Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2019/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/ND-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 và Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án chuyển mục đích đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016 - 2020.
(Kèm theo danh mục chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2019./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TỪ ĐẤT LÂM NGHIỆP ĐƯỢC THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Tên dự án | Địa chỉ | Diện tích (ha) | Cơ sở pháp lý | Ghi chú |
|
| ||||||||||
Danh mục đã thực hiện (đã có quyết định thu hồi đất, cho thuê đất) |
| 1,824.62 |
|
|
|
| |||||||||||
| 669.50 |
|
|
|
| ||||||||||||
1 | Đồn Biên phòng Đắc Nô - Huyện Bù Gia Mập | Bù Gia Mập | 3.00 | Công văn số 1532/TTg-NN ngày 10/10/2017 của TTCP; Quyết định số 2911/QĐ-BTL ngày 24/8/2016 của Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
|
|
| ||||||||||
Bù Đăng | 3.10 | Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 14/3/2012 |
|
|
| ||||||||||||
3 | Xây dựng Nhà máy thủy điện của Công ty Cổ phần Thủy điện Trường Sơn Bình Phước | Bù Đăng | 1.90 | Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
|
|
| ||||||||||
Hớn Quản | 655.00 | Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015; số 866/TTg-KTN ngày 26/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| ||||||||||||
5 | Công ty CP SX XD TM NN Hải Vương | Hớn Quản | 6.50 | Quyết định 208/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
|
|
| ||||||||||
| 1,155.12 |
|
|
|
| ||||||||||||
1 | Công ty CP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn | Bù Gia Mập, Bù Đăng | 41.00 | Quyết định 1572/QĐ-UBND ngày 3/6/2009 |
|
|
| ||||||||||
2 | Cty CP Thủy điện Tây Nguyên | Bù Đăng | 49.90 | Quyết định 1869/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 |
|
|
| ||||||||||
3 | Khu di tích lịch sử văn hóa miền Tà Thiết | Lộc Ninh | 20.00 | Quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 |
|
|
| ||||||||||
4 | Khu thiền viện Trúc Lâm | Lộc Ninh | 10.00 | Công văn 3346/UBND-NC ngày 05/10/2018 |
|
|
| ||||||||||
5 | Cty CP Thủy điện Đăk Kar | Bù Đăng | 58.20 | Quyết định 2279/QĐ-UBND ngày 29/09/2010 |
|
|
| ||||||||||
6 | Cty TNHH XDCKSX Tín nghĩa Đức | Bù Đăng | 10.87 | Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
7 | Công ty CP xi măng Hà Tiên | Lộc Ninh | 98.40 | QĐ 931/QĐ-TTg ngày 19/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| ||||||||||
8 | Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc Tấn Phát | Lộc Ninh | 10.00 | Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
9 | Công ty TNHH Chăn nuôi Tam Hiệp | Lộc Ninh | 9.43 | Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
10 | Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc Phát III | Lộc Ninh | 16.54 | Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
11 | Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc Tấn | Lộc Ninh | 40.80 | Quyết định 1311/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
12 | Công ty TNHH DV TM Hòa An | Lộc Ninh | 20.00 | Quyết định 30/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
13 | Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc An | Lộc Ninh | 10.09 | Quyết định 2979/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
14 | Công ty TNHH MTV chăn nuôi Cường Thịnh | Lộc Ninh | 9.90 | Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
15 | Công ty TNHH chăn nuôi An Thịnh Phát | Lộc Ninh | 10.08 | Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
16 | Công ty CPĐTXD Đồng Thành | Lộc Ninh | 9.90 | Quyết định 2237/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
17 | Công ty TNHH chăn nuôi Lộc Thiện Phát | Lộc Ninh | 11.52 | Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
18 | Công ty TNHH chăn nuôi Vạn Thịnh | Lộc Ninh | 9.00 | Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
19 | Công ty TNHH Chăn nuôi Vạn Thành | Lộc Ninh | 9.00 | Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 19/1/2017 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
| ||||||||||
20 | Công ty TNHH MTV chăn nuôi Huy Cường | Lộc Ninh | 9.10 | Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
21 | Công ty TNHH NN Trung thủy Sài Gòn | Lộc Ninh | 12.10 | Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 8/3/2013 về chuyển mục đích sử dụng đất | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
22 | HTX NNDVTM Phương Thảo | Lộc Ninh | 14.40 | Quyết định 776/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
23 | Công ty CP Môi trường Miền Đông | Lộc Ninh | 17.59 | Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 22/7/2010 | GCNQSD đất số CT 01622 ngày 22/7/2010 |
| |||||||||||
24 | Công ty TNHH DT XD TM Quang Anh | Lộc Ninh | 24.50 | Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
25 | Công ty TNHH MTV cao su Sông Bé | Bù Đăng | 28.40 | Quyết định 2635/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
|
| |||||||||||
26 | Công ty Chăn nuôi Tân Hòa | Đồng Phú | 24.90 | Quyết định 291/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
27 | Công ty Chăn nuôi Huy Phát | Đồng Phú | 10.00 | Quyết định 713/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
28 | Công ty CP chăn nuôi Lê Thịnh | Bù Đốp | 20.00 | Quyết định 298/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
29 | Công ty TNHH MTV Xây dựng Bình Phước | Phước Long | 0.61 | Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 |
|
| |||||||||||
30 | Trại chăn nuôi heo, gà của Công ty TNHH SX TM DV & NN Thành Công | Lộc Ninh | 10.20 | Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
Trại chăn nuôi heo nái của Công ty TNHH KTDV Chí Phú - CN Bình | Bình long | 11.40 | Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| ||||||||||||
32 | Trại heo thịt của Công ty TNHH chăn nuôi Độc Lập | Lộc Ninh | 8.20 | Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 6/9/2017 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
33 | Trại heo thịt của Công ty TNHH chăn nuôi Tấn Thịnh | Lộc Ninh | 9.00 | Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 6/9/2017 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
34 | Xây dựng kho vũ khí đạn, trường bắn, thao trường huấn luyện tổng hợp của LLVT tỉnh - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Đồng Phú | 375.00 | Quyết định 1870/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 |
|
| |||||||||||
35 | DA định canh định cư UBND huyện Đồng Phú | UBNĐ huyện Đồng Phú | 1.40 | Theo đề nghị của UBND huyện Đồng Phú |
|
| |||||||||||
36 | Xây dựng Đồn biên phòng Đăk Ơ (783) - BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | Bù Gia Mập | 10.19 | Thông báo 213/TB-UBND ngày 17/8/2018 |
|
| |||||||||||
37 | Xây dựng Đồn Biên phòng Đăk Bô - BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | Bù Gia Mập | 4.80 | GCNQSD đất số BA 038177 ngày 28/6/2010 |
|
| |||||||||||
38 | Xây dựng cơ sở thờ tự - Chi hội Tin lành Bù Nga | Bù Đăng | 0.50 | Quyết định 1714/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
|
| |||||||||||
39 | Trạm kiểm soát của khẩu - Đồn Biên phòng Tà Vát | Lộc Ninh | 6.00 | GCNQSD đất số Q 302548 ngày 21/02/2000 |
|
| |||||||||||
40 | Dự án đường dây điện 500KV Pleicu - Mỹ Phước - Cầu Bông - Ban QL công trình điện miền trung | Bù Đăng | 12.84 | Quyết định số 331/QĐ-EVN ngày 27/5/2011 |
|
| |||||||||||
41 | Xây dựng cơ sở thờ tự - Giáo họ Đức Liên | Bù Đăng | 0.50 | Quyết định 2413/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
|
| |||||||||||
42 | Dự án xây dựng, làm đường giao thông - Sở GTVT tỉnh Bình Phước |
| 19.10 | Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải |
|
| |||||||||||
43 | Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Đăk Mai | Bù Gia Mập | 33.27 | Quyết định 266/QĐ-UB ngày 02/02/2010 | Đất giao đối tượng thuộc chương trình 134 và 34 |
| |||||||||||
44 | Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Bù Gia Phúc | Bù Gia Mập | 36.50 | Công văn 1452/UBND-SX ngày 22/5/2008 | Đất giao đối tượng thuộc chương trình 134 và 35 |
| |||||||||||
| 3,392.70 |
|
|
| |||||||||||||
| 3,366.79 |
|
|
| |||||||||||||
1 | Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới - Huyện Lộc Ninh, Bù Đốp | Huyện Lộc Ninh, Bù Đốp | Thông báo số 41/TB-VPCP ngày 25/01/2017 của Văn phòng Chính phủ; Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 của Bộ Quốc phòng |
|
| ||||||||||||
Huyện Lộc Ninh | Thông báo 1445-TB/TU ngày 12/9/2017 của Tỉnh ủy |
|
| ||||||||||||||
3 | Điều chỉnh giảm đất rừng đặc dụng tại Khu du lịch tâm linh núi Bà Rá - Thị xã Phước Long | Thị xã Phước Long | 370.80 | Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 của Thủ tướng chính phủ |
|
| |||||||||||
4 | Dự án Quần thể văn hóa cứu sinh núi Bà Rá-Thị xã Phước Long | Thị xã Phước Long | 19.50 | Công văn số 3947/TB-BVHTTDL ngày 18/11/2008, số 2869/TB- BVHTTDL ngày 26/8/2009 của Bộ VHTTDL; Công văn số 776/BNN-TCLN ngày 24/01/2018 của Bộ Nông nghiệp |
|
| |||||||||||
Nhà máy chế biến mủ cao su của Công ty TNHH MTV Trường Thành (Công ty TNHH TM&DV Phượng Lộc) | Bù Đốp | 6.20 | Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 |
|
| ||||||||||||
Huyện Lộc Ninh | 1,559.50 |
|
|
| |||||||||||||
6.1 | Công ty CP Quốc tế Lê Đại Nam | Huyện Lộc Ninh | 425.00 | Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017 |
|
| |||||||||||
6.2 | Công ty CP Đầu tư Hoa Lư - BP | Huyện Lộc Ninh | 404.00 | Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017 |
|
| |||||||||||
Huyện Lộc Ninh | 300.00 | Công văn 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 |
|
| |||||||||||||
6.4 | Công ty TNHH TM DV XLMT Khải Tiến Phát | Huyện Lộc Ninh | 49.00 | Công văn 3203/UBND-KT ngày 30/10/2019 |
|
| |||||||||||
6.5 | UBND huyện Lộc Ninh | Huyện Lộc Ninh | 40.00 | Công văn 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 |
|
| |||||||||||
6.6 | Công ty TNHH MTV XNK TH Bình Dương | Huyện Lộc Ninh | 40.00 | Công văn 2296/UBND-KT ngày 08/8/2019 |
|
| |||||||||||
6.7 | Nhà đầu tư đang khảo sát để trình UB tỉnh | Huyện Lộc Ninh | 301.50 |
|
|
| |||||||||||
| 25.91 |
|
|
| |||||||||||||
Bù Gia Mập | 9.10 | Dự kiến xây dựng Nhà máy chế biến mủ của Công ty |
|
| |||||||||||||
2 | Dự án xây dựng đường bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy, phục vụ quốc phòng an ninh và phát triển du lịch trong Khu du lịch và văn hóa tâm linh núi Bà Rá-Sở Giao thông vận tải | Phước Long | 7.25 | Thông báo 125/TB-UBND ngày 22/5/2018 |
|
| |||||||||||
3 | Xây dựng cầu Đăk Lung 2 - UBND huyện Bù Đăng | Bù Đăng | 1.26 | Theo đề nghị của UBND huyện Bù Đăng |
|
| |||||||||||
4 | Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc Thịnh | Bù Đốp | 20.20 | Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
5 | Công ty TNHH Trang trại Chăn nuôi Bình Minh | Lộc Ninh | 11.00 | Đang hoàn thiện hồ sơ xin chủ trương tại Trung tâm PV hành chính công | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
6 | Công ty CP Đầu tư Hoàng Thạch | Bù Đăng | 7.00 | Công văn 1666/UBND-KT ngày 23/10/2019 |
|
| |||||||||||
7 | Công ty TNHH Chăn nuôi Tân Lợi BP | Đồng Phú | 15.00 | Đang hoàn thiện hồ sơ xin chủ trương tại Trung tâm PV hành chính công | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
Đồng Phú | 24.00 | Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||||
9 | Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc Bình | Bù Đốp | 11.00 | Nghị quyết 149/NQ-CP ngay 13/12/2018 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
10 | Công ty TNHH Trang trại Chăn nuôi Ánh Dương | Bù Đốp | 10.50 | Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
11 | Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Đức Lộc | Bù Đăng | 10.00 | Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
12 | Lộc Ninh | 14.00 | Quyết định 2554/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| ||||||||||||
Lộc Ninh | 14.00 | Đang hoàn thiện hồ sơ xin chủ trương tại Trung tâm PV hành chính công | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||||
14 | Công ty TNHH Chăn nuôi Tân Hòa | Đồng Phú | 2.30 | Công văn 3220/UBND-KT ngày 01/11/2019 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
15 | Các hộ gia đình ở xã Đồng Nơ, Tân Hiệp | Hớn Quản | 16.00 | Công văn 1828/UBND-KSX ngày 15/11/2019 |
|
| |||||||||||
16 | Công ty TNHH Chăn nuôi Tân Lợi | Đồng Phú | 14.50 | Đang hoàn thiện hồ sơ xin chủ trương tại Trung tâm PV hành chính công | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
17 | Công ty TNHH MTV My Anh | Lộc Ninh | 21.30 | Quyết định 344/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| |||||||||||
18 | Đường tránh khu di tích Tà Thiết | Lộc Ninh | 8.40 | Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
|
| |||||||||||
Huyện Bù Đăng | Theo đề nghị của UBND huyện Bù Đăng | chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
| ||||||||||||||
20 | Cụm dân cư biên giới xã Lộc An | Lộc Ninh | 3.10 | Báo cáo số 229/BC-UBND ngày 04/11/2019 |
|
| |||||||||||
21 | Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện | Đồng Phú | 49.00 | Quyết định 2369/QĐ-BTL ngày 08/10/2018 |
|
| |||||||||||
22 | Xây dựng chợ thạch màng | Đồng Phú | 0.60 | Công văn 2614/UBND-KT ngày 12/11/2019 |
|
| |||||||||||
23 | Nhà văn hóa ấp Phước Tân | Đồng Phú | 0.07 | Công văn 2614/UBND-KT ngày 12/11/2019 |
|
| |||||||||||
24 | Tái định cư Công an tỉnh | Đồng Phú | 58.10 | Quyết định 283/QĐ-SNN ngày 23/11/2007 |
|
| |||||||||||
25 | Cụm dân cư biên giới xã Lộc Thiện | Lộc Ninh | 2.50 | Báo cáo số 229/BC-UBND ngày 04/11/2019 |
|
| |||||||||||
26 | Xây dựng điểm dân cư liền kề chốt dân quân biên giới | Huyện Lộc Ninh | 35.20 |
|
|
| |||||||||||
26.1 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thịnh | Huyện Lộc Ninh | 3.20 | Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
|
| |||||||||||
26.2 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành | Huyện Lộc Ninh | 4.00 | Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
|
| |||||||||||
26.3 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện | Huyện Lộc Ninh | 2.00 | Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
|
| |||||||||||
26.4 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tấn | Huyện Lộc Ninh | 2.00 | Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
|
| |||||||||||
26.5 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thạnh | Huyện Lộc Ninh | 6.00 | Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
|
| |||||||||||
26.6 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Hòa | Huyện Lộc Ninh | 8.00 | Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
|
| |||||||||||
26.7 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc An | Huyện Lộc Ninh | 10.00 | Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
|
| |||||||||||
27 | Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân biên giới |
| 25.91 |
|
|
| |||||||||||
27.1 | Điểm dân cư biên giới xã Đăk Ơ | Bù Gia Mập | 1.00 | Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019 | Dự kiến xây dựng năm 2019 |
| |||||||||||
27.2 | Điểm dân cư biên giới xã Lộc Hòa | Lộc Ninh | 2.50 | Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019 | Dự kiến xây dựng năm 2019 |
| |||||||||||
27.3 | Điểm dân cư biên giới xã Lộc An | Lộc Ninh | 2.50 | Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019 | Dự kiến xây dựng năm 2019 |
| |||||||||||
27.4 | Điểm dân cư biên giới xã Lộc Thiện | Lộc Ninh | 2.00 | Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019 | Dự kiến xây dựng năm 2019 |
| |||||||||||
27.5 | Điểm dân cư biên giới xã Thanh Hòa | Bù Đốp | 0.25 | Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019 | Dự kiến xây dựng năm 2019 |
| |||||||||||
27.6 | Điểm dân cư biên giới xã Lộc Thịnh | Lộc Ninh | 2.00 | Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019 | Dự kiến xây dựng năm 2020 |
| |||||||||||
27.7 | Điểm dân cư biên giới xã Lộc Thiện | Lộc Ninh | 2.00 | Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019 | Dự kiến xây dựng năm 2020 |
| |||||||||||
27.8 | Điểm dân cư biên giới xã Lộc Hòa | Lộc Ninh | 2.5 | Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019 | Dự kiến xây dựng năm 2020 |
| |||||||||||
27.9 | Điểm dân cư biên giới xã Tân Thành | Bù Đốp | 1.0 | Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019 | Dự kiến xây dựng năm 2020 |
| |||||||||||
27.10 | Điểm dân cư biên giới xã Hưng Phước | Bù Đốp | 3.00 | Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019 | Dự kiến xây dựng năm 2020 |
| |||||||||||
27.11 | Điểm dân cư biên giới xã Phước Thiện | Bù Đốp | 4.66 | Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019 | Dự kiến xây dựng năm 2020 |
| |||||||||||
27.12 | Điểm dân cư biên giới xã Thanh Hòa | Bù Đốp | 2.50 | Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019 | Dự kiến xây dựng năm 2020 |
| |||||||||||
Đồng Phú | 212.30 |
|
|
| |||||||||||||
| Tổng |
| 6,020.00 |
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
- 1Nghị quyết 109/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh dự án chuyển mục đích từ lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND bổ sung và hủy danh mục dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND và 03/2020/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND, 03/2020/NQ-HĐND và 08/2021/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND, 03/2020/NQ-HĐND, 08/2021/NQ-HĐND và 18/2021/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND thuận chủ trương bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 có thay đổi so với danh mục kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND, 03/2020/NQ-HĐND, 08/2021/NQ-HĐND, 18/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 và Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Nghị quyết 109/2019/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2020 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án chuyển mục đích đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 22/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Ngọc Trai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra