- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/2018/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTr-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 12213/TTr- UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về danh mục các dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 tỉnh Đồng Nai và Tờ trình số 12883/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Tờ trình số 12213/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục 170 dự án với tổng diện tích là 2.659,71 ha, trong đó diện tích cần thu hồi đất là 2.230,63 ha (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 82 dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, gồm: 78 dự án có sử dụng đất trồng lúa với diện tích là 95,16 ha; 01 dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ với diện tích là 1,47 ha; 01 dự án có sử dụng đất rừng đặc dụng với diện tích là 7,66 ha; 02 dự án sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ, trong đó diện tích đất trồng lúa 6,15 ha, diện tích đất rừng phòng hộ 19,74 ha và các trường hợp hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang các mục đích khác của các địa phương với tổng diện tích 338 ha (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 24 dự án điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện với tổng diện tích 293,23 ha (Phụ lục III kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
Đối với các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015, Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 14/7/2016, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm rà soát, đánh giá đối với từng dự án, xác định rõ nguyên nhân, trách nhiệm, khả năng thực hiện của từng dự án, đề xuất xử lý và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất xem xét, quyết định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện, giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa IX Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Tên huyện | Địa điểm (xã, thị trấn) | Mã đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) | Cơ sở đề xuất |
Tổng các dự án thu hồi |
|
| 170 | 2.659,71 | 2.230,63 |
| |
I. Dự án thu hồi theo Khoản 3 Điều 62 - Luật đất đai 2013 |
|
| 164 | 2.447,65 | 2.218,64 |
| |
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
| 40 | 173,77 | 167,01 |
| |
1 | Mở rộng Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh | Biên Hòa | Hiệp Hòa | DDT | 0,07 | 0,07 | Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế hoạch thực hiện đầu tư công 2019 |
2 | Trường THPT Chu Văn An | Biên Hòa | Hóa An | DGD | 1,40 | 0,02 | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
3 | Trường Tiểu học Hóa An 2 | Biên Hòa | Hóa An | DGD | 0,85 | 0,85 | Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 24/10/2017 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2016-2020 trên địa bàn thành phố Biên Hòa năm 2017 (lần 2); Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B. |
4 | Trường TH Long Bình 1 | Biên Hòa | Long Bình | DGD | 2,14 | 1,14 | Quyết định số 3522/UBND-ĐT ngày 2/8/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 2) |
5 | Trường Tiểu học Long Bình 2 | Biên Hòa | Long Bình | DGD | 0,81 | 0,81 | Nghị quyết số 54/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) |
6 | Trường cao đẳng y tế và bệnh viện (Lê Quý Đôn) | Biên Hòa | Long Bình Tân | DYT | 4,51 | 4,51 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 784351768 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp thay đổi lần 2 ngày 09/3/2016; thông báo thu hồi đất số 7081/TB-UBND ngày 17/10/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai |
7 | Trường TH Tân Tiến A | Biên Hòa | Tân Tiến | DGD | 1,30 | 0,04 | Quyết định số 3522/UBND-ĐT ngày 2/8/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 2) |
8 | Trường TH Phan Đăng Lưu | Biên Hòa | Thanh Bình | DGD | 0,51 | 0,06 | Đã phê duyệt kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để thực hiện dự án tại văn bản số 11029/UBND-ĐT ngày 14/8/2018 của UBND thành phố Biên Hòa |
9 | Trụ sở làm việc các phòng ban TP. Biên Hòa | Biên Hòa | Thống Nhất | TSC | 2,64 | 2,64 | Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 5 năm (2016-2020) của năm 2017 trên địa bàn TP. Biên Hòa, |
10 | Trung tâm hành chính công | Biên Hòa | Thống Nhất | TSC | 1,70 | 0,80 | Nghị quyết số 52/NQ-UBND ngày 12/07/2018 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
11 | Trường Mầm non Sông Ray (ấp 10) | Cẩm Mỹ | Sông Ray | DGD | 0,40 | 0,40 | Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020, |
12 | Trường Mầm non Sông Ray (ấp 9) | Cẩm Mỹ | Sông Ray | DGD | 0,70 | 0,70 | Văn bản số 193/HĐND-VP ngày 25/9/2018 của HĐND huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư công năm 2019; điều chỉnh quy mô diện tích từ 0,3 ha thành 0,7 ha. |
13 | Trụ sở công an xã Xuân Bảo | Cẩm Mỹ | Xuân Bảo | TSC | 0,20 | 0,20 | Văn bản số 193/HĐND-VP ngày 25/9/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư công năm 2019. |
14 | Trạm y tế xã Bảo Quang | Long Khánh | Bảo Quang | DYT | 0,05 | 0,05 | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
15 | Trường Mầm non Bảo Quang | Long Khánh | Bảo Quang | DGD | 0,51 | 0,51 | Công văn số 11574/UBND-CNN ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc xử lý điều chỉnh diện tích trường Mầm non Bảo Quang |
16 | Trường Tiểu học Thái Thiện | Long Thành | Phước Thái | DGD | 1,27 | 1,27 | Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 20/07/2018 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (đợt 1) |
17 | Trường Tiểu học Tam An (Giai đoạn 2) | Long Thành | Tam An | DGD | 1,06 | 1,06 | Quyết định số 4639/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND huyện Long Thành về việc quyết định chủ trương đầu tư |
18 | Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM | Nhơn Trạch | Long Tân, Phước Thiền | DGD | 126,00 | 126,00 | Thông báo số 10704/TB-UBND ngày 9/10/2018 của UBND tỉnh về việc địa điểm xây dựng Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất |
19 | Trạm y tế xã (mở rộng) | Tân Phú | Nam Cát Tiên | DYT | 0,17 | 0,17 | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
20 | Trạm y tế xã | Tân Phú | Phú Lâm | DYT | 0,19 | 0,19 | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
21 | Trạm y tế xã (mở rộng) | Tân Phú | Phú Lập | DYT | 0,15 | 0,10 | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
22 | Trụ sở công an xã | Tân Phú | Phú Lập | TSC | 0,12 | 0,12 | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
23 | Trường TH Nguyễn Du (mở rộng) | Tân Phú | Phú Sơn | DGD | 1,53 | 1,53 | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
24 | Trụ sở công an xã Phú Thanh | Tân Phú | Phú Thanh | TSC | 0,18 | 0,18 | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
25 | Trạm y tế xã (mở rộng) | Tân Phú | Phú Trung | DYT | 0,07 | 0,07 | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
26 | Trường TH Xuân Thạnh (Khu TTHC xã) | Thống Nhất | Bàu Hàm 2 | DGD | 1,00 | 1,00 | Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND huyện Thống Nhất về việc điều chỉnh, bổ sung và kế hoạch đầu tư công 6 tháng cuối năm 2018 |
27 | Trường Tiểu học Sông Mây | Trảng Bom | Bắc Sơn | DGD | 1,72 | 1,72 | - Văn bản chấp thuận chủ trương số 9103/UBND-VP ngày 09/10/2018 của UBND huyện Trảng Bom; - Văn bản số 2375-CV/HU ngày 18/9/2018 của Huyện ủy Trảng Bom về việc chấp thuận chủ trương cho bổ sung công trình Trường tiểu học Sông Mây vào danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2018. - Văn bản số 9343/UBND-CNN ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai nhiệm vụ các sở ngành trên địa bàn tỉnh khi thực hiện các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
28 | Mở rộng trường tiểu học thị trấn Trảng Bom | Trảng Bom | TT.Trảng Bom | DGD | 0,17 | 0,17 | - Văn bản chấp thuận chủ trương số 9103/UBND-VP ngày 09/10/2018 của UBND huyện Trảng Bom; - Văn bản số 2375-CV/HU ngày 18/9/2018 của Huyện ủy Trảng Bom về việc chấp thuận chủ trương cho bổ sung công trình Trường tiểu học Sông Mây vào danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2018. - Văn bản số 9343/UBND-CNN ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai nhiệm vụ các sở ngành trên địa bàn tỉnh khi thực hiện các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
29 | Công an xã Hiếu Liêm | Vĩnh Cửu | Hiếu Liêm | TSC | 0,08 | 0,08 | Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý |
30 | Trường THCS Mã Đà | Vĩnh Cửu | Mã Đà | DGD | 1,53 | 1,53 | Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý |
31 | Sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu | Vĩnh Cửu | TT.Vĩnh An | DTT | 0,86 | 0,86 | Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về chủ trương đầu tư dự án sân bóng đá huyện Vĩnh Cửu - Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý. |
32 | Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện Vĩnh Cửu | Vĩnh Cửu | TT.Vĩnh An | DVH | 1,04 | 1,04 | Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý (ghi vốn năm 2018) |
33 | Trường Mầm non Cây Gáo | Vĩnh Cửu | TT.Vĩnh An | DGD | 1,20 | 1,20 | Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý |
34 | Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa | Xuân Lộc | Xuân Hòa | DVH | 0,07 | 0,03 | Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 |
35 | Trường Mầm non Xuân Hòa | Xuân Lộc | Xuân Hòa | DGD | 0,86 | 0,86 | Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 |
36 | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | Xuân Lộc | Xuân Tâm | DGD | 1,58 | 0,40 | Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 |
37 | Trường THCS Ngô Sĩ Liên | Xuân Lộc | Xuân Thành | DGD | 0,65 | 0,15 | Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 |
38 | Trường Mầm non Xuân Thành (mở rộng phân hiệu Tân Hợp) | Xuân Lộc | Xuân Thành | DGD | 0,40 | 0,40 | Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 |
39 | Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ | Xuân Lộc | Xuân Thọ | DVH | 0,08 | 0,08 | Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 |
40 | Cơ sở giáo dục và đào tạo | Thống Nhất | Xuân Thạnh | DGD | 14,00 | 14,00 | Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất. |
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom xử lý chất thải |
| 69 | 645,77 | 524,70 |
|
| |
41 | Hành lang an toàn giao thông Quốc lộ 51 | Biên Hòa | An Hòa | DGT | 1,00 | 0,75 | Quyết định số 5530/QĐ.CT.UBT ngày 15/11/2004 của UBND tỉnh Đồng Nai về thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng hành lang Quốc lộ 51 trước mặt tiền dự án Sơn Tiên; Văn bản số 7321/UBND-CNN ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc rà soát hiệu lực Quyết định số 5530/QĐ.CT.UBT ngày 15/11/2004 Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất |
42 | Xây dựng một phần tuyến đường giao thông theo quy hoạch (Đường N1) | Biên Hòa | Bình Đa | DGT | 0,24 | 0,24 | Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng một phần tuyến đường giao thông theo quy hoạch từ đường Vũ Hồng Phô đến hết phần đất dọc theo đất khu dân cư Bình Đa |
43 | Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K | Biên Hòa | Bửu Hòa, Tân Vạn | DGT | 9,00 | 1,80 | Đã lựa chọn nhà đầu tư; được UBND tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tại Quyết định số 1517/QĐ-UBND tỉnh ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh về báo cáo nghiên cứu khả thi; điều chỉnh lại diện tích lên 9 ha |
44 | Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến Cầu Ghềnh) | Biên Hòa | Hiệp Hòa | DTL | 1,85 | 0,38 | Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2018, điều chỉnh tăng thêm diện tích; Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 duyệt điều chỉnh dự án gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu rạch Cát đến Cầu Ghềnh phía cù lao Phố); Công văn số 1443/TTg-QHQT ngày 19/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thuộc chương trình SP-RCC (công trình nguồn vốn từ Trung ương) Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất. |
45 | Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD | Biên Hòa | Phước Tân, Tam Phước | DGT | 17,92 | 17,92 | Quyết định số 3618/UBND-XDCB ngày 26/03/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch hướng tuyến đường chuyên dùng VLXD - Văn bản số 1125/SKHĐT-DN ngày 3/4/2018 của Sở Kế hoạch Đầu tư về việc đầu tư tuyến nối vào đường Võ Nguyên Giáp thuộc tuyến dự án BOT đường chuyên dùng VLXD Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh |
46 | Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây | Biên Hòa | Tam Phước | DGT | 5,30 | 5,30 | Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất. |
47 | Mở rộng Quốc lộ 51 | Biên Hòa | Tam Phước | DGT | 0,09 | 0,09 | Văn bản số 9122/UBND-ĐT ngày 12/9/2017 về việc cải tạo mở rộng đoạn km4+556-km5+395, cải tạo bổ sung hệ thống thoát nước, cải tạo các nút giao thông thuộc dự án mở rộng QL 51 Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất |
48 | Đường dây 220kv Sông Mây - Tam Phước | Biên Hòa | Tam Phước, Phước Tân | DNL | 53,79 | 53,79 | Văn bản số 9136/UBND-CNN ngày 13/09/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận hướng tuyến; Văn bản số 3926/UBND-CNN ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến công trình đường dây 220 kv Sông Mây - Tam Phước |
49 | Dự án kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất | Biên Hòa | Tân Biên | DGT | 0,10 | 0,08 | Văn bản số 220/UBND-CNN ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận việc đầu tư đoạn đường giao thông kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu nhà ở tập thể Dệt Thống Nhất |
50 | Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước Thiện Tân | Biên Hòa | Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài | DGT | 2,80 | 2,80 | Công văn số 948/HĐND-VP ngày 28/12/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất chủ trương điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án BOT đường 768 |
51 | Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn đầu của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai) | Biên Hòa | Tân Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai | DTL | 13,75 | 11,00 | Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020; |
52 | Vỉa hè đường Hưng Đạo Vương | Biên Hòa | Thanh Bình | DGT | 0,00 | 0,00 | Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 2/8/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 2) |
53 | Tuyến đường giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch | Biên Hòa | Thống Nhất | DGT | 1,20 | 1,20 | Văn bản số 12345/UBND-ĐT ngày 06/9/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc chủ trương đầu tư các tuyến đường giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch Văn bản số 14189/UBND-ĐT ngày 10/10/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc đầu tư các tuyến đường giao thông theo quy hoạch trên địa bàn thành phố Biên Hòa |
54 | Đường Nguyễn Văn Hoa | Biên Hòa | Thống Nhất | DGT | 1,60 | 1,60 | Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 02/08/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công 2018 (lần 2) |
55 | Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến trạm xử lý nước thải số 2) | Biên Hòa | Thống Nhất, Quyết Thắng | DTL | 1,60 | 0,76 | Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, |
56 | Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát) | Biên Hòa | Thống Nhất, Quyết Thắng | DTL | 1,70 | 1,70 | Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 duyệt điều chỉnh dự án gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát); Công văn số 1443/TTg-QHQT ngày 19/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án ưu tiên thuộc chương trình SP-RCC (công trình nguồn vốn từ Trung ương) |
57 | Nâng cấp đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa | Cẩm Mỹ | Nhân Nghĩa, Xuân Bảo | DGT | 7,20 | 3,60 | Văn bản số 193/HĐND-VP ngày 25/9/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư công năm 2019; Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư. |
58 | Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối | Cẩm Mỹ | Xuân Đông | DNL | 1,63 | 0,76 | Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí. |
59 | Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức | Cẩm Mỹ | Xuân Đông | DGT | 3,84 | 3,10 | Văn bản số 193/HĐND-VP ngày 25/9/2018 của HĐND huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư công năm 2019; Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư. |
60 | Giếng khoan quan trắc | Định Quán | Các xã | DKH | 0,03 | 0,03 | Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 về việc phê duyệt đề cương dự án điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; văn bản số 7811/UBND-CNN ngày 25/7/2018 về việc thực hiện thủ tục đất đai để thực hiện các công trình giếng khoan quan trắc động thái dưới nước, dưới đất trên địa bàn các huyện Tân Phú, Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ |
61 | Nâng cấp, mở rộng đường Tà Lài - Trà Cổ (Đường ĐT-774) đoạn từ km 1+600 đến km 7+300 | Định Quán | Gia Canh, Phú Hòa | DGT | 5,74 | 4,74 | Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế hoạch thực hiện đầu tư công 2019 |
62 | Đường Cao Cang đoạn 1, 2 | Định Quán | Gia Canh, TT. Định Quán | DGT | 19,26 | 9,01 | Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế hoạch thực hiện đầu tư công 2019 |
63 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi | Định Quán | Phú Tân | DTL | 0,25 | 0,25 | Văn bản số 923/TB-SKHĐT ngày 11/12/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
64 | Đường nối cụm công nghiệp Phú Túc đi TL763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc) | Định Quán | Phú Túc | DGT | 9,00 | 1,48 | Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND huyện Định Quán về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018 |
65 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Định Quán | Suối Nho | DRA | 0,05 | 0,05 | Văn bản số 1932/UBND-NL ngày 25/7/2018 của UBND huyện Định Quán về việc chấp thuận chủ trương cho thực hiện đầu tư xây dựng bô trung chuyển rác sinh hoạt tại các xã Suối Nho, Thanh Sơn, La Ngà và Phú Túc - Túc Trưng, vốn của HTX TMDV Phú Lợi |
66 | Cầu Thanh Sơn | Định Quán | Thanh Sơn, Ngọc Định | DGT | 4,75 | 4,12 | Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế hoạch thực hiện đầu tư công 2019 |
67 | Mở rộng đường Lý Thái Tổ | Định Quán | TT. Định Quán | DGT | 4,45 | 3,85 | Thông báo Kết luận số 10264/TB-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về xử lý đề xuất, kiến nghị của UBND huyện Định Quán về các dự án trên địa bàn huyện, trong đó có dự án mở rộng đường Lý Thái Tổ. Có kế hoạch bố trí vốn năm 2018 tại quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND huyện Định Quán về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018 |
68 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Định Quán | Túc Trưng | DRA | 0,06 | 0,06 | Văn bản số 1932/UBND-NL ngày 25/7/2018 của UBND huyện Định Quán về việc chấp thuận chủ trương cho thực hiện đầu tư xây dựng bô trung chuyển rác sinh hoạt tại các xã Suối Nho, Thanh Sơn, La Ngà và Phú Túc - Túc Trưng, vốn của HTX TMDV Phú Lợi |
69 | Nâng cấp đường ĐT.763 (đoạn qua thị xã Long Khánh). | Long Khánh | Bảo Quang | DGT | 0,05 | 0,05 | Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 |
70 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Chơro | Long Khánh | Bảo Vinh | DTL | 0,24 | 0,24 | Văn bản số 10620/UBND-CNN ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án xây dựng hạ tầng Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ Ro tại xã Bảo Vinh (GDI); Nghị quyết số 109/NQ-HĐNĐ ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018. |
71 | Đường Cây Khế - Bưng Môn | Long Thành | Long An | DGT | 2,70 | 0,70 | Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 20/07/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (đợt 1) |
72 | Đường Bàu Giao | Long Thành | Long An | DGT | 3,09 | 0,09 | Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 20/07/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (đợt 1) |
73 | Hẻm 21 đường Bàu Giao | Long Thành | Long An | DGT | 1,02 | 0,02 | Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 20/07/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (đợt 1) |
74 | Hẻm 109 đường Khai Thác Đá 3 | Long Thành | Long An | DGT | 3,44 | 0,34 | Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 20/07/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (đợt 1) |
75 | Nâng cấp đường Long Đức-Long An | Long Thành | Long Đức- Long An | DGT | 10,00 | 0,10 | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
76 | Trung tâm Logistic Long Thành | Long Thành | Tân Hiệp |
| 67,50 | 67,50 | Văn bản số 4883/UBND-CNN ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến Tập đoàn Cao su Việt Nam về địa điểm đầu tư dự án Trung tâm Logistic Long Thành tại huyện Long Thành; công văn số 91/HDQTCSVN-KHĐT ngày 21/8/2018 của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam thống nhất theo Công vốn số 4883/UBND-CNN ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh (thu hồi giao Trung tâm phát triển Quỹ đất đấu giá); Văn bản số 1098/UBND-CNN ngày 18/10/2018 về việc đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng trung tâm logistic Long Thành |
77 | Nạo vét và gia cố bờ kè suối Quán Thủ | Long Thành | TT Long Thành - Lộc An | DTL | 31,04 | 1,04 | Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 |
78 | Cầu Mít (trên Hương lộ 12) | Nhơn Trạch | Long Thọ | DGT | 0,06 | 0,06 | Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh về việc duyệt chủ trương đầu tư xây dựng mới cầu Mít trên Hương lộ 12 huyện Nhơn Trạch |
79 | Đường ra càng Phước An đoạn 1 (từ nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành) | Nhơn Trạch | Long Thọ | DGT | 3,20 | 3,20 | Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế hoạch thực hiện đầu tư công 2019 |
80 | Giếng khoan quan trắc | Tân Phú | Các xã | DKH | 0,01 | 0,01 | Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 về việc phê duyệt đề cương dự án điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Văn bản số 7811/UBND-CNN ngày 25/7/2018 về việc thực hiện thủ tục đất đai để thực hiện các công trình giếng khoan quan trắc động thái dưới nước, dưới đất trên địa bàn các huyện Tân Phú, Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ |
81 | Trạm bơm dã chiến ấp 2 | Tân Phú | Đắc Lua | DTL | 0,20 | 0,20 | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
82 | Hệ thống cấp nước tập trung | Tân Phú | Nam Cát Tiên | DTL | 0,30 | 0,30 | Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 duyệt điều chỉnh một số điều của Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; |
83 | Đường ĐT774 (đường vào trung tâm xã Nam Cát Tiên) | Tân Phú | Nam Cát Tiên, Núi Tượng | DGT | 14,07 | 11,47 | Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế hoạch thực hiện đầu tư công 2019 |
84 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú An | Tân Phú | Phú An | DTL | 0,20 | 0,20 | Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016- 2020 |
85 | Đường Lá Ủ (mở rộng) | Tân Phú | Phú Bình | DGT | 1,66 | 0,40 | Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình mở rộng đường Lá Ủ, xã Phú Bình; nguồn vốn sự nghiệp kinh tế |
86 | Đường ĐT 774 (đoạn từ km 1+600 đến km 7+300) (đường Tà Lài - Trà Cổ) | Tân Phú | Phú Điền | DGT | 4,48 | 3,46 | Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế hoạch thực hiện đầu tư công 2019 |
87 | Đường Phú Lâm - Trà Cổ | Tân Phú | Phú Lâm, Phú Thanh, Trà Cổ | DGT | 8,82 | 8,82 | Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
88 | Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào CX6 KCN Dầu Giây | Thống Nhất | Bàu Hàm 2 | DTL | 1,30 | 1,30 | Văn bản số 3890/UBND-TNMT ngày 14/9/2018 của UBND huyện Thống Nhất về việc cho phép chuyển chỉ tiêu quy hoạch và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện |
89 | Giếng khoan quan trắc | Thống Nhất | Hưng Lộc; Quang Trung | DKH | 0,02 | 0,02 | Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 về việc phê duyệt đề cương dự án điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Văn bản số 7811/UBND-CNN ngày 25/7/2018 về việc thực hiện thủ tục đất đai để thực hiện các công trình giếng khoan quan trắc động thái dưới nước, dưới đất trên địa bàn các huyện Tân Phú, Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ |
90 | Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo | Trảng Bom | Các xã | DGT | 3,85 | 3,85 | Tờ trình số 12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về việc báo tình hình kế hoạch đầu tư công 2018, kế hoạch thực hiện đầu tư công 2019 |
91 | Đường U1 Tân Thành đi xã Sông Thao | Trảng Bom | Thanh Bình | DGT | 5,70 | 4,50 | Quyết định 3406/QĐ-UBND ngày 24/07/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018 |
92 | Đường Hà Huy Tập | Trảng Bom | TT.Trảng Bom | DGT | 0,45 | 0,45 | Quyết định 3406/QĐ-UBND ngày 24/07/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018 |
93 | Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ Trương Văn Bang đến Lê Hồng Phong) | Trảng Bom | TT.Trảng Bom | DGT | 1,84 | 1,84 | Thông báo Kết luận của thường trực Tỉnh ủy số 578-TB/TW ngày 30/7/2018 về việc buổi làm việc với Ban thường vụ huyện ủy Vĩnh Cửu năm 2018: trong đó chấp thuận chủ trương BT dự án Hương lộ 15 với quỹ đất khu vực Đảo Ó - Đồng Trường; văn bản số 3843/UBND-KT ngày 8/8/2018 của UBND huyện về việc xin Trường trực Tỉnh ủy và UBND tỉnh chủ trương đầu tư Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các khu đất |
94 | Đường dây 100 kV 1 mạch Vĩnh An - Định Quán 2 | Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán | Các xã | DNL | 3,43 | 3,43 | Quyết định số 2778/QĐ-EVN SPC ngày 24/08/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án và kế hoạch vốn ĐTXD năm 2018 cho BQLDA lưới điện miền Nam |
95 | Đường nội đồng Cây Cóc | Vĩnh Cửu | Bình Lợi | DGT | 0,18 | 0,18 | Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý. |
96 | Đường Đất Cát | Vĩnh Cửu | Bình Lợi | DGT | 0,25 | 0,25 | Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý. |
97 | Nạo vét Rạch Mọi | Vĩnh Cửu | Các xã | SON | 4,68 | 4,68 | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
98 | Trạm cấp nước sạch | Vĩnh Cửu | Hiếu Liêm | DTL | 0,10 | 0,10 | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018; đã trình HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi tại Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 nhưng hiện nay có điều chỉnh vị trí thực hiện |
99 | Hệ thống cấp nước sạch nông thôn | Vĩnh Cửu | Phú Lý | DTL | 0,18 | 0,18 | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018; đã trình HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi tại Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 nhưng hiện nay có điều chỉnh vị trí thực hiện |
100 | Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Thạnh Phú | SON | 7,00 | 7,00 | Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh và bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công 2018. |
101 | Hệ thống thoát nước chống ngập trên đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi đến ngã 3 đường D4) | Vĩnh Cửu | Thạnh Phú | DTL | 1,00 | 1,00 | Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý. |
102 | Đường Vĩnh Tân - Tân An | Vĩnh Cửu | Vĩnh Tân và Tân An | DGT | 3,00 | 3,00 | Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý. |
103 | Đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại) | Vĩnh Cửu | Vĩnh Tân và Trị An | DGT | 1,50 | 1,50 | Quyết định 2697/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng đường Vĩnh Tân - Trị An (đoạn còn lại); Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý |
104 | Hương lộ 15 | Vĩnh Cửu | Thạnh Phú và Bình Lợi | DGT | 5,30 | 5,30 | Thông báo Kết luận của thường trực Tỉnh ủy số 578-TB/TW ngày 30/7/2018 về việc buổi làm việc với Ban thường vụ huyện ủy Vĩnh Cửu năm 2018: trong đó chấp thuận chủ trương BT dự án Hương lộ 15 với quỹ đất khu vực Đảo Ó - Đồng Trường; văn bản số 3843/UBND-KT ngày 8/8/2018 của UBND huyện về việc xin Trường trực Tỉnh ủy và UBND tỉnh chủ trương đầu tư Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư các khu đất |
105 | Trạm biến áp 110 kv Xuân Đông và đường dây đấu nối | Xuân Lộc | Các xã | DNL | 2,44 | 2,44 | Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí Trạm biến áp 110kV Xuân Đông và hướng tuyến đường dây đấu nối |
106 | Nút giao thông giữa đường ĐT765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát) | Xuân Lộc | Suối Cát | DGT | 2,60 | 1,50 | Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt chủ trương đầu tư dự án Nút giao thông giữa đường ĐT765 với Quốc lộ 1 (Ngã ba Suối Cát); đã dự kiến bố trí vốn đầu tư năm 2019 |
107 | Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000 đến Km29+500 | Xuân Lộc | Suối Cát, Xuân Bắc, Xuân Thọ | DGT | 48,79 | 21,64 | Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 |
108 | Hồ Gia Ui 2 | Xuân Lộc | Xuân Hưng, Xuân Hòa | Mầm non | 230,00 | 230,00 | Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 |
109 | Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH Cù Lao Xanh | Xuân Lộc | Xuân Tâm | DRA | 1,88 | 1,88 | Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh về việc cho công ty TNHH Cù Lao Xanh thuê đất để thực hiện dự án khu liên hợp xử lý chất thải sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại và nguy hại tại xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai Văn bản số 8015/UBND-ĐT ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh ranh giới, vị trí dự án khu liên hợp xử lý chất thải sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại và nguy hại tại xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
| 13 | 49,81 | 45,05 |
| |
110 | Khu dân cư phục vụ tái định cư | Biên Hòa | Bình Đa, Tam Hiệp, An Bình | ODT | 2,33 | 2,33 | Văn bản số 8148/UBND-XDCB ngày 25/6/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc thông báo đơn vị đầu tư về quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
111 | Khu dân cư và tái định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa) | Biên Hòa | Hiệp Hòa | ONT | 28,60 | 25,20 | Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
112 | Khu tái định cư Hiệp Hòa (ấp Nhị Hòa) | Biên Hòa | Hiệp Hòa | ONT | 0,56 | 0,07 | Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 02/08/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công 2018 (lần 2) |
113 | Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa | Biên Hòa | Quang Vinh | DKV | 1,30 | 0,43 | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc duyệt chủ trương đầu tư công trình Cải tạo cảnh quan xung quanh khu vực hồ điều hòa |
114 | Khu dân cư phục vụ tái định cư | Biên Hòa | Tam Hiệp | ODT | 9,40 | 9,40 | Văn bản số 8148/UBND-XDCB ngày 25/6/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc thông báo đơn vị đầu tư về quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
115 | Khu dân cư cho người có thu nhập thấp (Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An) | Biên Hòa | Tam Phước | ONT | 6,40 | 6,40 | Công văn số 7820/UBND-CNN ngày 25/07/2018 của UBND tỉnh về việc báo cáo thực hiện các dự án tại xã Tam phước của công ty CP Tràng An; Quyết định thu hồi đất số 2769/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 của UBND tỉnh và Quyết định 1500/QĐ-UBND ngày 15/6/2010 của UBND tỉnh điều chỉnh diện tích thu hồi trong Quyết định số 2769/QĐ-UBND ngày 25/8/2008. |
116 | Nhà văn hóa ấp 2 | Cẩm Mỹ | Sông Nhạn | DSH | 0,08 | 0,08 | Nghị Quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020. |
117 | Nhà văn hóa ấp 61 | Cẩm Mỹ | Sông Nhạn | DSH | 0,08 | 0,08 | Nghị Quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020. |
118 | Công viên dọc đường Huỳnh Văn Nghệ | Long Khánh | Xuân Trung | DKV | 0,65 | 0,65 | Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND thị xã về việc điều chỉnh bổ sung vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
119 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Đá | Tân Phú | Thanh Sơn | DSH | 0,07 | 0,07 | Văn bản số 820/UBND-KT ngày 03/5/2018 về việc chấp thuận chủ trương, thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa ấp Suối Đá, xã Thanh Sơn, huyện Tân Phú; Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
120 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thanh Lâm | Tân Phú | Thanh Sơn | DSH | 0,03 | 0,03 | Công văn số 507/UBND-KT ngày 03/5/2018 về việc chấp thuận chủ trương, thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa ấp Thanh Lâm, xã Thanh Sơn, huyện Tân Phú; Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
121 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Trung | Tân Phú | Thanh Sơn | DSH | 0,10 | 0,10 | Công văn số 508/UBND-KT ngày 27/3/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc chấp thuận chủ trương, thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa ấp Thanh Trung, xã Thanh Sơn, huyện Tân Phú; Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
122 | Chùa Tịnh Quang | Thống Nhất | Bàu Hàm 2 | TON | 0,21 | 0,21 | Thông báo thu hồi đất số 2711/TB-UBND ngày 13/4/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai |
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
| 42 | 1.578,31 | 1.481,88 |
| |
123 | Mở rộng khu dân cư tại phường An Bình | Biên Hòa | An Bình | ODT | 3,24 | 1,72 | Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 07/03/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất; còn 1,72 ha đăng ký để thu hồi theo Luật đất đai năm 2013 |
124 | Khu dân cư theo quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai) | Biên Hòa | Bửu Long | ODT | 0,13 | 0,13 | Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 27/06/2009 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất để bồi thường, hỗ trợ tái định cư thực hiện dự án |
125 | Khu đất tạo vốn cho dự án đường Nguyễn Du | Biên Hòa | Bửu Long | ODT | 9,53 | 9,53 | Công văn số 12286/UBND-CNN ngày 27/11/2017 ghi nhận công ty Cổ phần Đầu tư Thiên Lộc là nhà đầu tư đề xuất dự án đường Nguyễn Du theo hình thức BT. |
126 | Khu dân cư Long Bình Tân tại phường Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát) | Biên Hòa | Long Bình Tân | ODT | 5,51 | 0,05 | Văn bản số 3143/UBND-ĐT ngày 8/9/2011 của UBND thành phố Biên Hòa chấp thuận chủ trương Văn bản số 247/VBTĐ-STNMT ngày 23/08/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất và điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án |
127 | Khu dân cư Long Hưng | Biên Hòa | Long Hưng | ONT | 40,00 | 40,00 | Quyết định thu hồi đất số 2771/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 của UBND tỉnh; Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu dân cư Long Hưng; còn 40 ha chưa hoàn thành công tác thu hồi đất nên đăng ký để thu hồi theo Luật đất đai năm 2013 |
128 | Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm trường Biên Hòa) | Biên Hòa | Tân Biên | ODT | 6,20 | 6,20 | Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 5 năm (2016-2020) của năm 2017 trên địa bàn thành phố Biên Hòa |
129 | Khu nhà ở số 63 (Cty Kinh doanh Nhà) | Biên Hòa | Tân Phong | ODT | 1,00 | 1,00 | Quyết định điều chỉnh cục bộ số 1580/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 từ chức năng đất giáo dục sang đất ở, diện tích 0,31 ha; Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 12/3/2013 về việc điều chỉnh tên chủ đầu tư và Điều 1, QĐ 3495/QĐ.CT.UBT ngày 29/9/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh; đã giao đất 9,4 ha, còn 1 ha đang tiếp tục thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất |
130 | Khu gia đình B, sân bay Biên Hòa | Biên Hòa | Tân Phong, Bửu Long | ODT | 3,95 | 3,95 | Công văn số 2844/BQP ngày 02/04/2016 của Bộ Quốc phòng về việc chuyển mục đích sử dụng đất quốc phòng để quy hoạch xây dựng khu gia đình quân đội Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư tại các khu đất |
131 | Nhà ở thấp tầng và trường học theo quy hoạch | Biên Hòa | Thống Nhất | ODT | 2,12 | 2,12 | Văn bản số 5161/UBND-ĐT ngày 8/5/2017 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư tại, đang thực hiện thủ tục thu hồi đất; Công văn số 7807/UBND-ĐT ngày 18/06/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh nội dung các văn bản thỏa thuận địa điểm đầu tư một số dự án do Công ty Đông Á Phát làm chủ đầu tư |
132 | Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông Á Phát) | Biên Hòa | Thống Nhất | ODT | 4,02 | 4,02 | Văn bản số 5162/UBND-ĐT ngày 8/5/2017 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương dự án |
133 | Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát) | Biên Hòa | Thống Nhất | ODT | 0,98 | 0,98 | Văn bản số 892/UBND-ĐT ngày 20/1/2017 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
134 | Khu dân cư phường Thống Nhất (Công ty D2D) | Biên Hòa | Thống Nhất | ODT | 30,62 | 8,22 | Thông báo số 3949/TB-UBND ngày 10/6/2011 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất để lập thủ tục đầu tư khu dân cư theo quy hoạch tại phường Thống Nhất; Văn bản số 132/UBND-CNN ngày 05/1/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương điều chỉnh ranh quy hoạch dự án khu dân cư phường Thống Nhất (giai đoạn 2); Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 01/8/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư phường Thống Nhất (giai đoạn 2); còn 8,22 ha chưa hoàn thành thu hồi đất nên đăng ký để thu hồi theo Luật đất đai năm 2013 |
135 | Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78 | Biên Hòa | Thống Nhất | ODT | 3,71 | 3,71 | Thông báo kết luận số 4532/TB-UBND ngày 16/05/2017 của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Trần Văn Vĩnh tại cuộc họp xử lý đề xuất và quy hoạch của một số dự án Báo cáo số 806/BC-SKHĐT ngày 22/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về hồ sơ cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư phức hợp Felicity của Công ty Thương mại Blue Diamond Đồng Nai tại phường Thống Nhất thành phố Biên Hòa Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư tại khác khu đất |
136 | Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An) | Biên Hòa | Thống Nhất | ODT | 0,15 | 0,15 | Văn bản số 16726/UBND-ĐT ngày 01/8/2017 của UBND TP. Biên hòa về việc thỏa thuận địa điểm đầu tư xây dựng Chung cư cao tầng kết hợp TMDV theo quy hoạch; Quyết định chủ trương đầu tư số 3598/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh |
137 | Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN) | Biên Hòa | Trảng Dài | ODT | 1,10 | 0,55 | Văn bản số 3799/UBND-ĐT ngày 7/10/2013 của UBND thành phố Biên Hòa chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở Khu dân cư giai đoạn 2 |
138 | Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba Gia Canh | Định Quán | TT.Định Quán | ODT | 19,68 | 19,68 | Văn bản số 2071/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về quyết định chủ trương đầu tư khu dân cư thương mại và chợ ngã ba Gia Canh. Điều chỉnh ranh giới dự án |
139 | Khu dân cư An Phước | Long Thành | An Phước | ONT | 1,13 | 1,13 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3130/QĐ-UBND ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
140 | Khu dân cư tại An Phước (Cty Vi Như) | Long Thành | An Phước | ONT | 3,08 | 3,08 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3526/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh |
141 | Khu dân cư tại An Phước (Cty Đại Thành Công Bình Thuận) | Long Thành | An Phước | ONT | 1,17 | 1,17 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3130/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh |
142 | Khu đô thị dịch vụ AMATA | Long Thành | An Phước, Tam An | ONT | 122,00 | 122,00 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3275162351 ngày 28/3/2016 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp diện tích 55,4 ha; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2106114566 ngày 8/11/2016 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp diện tích 51,9 ha |
143 | Khu đất để đấu giá | Long Thành | Bình Sơn | ONT | 49,80 | 49,80 | Văn bản số 12817/UBND-CNN ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh về các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Long Thành |
144 | Khu dân cư Lộc An Mới | Long Thành | Lộc An | ONT | 1,12 | 1,12 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3116/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
145 | Khu dân cư Lộc An | Long Thành | Lộc An | ONT | 1,00 | 1,00 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3129/QĐ-UBND ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
146 | Khu đất để đấu giá | Long Thành | Long Đức | ONT | 22,22 | 22,22 | Văn bản số 12817/UBND-CNN ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh về các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Long Thành |
147 | Khu đất để đấu giá | Long Thành | Long Đức, An Phước | ONT | 190,00 | 190,00 | Văn bản số 12817/UBND-CNN ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh về các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Long Thành |
148 | Khu dân cư tại Phước Bình (Cty Ngân Hà) | Long Thành | Phước Bình | ONT | 1,73 | 1,73 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3560/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Công văn số 5617/SXD-QLN-TTBĐS ngày 19/11/2018 của Sở Xây dựng về việc điều chỉnh diện tích đất theo quy hoạch của dự án Khu dân cư Phước Bình mới, xã Phước Bình, huyện Long Thành. |
149 | Khu đô thị dịch vụ (công ty Amata VN Public Limited) | Long Thành | Tam An | ONT | 753,10 | 753,10 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1965/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3220817410 ngày 4/7/2016 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp. |
150 | Khu dân cư Tân Hiệp | Long Thành | Tân Hiệp | ONT | 2,76 | 2,76 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3117/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
151 | Khu dân cư Tân Hiệp | Long Thành | Tân Hiệp | ONT | 2,55 | 2,55 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3118/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
152 | Khu dân cư theo quy hoạch tại thị trấn Long Thành (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành) | Long Thành | TT. Long Thành | ODT | 4,91 | 0,31 | Văn bản số 5396/UBND-NN ngày 23/6/2017 của UBND huyện Long Thành về việc thỏa thuận địa điểm cho công ty TNHH MTV Nam Long Long Thành lập dự án đầu tư khu dân cư theo quy hoạch tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành |
153 | Khu dân cư biệt thự nhà vườn | Long Thành | TT. Long Thành | ODT | 4,50 | 0,50 | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 1265/UBND-KT ngày 25/3/2013 của UBND huyện Văn bản số 5242/UBND-NN ngày 19/6/2017 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh mục tiêu đầu tư và ranh giới địa chính dự án của Công ty TNHH MTV Hùng Minh Long Thành tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành |
154 | Khu đô thị du lịch sinh thái six senses saigon river (Công ty Hai Dung) | Nhơn Trạch | Đại Phước | ONT | 55,33 | 22,75 | Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu đô thị Du lịch sinh thái Six Sences Sài Gòn River tại xã Đại Phước, huyện Nhơn Trạch; Công văn số 731/UBND-CNN ngày 26/1/2007 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư tại khác khu đất |
155 | Khu dân cư đô thị The Lake (Cty ĐTTMXK 3L Sài Gòn) | Nhơn Trạch | Long Tân | ONT | 35,30 | 35,30 | Văn bản số 9298/UBND-CNN ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến Ban thường vụ tỉnh ủy chấp thuận chủ trương; Văn bản 5552-CV/TU ngày 27/9/2018 của Tỉnh ủy về ý kiến kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại kỳ họp ngày 25/9/2018 Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất |
156 | Dự án khu dân cư Công ty cổ phần KCN Miền Nam | Nhơn Trạch | Long Tân, Phước An | ONT | 40,95 | 29,45 | Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 của UBND tỉnh về việc giao đất. Đã ban hành quyết định thu hồi đất cá nhân, đang tiến hành lập lại phương án bồi thường. Đã thỏa thuận được 11,5 ha. Bổ sung để tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo. |
157 | Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi Thành- Sông Hồng cũ) | Nhơn Trạch | Phú Hội | ONT | 7,06 | 7,06 | Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư; Văn bản số 687/UBND-CN ngày 13/2/2015 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc điều chỉnh thời gian và tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu dân cư PVSH Garden tại xã Phú Hội huyện Nhơn Trạch |
158 | Dự án khu dân cư Công ty Nhơn Thành | Nhơn Trạch | Phước An | ONT | 36,87 | 36,87 | Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 về việc thu hồi đất để bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Nhơn Thành làm chủ đầu tư; Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 về việc điều chỉnh Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 của UBND tỉnh |
159 | Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ xã Phước Thiền | Nhơn Trạch | Phước Thiền | ONT | 3,30 | 3,30 | Văn bản số 5063/UBND-CN ngày 02/8/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc thỏa thuận địa điểm cho công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa ốc Sài Gòn đầu tư xây dựng khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ tại xã Phước Thiền, Nhơn Trạch |
160 | Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh Phong) | Nhơn Trạch | Vĩnh Thanh | ONT | 6,62 | 6,62 | Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về chủ trương đầu tư dự án của DNTN Vạn Thịnh Phong |
161 | Cụm CN Đồi 61 | Trảng Bom | Xa Đồi 61 | SKN | 50,00 | 50,00 | Đã được thông qua Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/07/2016 nhưng vị trí tại xã An Viễn, Nay quy hoạch được phê duyệt đã điều chỉnh sang xã Đồi 61 Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất |
162 | Khu dân cư Tân Thịnh | Trảng Bom | Xã Đồi 61 | ONT | 18,22 | 18,22 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3982/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
163 | Cụm công nghiệp VLXD Tân An | Vĩnh Cửu | Tân An | SKN | 21,82 | 8,00 | - QĐ thuê đất đợt 1 số 1192/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 (13,9); QĐ thuê đất đợt 2 số 3138/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 (19,64ha); QĐ thuê đất đợt 3 số 3648/QĐ ngày 16/10/2017 (8,54 ha). Còn lại 8 ha chưa hoàn thành thu hồi |
164 | Khu dân cư theo quy hoạch | Vĩnh Cửu | Tân An | ONT | 9,83 | 9,83 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3071/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 |
II. Dự án thu hồi đất theo khoản 60 Điều 2 - Nghị định 01/2017/NĐ-CP |
|
| 6 | 212,06 | 11,99 |
| |
165 | Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3 | Vĩnh Cửu | Thạnh Phú, Thiện Tân | SKX | 25,07 | 4,28 | Thông báo thu hồi đất số 2961/TB/UBND ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh; đã kiểm kê hiện trạng |
166 | Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn Tiên | Biên Hòa | An Hòa | TMD | 179,50 | 5,00 | Quyết định thu hồi đất số 5530/QĐ.CT.UBT ngày 15/11/2004 của UBND tỉnh (373,62 ha); tuy nhiên đến nay còn 5 ha chưa thu hồi xong, do vậy đưa vào danh mục thu hồi để thu hồi theo Luật đất đai năm 2013; Văn bản số 7321/UBND-CNN ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc rà soát hiệu lực Quyết định số 5530/QĐ.CT.UBT ngày 15/11/2004 |
167 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở của KCN AMATA | Biên Hòa | Long Bình | TMD | 2,70 | 0,27 | Quyết định thu hồi đất số 4425/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 của UBND tỉnh; Đã phê duyệt phương án bồi thường thu hồi đất được 1,9 ha; còn 0,27 ha đăng ký để tiếp tục thu hồi theo Luật đất đai năm 2013 |
168 | Trạm dừng chân Tp.Biên Hòa | Biên Hòa | Tam Phước | TMD | 0,53 | 0,53 | Thông báo thu hồi đất số 3145/TB-UBND ngày 21/4/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai; tuy nhiên chưa thu hồi xong nên đăng ký để thu hồi theo Luật đất đai năm 2013 |
169 | Khu đô thị, sân golf, thể thao và du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành) | Biên Hòa | Phước Tân | TMD | 3,34 | 1,30 | Quyết định thu hồi đất số 1972/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh; tuy nhiên chưa thu hồi xong nên đăng ký để thu hồi theo Luật đất đai năm 2013 |
170 | Trường PTTH và dạy nghề (mở rộng) | Biên Hòa | Tân Hòa | DGD | 0,92 | 0,61 | Quyết định thu hồi đất số 1238/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 của UBND tỉnh; Đã phê duyệt phương án bồi thường, đang lập thủ tục bồi thường. |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2019 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Tên huyện | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) | Trong đó: | Cơ sở đề xuất | ||
Sử dụng vào đất trồng lúa | Sử dụng vào đất rừng phòng hộ | Sử dụng vào đất rừng đặc dụng | ||||||
| I. Các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
|
| 1.351,00 | 101,31 | 21,21 | 7,66 |
|
1 | KDC An Bình mở rộng (giai đoạn 2 - Cty cổ phần sonadezi Giang Điền) | Biên Hòa | An Bình | 2,47 | 0,32 |
|
| Có quyết định giao đất, còn 10 hộ dân chưa nhận tiền bồi thường; Hiện nay đang tiếp tục thực hiện công tác bồi thường |
2 | Khu dân cư An Hòa 3 (giai đoạn 2 - Cty cổ phần sonadezi An Bình) | Biên Hòa | An Bình | 2,40 | 1,10 |
|
| Đã hoàn thành kiểm đếm; đang lập phương án bồi thường |
3 | Mở rộng khu dân cư tại phường An Bình | Biên Hòa | An Bình | 3,24 | 0,71 |
|
| Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 07/03/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất; còn 1,72 ha đăng ký để thu hồi theo Luật đất đai năm 2013 |
4 | Khu dân cư số 10 (Công ty CP BĐS Phố Bình Minh) | Biên Hòa | An Hòa | 7,89 | 4,90 |
|
| Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 07/03/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất |
5 | Khu đất đấu giá số 2, 3 (tờ 20 thửa 46; tờ 45 thửa 3) | Biên Hòa | An Hòa | 0,72 | 0,87 |
|
| Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 1/8/2016 của UBND tỉnh giao Trung tâm Phát triển Quỹ đất quản lý; Đã phê duyệt giá khởi điểm tại Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 5/9/2018 của UBND tỉnh |
6 | Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1) | Biên Hòa | An Hòa; Hóa An | 55,34 | 3,44 |
|
| Thông báo kết luận số 1682/TB-UBND ngày 9/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc đầu tư xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 nối dài. Đã được thông qua các dự án cần thu hồi đất tại Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 8/12/2017, nay đăng ký để chuyển mục đích đất lúa |
7 | Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K | Biên Hòa | Bửu Hòa, Tân Vạn | 9,00 | 1,26 |
|
| Đã lựa chọn nhà đầu tư; được UBND tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tại Quyết định số 1517/QĐ-UBND tỉnh ngày 10/5/2017 |
8 | Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu) | Biên Hòa | Bửu Long | 19,66 | 0,52 |
|
| Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 5 năm (2016-2020) của năm 2017 trên địa bàn TP. Biên Hòa (đoạn từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm) |
9 | Ký túc xá trường ĐH lạc Hồng (cơ sở 6) | Biên Hòa | Bửu Long | 0,34 | 0,34 |
|
| Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất để thực hiện dự án Công văn số 5306/UBND-ĐT ngày 2/5/2018 của UBND thành phố Biên hòa về việc xác nhận hoàn thành bồi thường dự án KTX trường Đại học Lạc Hồng |
10 | Khu dân cư theo quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai) | Biên Hòa | Bửu Long | 0,13 | 0,13 |
|
| Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 27/06/2009 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất để bồi thường, hỗ trợ tái định cư thực hiện dự án |
11 | Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven sông Đồng Nai) | Biên Hòa | Bửu Long | 12,00 | 3,70 |
|
| Đã được thông qua các dự án cần thu hồi đất tại Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 9/12/2016, nay đăng ký để chuyển mục đích đất lúa; BQLDA đề xuất tại Công văn số 375/QLDA-KT ngày 15/7/2016. Đang kêu gọi đầu tư |
12 | Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven sông Cái) | Biên Hòa | Các phường | 68,10 | 1,35 |
|
| Công văn số 5086/UBND-CNN ngày 23/05/2018 của UBND tỉnh về việc đề xuất dự án đường ven sông Cái theo hình thức PPP, hợp đồng BT. Đã được thông qua các dự án cần thu hồi đất tại Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 8/12/2017, nay đăng ký để chuyển mục đích đất lúa |
13 | Đường ven sông Cái (Đường Trần Phú) | Biên Hòa | Các phường | 29,30 | 2,18 |
|
| Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 5 năm (2016-2020) của năm 2017 trên địa bàn TP. Biên Hòa |
14 | Mở rộng trường TH Hiệp Hòa | Biên Hòa | Hiệp Hòa | 0,26 | 0,05 |
|
| Công văn số 7032/UBND-ĐT ngày 29/7/2016 của UBND thành phố Biên Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 24/10/2017 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn năm 2016-2020 trên địa bàn TP. Biên Hòa năm 2017 (lần 2) |
15 | Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chuẩn đoán y khoa | Biên Hòa | Hóa An | 2,21 | 0,01 |
|
| Quyết định số 4664/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017. Tuy nhiên, bổ sung diện tích sử dụng đất trồng lúa. |
16 | Cảng Đồng Nai (mở rộng) | Biên Hòa | Long Binh Tân | 15,59 | 0,77 |
|
| Tờ trình số 9291/TTr-UBND ngày 30/11/2015 của UBND TP. Biên Hòa về việc xin điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu 1/2000 phường Long Bình Tân (vị trí đoạn đường giao thông nằm giữa giai đoạn 2 và giai đoạn 3 dự kiến tại khu vực đất của dự án mở rộng Cảng Đồng Nai do Cty CP Cảng Đồng Nai làm chủ đầu tư); thông báo thu hồi đất số 2638/TB-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh |
17 | Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà) | Biên Hòa | Long Bình Tân | 0,99 | 0,10 |
|
| Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 26/9/2014 về thông qua danh mục thu hồi đất từ ngày 1/7/2014 đến 31/12/2014; còn 0,1 ha đất lúa đăng ký thực hiện công tác giao đất |
18 | Dự án chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan | Biên Hòa | Long Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân | 15,20 | 0,05 |
|
| Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh về việc báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Quyết định số 2514/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
19 | Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai) | Biên Hòa | Phước Tân | 0,12 | 0,09 |
|
| Quyết định giao đất số 846/QĐ-UBND ngày 07/04/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao đất cho Liên hiệp HTX Dịch vụ nông nghiệp để xây dựng nhà máy gạch. |
20 | Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 - Phước Tân | Biên Hòa | Phước Tân | 15,00 | 0,56 |
|
| Đã có quyết định thu hồi đất |
21 | Trường TH Lê Văn Tám | Biên Hòa | Quang Vinh | 1,00 | 0,47 |
|
| Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 4/9/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
22 | Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa | Biên Hòa | Quang Vinh | 1,30 | 0,63 |
|
| Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cải tạo cảnh quan xung quanh khu vực hồ Điều Hòa |
23 | Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng) | Biên Hòa | Quyết Thắng | 0,16 | 0,16 |
|
| Đất do trường tự thỏa thuận, đang lập thủ tục về đất đai xây dựng |
24 | Khu công nghiệp Giang Điền | Biên Hòa | Tam Phước | 73,42 | 1,95 |
|
| Đã có quyết định thu hồi đất, đã hoàn thành công tác bồi thường được 145,78 ha, còn 3 hộ chưa thu hồi xong |
25 | Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước Thiện Tân | Biên Hòa | Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài | 2,80 |
| 1,47 |
| Công văn số 948/HĐND-VP ngày 28/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất chủ trương điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án BOT đường 768 |
26 | Đường vào trường THCS Tân Phong | Biên Hòa | Tân Phong | 0,24 | 0,22 |
|
| Quyết định số 3522/UBND-CNN ngày 2/8/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh chỉ tiêu KH vốn đầu tư công năm 2018 (lần 2) |
27 | Trung tâm TMDV theo quy hoạch (Cty TNHH TMDV Khang Điền Thịnh) | Biên Hòa | Thống Nhất | 0,94 | 0,07 |
|
| Công văn số 9787/UBND-XD ngày 14/08/2017 của UBND thành phố Biên Hòa về việc thỏa thuận địa điểm |
28 | Trường MN Tâm Đức (Cty TNHH MN Tâm Đức) | Biên Hòa | Thống Nhất | 0,21 | 0,18 |
|
| Đã được chấp thuận chủ trương tại văn bản số 713/UBND-ĐT ngày 17/01/2017 của UBND thành phố Biên Hòa |
29 | Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát) | Biên Hòa | Thống Nhất | 0,98 | 0,14 |
|
| Văn bản số 892/UBND-ĐT ngày 20/1/2017 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
30 | Nhà ở thấp tầng và trường học theo quy hoạch | Biên Hòa | Thống Nhất | 2,12 | 0,02 |
|
| Văn bản số 5161/UBND-ĐT ngày 8/5/2017 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư tại, đang thực hiện thủ tục thu hồi đất |
31 | Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông Á Phát) | Biên Hòa | Thống Nhất | 4,02 | 0,35 |
|
| Văn bản số 5162/UBND-ĐT ngày 8/5/2017 của UBND thành phố về việc chấp thuận chủ trương dự án |
32 | Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An) | Biên Hòa | Thống Nhất | 0,15 | 0,14 |
|
| Văn bản số 16726/UBND-ĐT ngày 01/8/2017 của UBND TP. Biên hòa về việc thỏa thuận địa điểm đầu tư xây dựng Chung cư cao tầng kết hợp TMDV theo quy hoạch Quyết định chủ trương đầu tư số 3598/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh |
33 | Trung tâm hành chính công | Biên Hòa | Thống Nhất | 1,70 | 0,99 |
|
| Nghị quyết số 52/NQ-UBND ngày 12/07/2018 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
34 | Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78 | Biên Hòa | Thống Nhất | 3,71 | 2,64 |
|
| Đã được thông qua tại Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 với diện tích 1,85 ha đất lúa (nằm trong dự án khu đất tạo vốn đường ven sông Cái). Nay rà soát lại là 2,64 ha. Thông báo kết luận số 4532/TB-UBND ngày 16/05/2017 của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Trần Văn Vĩnh tại cuộc họp xử lý đề xuất và quy hoạch của một số dự án; Báo cáo số 806/BC-SKHĐT ngày 22/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về hồ sơ cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư phức hợp Felicity của Công ty Thương mại Blue Diamond Đồng Nai tại phường Thống Nhất thành phố Biên Hòa Văn bản số 12884/UBND-CNN ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư tại các khu đất |
35 | Đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết | Cẩm Mỹ | Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Bảo | 120,00 | 4,41 |
|
| Thông báo số 5858/TB-UBND ngày 11/7/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai, về việc thu hồi đất để thực hiện dự đầu tư xây dựng đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết đoạn qua các xã Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ |
36 | Trạm 110kv Xuân Đông và đường dây đấu nối | Cẩm Mỹ | Xuân Đông | 1,63 | 0,73 |
|
| Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí. |
37 | Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức | Cẩm Mỹ | Xuân Đông | 3,84 | 0,50 |
|
| Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư. |
38 | Cầu Xuân Tây | Cẩm Mỹ | Xuân Tây | 0,28 | 0,09 |
|
| Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND huyện Cẩm Mỹ về chủ trương đầu tư. |
39 | Đường dây điện 500kV Vĩnh Tân - rẽ nhánh Sông Mây - Tân Uyên | Định Quán | Các xã | 0,44 | 0,1 |
|
| Đã hoàn thành bồi thường, bổ sung lúa để thực hiện thủ tục đất đai. Văn bản số 359/UBND-NL ngày 07/02/2018 của UBND huyện Định Quán về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh bổ sung phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Đường dây 500kV trung tâm điện lực Vĩnh Tân - rẽ Sông Mây - Tân Uyên, qua địa bàn huyện Định Quán. |
40 | Trường TH Kim Đồng | Định Quán | Gia Canh | 1,25 | 1,00 |
|
| Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 về việc điều chỉnh giá trị bồi thường, hỗ trợ phê duyệt tại quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND huyện Định Quán để thực hiện dự án trường TH Kim Đồng |
41 | Hồ chứa nước Cà Ròn | Định Quán | Gia Canh | 174,00 |
|
| 7,66 | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 về bổ sung đầu tư công năm 2018 tỉnh Đồng Nai (Phụ lục II mục IV phần b số thứ tự 8) |
42 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 8 | Định Quán | Gia Canh | 0,05 | 0,02 |
|
| Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất |
43 | Đường Cao Cang đoạn 1,2 | Định Quán | Gia Canh, TT. Định Quán | 19,26 | 0,65 |
|
| Văn bản số 486/BC-SKHĐT ngày 24/07/2018 của Sở KHĐT về việc báo cáo kết quả họp hội đồng thẩm định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C của Thường trực HĐND tỉnh Thuộc dự thảo bố trí vốn đầu tư công năm 2019 (Phụ lục 9- thứ tự 18) |
44 | Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng | Định Quán | Ngọc Định | 0,03 | 0,03 |
|
| Thông báo kết luận số 197/TB-UBND ngày 12/8/2016 của UBND huyện Định Quán về thực hiện các dự án nông thôn mới xã Ngọc Định |
45 | Dự án Trang trại chăn nuôi gà tại huyện Định Quán của Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm Hai | Định Quán | Phú Hòa | 12,40 | 6,47 |
|
| Quyết định số 3871/QĐ-UBND ngày 1/11/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc quyết định chủ trương đầu tư |
46 | Đường Tà Lài - Trà Cổ (Đường ĐT-774) | Định Quán | Phú Hòa | 5,74 | 1,15 |
|
| Văn bản số 486/BC-SKHĐT ngày 24/07/2018 của Sở KHĐT về việc báo cáo kết quả họp hội đồng thẩm định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C của Thường trực HĐND tỉnh Thuộc dự thảo bố trí vốn đầu tư công năm 2019 (Phụ lục 9- thứ tự 19) |
47 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6 | Định Quán | Phú Lợi | 0,16 | 0,12 |
|
| Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất |
48 | Trường THCS Suối Nho | Định Quán | Suối Nho | 2,00 | 0,42 |
|
| Chuyển tiếp để hoàn thành các thủ tục đất đai. Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện Định Quán về đề nghị giao đất cho Ban QLDA huyện thực hiện dự án Trường THCS Suối Nho tại ấp 4 |
49 | Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây Sao | Định Quán | Thanh Sơn | 1,10 | 0,54 |
|
| Đưa vào kế hoạch để thực hiện các thủ tục đất đai. Văn bản số 315/TB-UBND ngày 31/8/2017 của UBND huyện kết luận chấp thuận bổ sung quy hoạch kế hoạch huyện Định Quán |
50 | Cầu Thanh Sơn | Định Quán | Thanh Sơn, Ngọc Định | 4,75 | 1,00 |
|
| Văn bản số 486/BC-SKHĐT ngày 24/07/2018 của Sở KHĐT về việc báo cáo kết quả họp hội đồng thẩm định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C của Thường trực HĐND tỉnh |
51 | Mở rộng đường Lý Thái Tổ | Định Quán | TT. Định Quán | 4,45 | 0,80 |
|
| Thông báo Kết luận số 10264/TB-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về xử lý đề xuất, kiến nghị của UBND huyện Định Quán về các dự án trên địa bàn huyện, trong đó có dự án mở rộng đường Lý Thái Tổ. Có kế hoạch bố trí vốn năm 2018 tại quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND huyện Định Quán về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2018 |
52 | Nhà văn hóa khu phố Hiệp Đồng | Định Quán | TT.Định Quán | 0,10 | 0,10 |
|
| Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất |
53 | Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi | Định Quán | TT.Định Quán | 0,02 | 0,01 |
|
| Văn bản số 45/TTPTQĐ ngày 06/9/2018 của TTPTQĐ huyện Định Quán về rà soát và đăng ký nhu cầu kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của TTPTQĐ huyện Định Quán |
54 | Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro (Gđ1) | Long Khánh | Bảo Vinh | 0,03 | 0,02 |
|
| Quyết định 1952/QĐ-UBND ngày 12/06/2017 về việc duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng hạ tầng Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ ro. Nghị quyết số 83/2017/HĐND ngày 8/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 |
55 | Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập úng khu vực Suối Cải) | Long Khánh | Các phường, xã | 22,08 | 9,43 |
|
| Nghị quyết số 83/2017/HĐND ngày 8/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 |
56 | Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân Định) | Long Khánh | X.Hòa; P.Bình; Xuân Tân | 6,11 | 0,26 |
|
| Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
57 | Khu dân cư biệt thự nhà vườn | Long Thành | TT. Long Thành | 4,50 | 1,00 |
|
| Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 tuy nhiên do điều chỉnh ranh giới dự án nên tăng thêm 1 ha đất trồng lúa; Văn bản số 5242/UBND-NN ngày 19/6/2017 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh mục tiêu đầu tư và ranh giới địa chính dự án của Công ty TNHH MTV Hùng Minh Long Thành tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành |
58 | Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Thành) | Long Thành | TT. Long Thành | 4,90 | 0,30 |
|
| VB số 5396/UBND-NN ngày 23/6/2017 của UBND huyện Long Thành v/v thỏa thuận địa điểm cho công ty TNHH MTV Nam Long Thành lập dự án đầu tư khu dân cư theo quy hoạch tại thị trấn Long Thành, huyện Long Thành |
59 | Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ xã Phước Thiền | Nhơn Trạch | Phước Thiền | 3,30 | 3,25 |
|
| Văn bản số 5063/UBND-CN ngày 02/8/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc thỏa thuận địa điểm cho công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa ốc Sài Gòn đầu tư xây dựng khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ tại xã Phước Thiền, Nhơn Trạch. |
60 | Đường ĐT774 (đường vào trung tâm xã Nam Cát Tiên) | Nhơn Trạch | Phước Thiền | 14,07 | 3,33 | 1,02 |
| Tờ trình 12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2018; nội dung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2019. |
61 | Đường ĐT 774 (đoạn từ km 1+600 đến km 7+300) (đường Tà Lài-Trà Cổ) | Tân Phú | Phú Điền | 4,48 | 1,85 |
|
| Văn bản số 486/BC-SKHĐT ngày 24/07/2018 của Sở KHĐT về việc báo cáo kết quả họp hội đồng thẩm định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C của Thường trực HĐND tỉnh Tờ trình 12255/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2018; nội dung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2019. |
62 | Đường Phú Lâm - Trà Cổ | Tân Phú | Phú Lâm, Phú Thanh, Trà Cổ | 8,82 | 3,78 |
|
| Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc Giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
63 | Trụ sở công an xã Phú Thanh | Tân Phú | Phú Thanh | 0,18 | 0,13 |
|
| Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc Giao chỉ tiêu đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
64 | Đường Lá Ủ (mở rộng) | Tân Phú | Phú Bình | 1,66 | 0,02 |
|
| Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình mở rộng đường Lá Ủ, xã Phú Bình; nguồn vốn sự nghiệp kinh tế |
65 | Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo | Trảng Bom | Các xã | 3,85 | 0,99 |
|
| Tở trinh số 12255/TT-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh về báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2018, nội dung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2019 (PL9, STT20) |
66 | Khu dân cư Tân Thịnh | Trảng Bom | Xã Đồi 61 | 18,22 | 6,34 |
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 3982/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai |
67 | Đường dây 110 kV 1 mạch Vĩnh An - Định Quán 2 | Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán | Các xã | 3,43 | 0,85 |
|
| Quyết định số 2778/QĐ-EVN SPC ngày 24/08/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 cho Ban Quản lý Dự án lưới điện Miền Nam |
68 | Đường nội đồng Cây Cóc | Vĩnh Cửu | Bình Lợi | 0,18 | 0,12 |
|
| Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý. |
69 | Nạo vét Rạch Mọi | Vĩnh Cửu | Các xã | 4,68 | 2,07 |
|
| Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
70 | Trạm biến áp 110 kv Tân An và đấu nối | Vĩnh Cửu | Tân An | 0,37 | 0,37 |
|
| Công văn số 5647/UBND-CNN ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí |
71 | Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú | Vĩnh Cửu | Thạnh Phú | 7,00 | 6,55 |
|
| Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh và bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công 2018. |
72 | Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3 | Vĩnh Cửu | Thạnh Phú, Thiện Tân | 25,07 | 1,20 |
|
| Thông báo thu hồi đất số 2961/TB-UBND ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh; đã kiểm kê hiện hạng |
73 | Đường Vĩnh Tân - Tân An | Vĩnh Cửu | Vĩnh Tân và Tân An | 3,00 | 0,5 |
|
| Quyết định 4450/QĐ-UBND ngày 7/8/2018 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc thực hiện Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn ngân sách huyện và nguồn ngân vốn khác do huyện quản lý. |
74 | Hương lộ 15 | Vĩnh Cửu | Thạnh Phú và Bình Lợi | 5,3 | 0,7 |
|
| Thông báo Kết luận của thường trực Tỉnh ủy số 578-TB/TW ngày 30/7/2018 về việc buổi làm việc với Ban thường vụ huyện ủy Vĩnh Cửu năm 2018: trong đó chấp thuận chủ trương BT dự án Hương lộ 15 với quỹ đất khu vực Đảo Ó - Đồng Trường; văn bản số 3843/UBND-KT ngày 8/8/2018 của UBND huyện về việc xin Thường trực Tỉnh ủy và UBND tỉnh chủ trương đầu tư |
75 | Trạm biến áp 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối | Xuân Lộc | Các xã | 2,44 | 1,16 |
|
| Văn bản số 9760/UBND-CNN ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí Trạm biến áp 110 kV Xuân Đông và hướng tuyến đường dây đấu nối |
76 | Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối | Xuân Lộc | Các xã | 1,01 | 0,66 |
|
| Văn bản số 10840/UBND-CNN ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh V/v thỏa thuận vị trí Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và hướng tuyến đường dây đấu nối |
77 | Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km 0+000 đến Km 29+500 | Xuân Lộc | Suối Cát, Xuân Bắc, Xuân Thọ | 48,79 | 2,27 |
|
| Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
78 | Hồ Gia Ui 2 | Xuân Lộc | Xuân Hưng, Xuân Hòa | 230,00 | 1,95 |
|
| Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
79 | Điểm trung chuyển rác | Xuân Lộc | Xuân Phú | 0,40 | 0,16 |
|
| Báo cáo số 217/BC-UBND ngày 27/06/2017 của UBND huyện Xuân Lộc V/v Xác định địa điểm trạm trung chuyển chất thải trên địa bàn huyện Xuân Lộc Đất công do UBND xã Xuân Phú quản lý |
80 | Trang trại gà đẻ - Công ty TNHH TMDVSX và chăn nuôi Thanh Đức | Xuân Lộc | Xuân Phú | 0,30 | 0,30 |
|
| Văn bản số 4571/UBND-KT ngày 24/09/2018 của UBND huyện Xuân Lộc V/v đóng góp ý kiến đối với hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư dự án mở rộng trang trại chăn nuôi gà đẻ và các khu vực phụ trợ tại huyện Xuân Lộc do Công ty TNHH TM-DV-SX và Chăn nuôi Thanh Đức làm chủ đầu tư |
81 | Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | Xuân Lộc | Xuân Tâm | 1,58 | 0,38 |
|
| Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 18/07/2018 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 |
82 | Khu dân cư (ấp Trảng Táo) | Xuân Lộc | Xuân Thành, Xuân Tâm, Xuân Trường | 221,04 | 2,82 | 18,72 |
| Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 31/01/2012 của UBND tỉnh V/v thu hồi đất của BQL RPH Xuân Lộc giao cho các xã Xuân Tâm, Xuân Thành và Xuân Trường quản lý. Văn bản số 4957/UBND-CNN ngày 18/05/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai V/v lập, thẩm định, phê duyệt đối phương án sử dụng đối với diện tích bàn giao địa phương quản lý. Đưa vào kế hoạch sử dụng đất để giao đất theo phương án sử dụng đất. |
| II. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Biên Hòa | Các phường |
| 3,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
2 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Biên Hòa | Các phường |
| 2,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
3 | Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Biên Hòa | Các phường, xã |
| 5,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
4 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Biên Hòa | Các phường, xã |
| 7,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
5 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Biên Hòa | Các xã |
| 5,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
6 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Cẩm Mỹ | Các xã |
| 1,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
7 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Cẩm Mỹ | Các xã |
| 15,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
8 | Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Cẩm Mỹ | Các xã |
| 2,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
9 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Cẩm Mỹ | Các xã |
| 12,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
10 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Cẩm Mỹ | Các xã |
| 1,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
11 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Định Quán | Các xã |
| 15,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
12 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Định Quán | Các xã, thị trấn |
| 3,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
13 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Định Quán | Các xã, thị trấn |
| 10,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
14 | Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Định Quán | Các xã, thị trấn |
| 1,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
15 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Định Quán | Các xã, thị trấn |
| 1,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
16 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Long Khánh | Các xã |
| 5,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
17 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Long Khánh | Các xã, phường |
| 4,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
18 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Long Khánh | Các xã, phường |
| 16,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
19 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Long Khánh | Các xã, phường |
| 3,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
20 | Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Long Khánh | Các xã, thị trấn |
| 2,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
21 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Long Thành | Các xã, thị trấn |
| 15,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
22 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Long Thành | Các xã, thị trấn |
| 5,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
23 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây hàng năm khác | Long Thành | Các xã, thị trấn |
| 3,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
24 | Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Long Thành | Các xã, thị trấn |
| 2,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
25 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Nhơn Trạch | Các xã |
| 13,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
26 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Nhơn Trạch | Các xã |
| 5,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
27 | Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Nhơn Trạch | Các xã |
| 2,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
28 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Tân Phú | Các xã, thị trấn |
| 1,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
29 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Tân Phú | Các xã, thị trấn |
| 10,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
30 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Tân Phú | Các xã, thị trấn |
| 7,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
31 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Tân Phú | Các xã, thị trấn |
| 9,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
32 | Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Tân Phú | Các xã, thị trấn |
| 1,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
33 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Thống Nhất | Các xã |
| 1,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
34 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Thống Nhất | Các xã |
| 2,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
35 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Thống Nhất | Các xã |
| 5,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
36 | Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Thống Nhất | Các xã |
| 2,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
37 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Trảng Bom | Các xã |
| 7,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
38 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Trảng Bom | Các xã |
| 5,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
39 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Trảng Bom | Các xã |
| 11,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
40 | Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Trảng Bom | Các xã |
| 1,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
41 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Trảng Bom | Các xã |
| 10,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
42 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Vĩnh Cửu | Các xã |
| 9,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
43 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Vĩnh Cửu | Các xã |
| 22,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
44 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Vĩnh Cửu | Các xã |
| 10,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
45 | Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Vĩnh Cửu | Các xã |
| 2,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
46 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Vĩnh Cửu | Các xã |
| 3,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
47 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác | Xuân Lộc | Các xã |
| 26,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
48 | Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn |
| 10,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
49 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn |
| 15,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
50 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây hàng năm khác | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn |
| 4,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
51 | Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn |
| 5,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
52 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Xuân Lộc | Các xã, thị trấn |
| 2,00 |
|
| Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Tên huyện | Địa điểm (xã, thị trấn) | Mã đất | Diện tích (ha) | Cơ sở đề xuất |
Tổng số dự án |
|
|
| 293,23 |
| |
1 | Mở rộng Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh | Biên Hòa | Hiệp Hòa | DDT | 0,07 | Kết luận số 569-KL/TU của Thường trực Tỉnh ủy về dự án mở rộng, trùng tu và tôn tạo di tích lịch sử Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh |
2 | Đường dây 220kv Sông Mây - Tam Phước | Biên Hòa | Tam Phước, Phước Tân | DNL | 53,79 | Văn bản số 9136/UBND-CNN ngày 13/09/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận hướng tuyến; Văn bản số 3926/UBND-CNN ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh cục bộ hướng tuyến công trình đường dây 220 kv Sông Mây - Tam Phước |
3 | Trường MN Sông Ray (ấp 9) | Cẩm Mỹ | Sông Ray | DGD | 0,70 | Văn bản số 193/HĐND-VP ngày 25/9/2018 của HĐND huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư công năm 2019; điều chỉnh quy mô diện tích từ 0,3 ha thành 0,7 ha. |
4 | Đường Tỉnh lộ 764 đi Suối Lức | Cẩm Mỹ | Xuân Đông | DGT | 3,84 | Văn bản số 193/HĐND-VP ngày 25/9/2018 của HĐND huyện Cẩm Mỹ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư công năm 2019. |
5 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi | Định Quán | Phú Tân | DTL | 0,25 | Văn bản số 923/TB-SKHĐT ngày 11/12/2017 về việc thông báo chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
6 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Định Quán | Suối Nho | DRA | 0,05 | Văn bản số 1932/UBND-NL ngày 25/7/2018 của UBND huyện Định Quán về việc chấp thuận chủ trương cho thực hiện đầu tư xây dựng bô trung chuyển rác sinh hoạt tại các xã Suối Nho, Thanh Sơn, La Ngà và Phú Túc - Túc Trưng. Vốn của HTX TMDV Phú Lợi |
7 | Cầu Thanh Sơn | Định Quán | Thanh Sơn, Ngọc Định | DGT | 4,75 | Văn bản số 486/BC-SKHĐT ngày 24/07/2018 của Sở KHĐT về việc báo cáo kết quả họp hội đồng thẩm định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C của Thường trực HĐND tỉnh; báo cáo số 271 /BC-BQLDADTXD ngày 19/10/2018 của Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh đề nghị tỉnh bố trí vốn |
8 | Khu dân cư, thương mại và chợ ngã ba Gia Canh | Định Quán | TT.Định Quán | ODT | 19,68 | Văn bản số 2071/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về quyết định chủ trương đầu tư khu dân cư thương mại và chợ ngã ba Gia Canh. Điều chỉnh ranh giới dự án |
9 | Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt | Định Quán | Túc Trưng | DRA | 0,06 | Văn bản số 1932/UBND-NL ngày 25/7/2018 của UBND huyện Định Quán về việc chấp thuận chủ trương cho thực hiện đầu tư xây dựng bô trung chuyển rác sinh hoạt tại các xã Suối Nho, Thanh Sơn, La Ngà và Phú Túc - Túc Trưng, vốn của HTX TMDV Phú Lợi |
10 | Trường mầm non Bảo Quang | Long Khánh | Bảo Quang | DGD | 0,51 | Công văn số 11574/UBND-CNN ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc xử lý điều chỉnh diện tích trường MN Bảo Quang |
11 | Đường giao thông kết nối Cảng hàng không quốc tế Long Thành | Long Thành, Cẩm Mỹ | Các xã | DGT | 193,38 | Thông báo số 11631/TB-UBND ngày 31/10/2018 của PCT.UBND tỉnh Trần Văn Vinh về việc thống nhất về hướng tuyến các tuyến đường kết nối cảng HKQT Long Thành. |
12 | Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi Thành- Sông Hồng cũ) | Nhơn Trạch | Phú Hội | ONT | 7,06 | Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư; Văn bản số 687/UBND-CN ngày 13/2/2015 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc điều chỉnh thời gian và tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu dân cư PVSH Garden tại xã Phú Hội huyện Nhơn Trạch |
13 | Trường TH Nguyễn Du (mở rộng) | Tân Phú | Phú Sơn | DGD | 1,53 | Đã hoàn thành phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự kiến triển khai vào quý IV năm 2018. |
14 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Suối Đá | Tân Phú | Thanh Sơn | DSH | 0,07 | Văn bản số 820/UBND-KT ngày 03/5/2018 về việc chấp thuận chủ trương, thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa ấp Suối Đá, xã Thanh Sơn, huyện Tân Phú |
15 | Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Thanh Lâm | Tân Phú | Thanh Sơn | DSH | 0,03 | Công văn số 507/UBND-KT ngày 03/5/2018 về việc chấp thuận chủ trương, thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa ấp Thanh Lâm, xã Thanh Sơn, huyện Tân Phú. |
16 | Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Trung | Tân Phú | Thanh Sơn | DSH | 0,10 | Công văn số 508/UBND-KT ngày 27/3/2018 của UBND huyện Tân Phú về việc chấp thuận chủ trương, thỏa thuận địa điểm để lập dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa ấp Thanh Trung, xã Thanh Sơn, huyện Tân Phú |
17 | Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào CX6 KCN Dầu Giây | Thống Nhất | Bàu Hàm 2 | DTL | 1,30 | Văn bản số 3890/UBND-TNMT ngày 14/9/2019 của UBND huyện Thống Nhất về việc cho phép chuyển chỉ tiêu quy hoạch và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện |
18 | Trường TH, THCS Gia Kiệm | Thống Nhất | Gia Kiệm | DGD | 1,50 | Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 08/8/2018 của UBND huyện Thống Nhất về việc xem xét, chấp thuận cho phép chuyển chỉ tiêu quy hoạch và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của |
19 | Trường TH Hoàng Văn Thụ (mở rộng) | Thống Nhất | Lộ 25 | DGD | 0,69 | Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 08/8/2018 của UBND huyện Thống Nhất về việc xem xét, chấp thuận cho phép chuyển chỉ tiêu quy hoạch và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
20 | Trạm y tế xã Lộ 25 | Thống Nhất | Lộ 25 | DGD | 0,08 | Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 08/8/2018 của UBND huyện Thống Nhất về việc xem xét, chấp thuận cho phép chuyển chỉ tiêu quy hoạch và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
21 | Đường dây 110 kV 1 mạch Vĩnh An - Định Quán 2 | Trảng Bom, Thống Nhất, Vĩnh Cửu, Định Quán | Các xã | DNL | 3,43 | Quyết định số 2778/QĐ-EVN SPC ngày 24/08/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam về việc giao nhiệm vụ quản lý dự án và kế hoạch vốn ĐTXD năm 2018 cho BQLDA lưới điện miền Nam |
22 | Trạm cấp nước sạch | Vĩnh Cửu | Hiếu Liêm | DTL | 0,10 | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018; đã trình HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi tại Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 nhưng hiện nay có điều chỉnh vị trí thực hiện |
23 | Hệ thống cấp nước sạch nông thôn | Vĩnh Cửu | Phú Lý | DTL | 0,18 | Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2018; đã trình HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi tại Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 nhưng hiện nay có điều chỉnh vị trí thực hiện |
24 | Nhà văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ | Xuân Lộc | Xuân Thọ | DVH | 0,08 | Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 18/07/2018 của HĐND huyện Xuân Lộc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 |
- 1Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 3Nghị quyết 26/2018/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 4Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị quyết 144/NQ-HĐND năm 2014 về dự án thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2015 tỉnh Đồng Nai
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 10Nghị quyết 26/2018/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 11Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 145/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Phú Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực