- 1Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục dự án có thay đổi so với Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2019/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND-KTNS ngày 19 tháng 11 năm 2019 và Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
2. Hủy 101 danh mục các dự án thu hồi đất với tổng diện tích 829,99 ha đã quá 3 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2019.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục các dự án có thay đổi so với Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Tên dự án | Diện tích thu hồi (ha) | Loại đất thu hồi (*) | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Số tiền để bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) | ||||||||
2,634.98 |
|
| 6,169,731.00 | 639,617.00 | 438,806.00 | 5,091,308.00 |
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 | 524.02 |
|
| 1,981,221.00 | 630,267.00 | 435,806.00 | 915,148.00 |
|
|
1 | Căn cứ hậu cần kỹ thuật (ấp 4, xã Tiến Hưng) | 31.46 | CLN | Tiến Hưng | 7,750 | 7,750 |
|
| Công văn số 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh | Đất của Cty cao su Đồng Phú |
2 | Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự địa phương | 1.50 | CLN+ONT | Tân Thành | 525 | 525 |
|
| Nghị quyết số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh |
|
3 | Trụ sở Công an thành phố Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình | 17.31 | CLN+ODT | Tân Bình | 59,100 |
| 59,100 |
| Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018; Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
4 | Văn phòng Công ty Thủy điện Thác Mơ | 1.00 | DGD | Tân Phú | 3,500 | 3,500 |
|
| Vị trí tại trường Á Châu |
|
5 | Khu Du tịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2) | 159.98 | CLN+NHK+ODT | Tân Phú | 479,940 | 479,940 |
|
| Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 6/6/2019 của UBND tỉnh |
|
6 | Trường Mầm non, Tiểu học, THCS và TĐC phường Tân Thiện | 3.81 | CLN+NHK+ODT | Tân Thiện | 13,335 |
| 13,335 |
| Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
7 | Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 07 hộ) | 0.04 | CLN+ODT | Tân Phú | 115 |
| 115 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
8 | Đường quy hoạch số 18 (từ Lê Duẩn đến Võ Văn Tần) | 0.50 | CLN+NHK+ODT +LUA và các loại đất khác | Tân Bình | 3,000 |
| 3,000 |
| Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 18/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã; Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/2/2019 của UBND tỉnh. |
|
9 | Đường số 11 (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến TTHC phường Tân Đồng) | 2.55 | CLN+NHK+ODT +LUA và các loại đất khác | Tân Đồng | 8,925 |
| 8,925 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
10 | Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương) | 6.90 | CLN+ODT | Tân Đồng; Tân Phú | 24,150 |
| 24,150 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
11 | Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Riềng Đỏ đến Nguyễn Huệ) | 1.85 | CLN+NHK+ODT | Tân Đồng | 6,475 |
| 6,475 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
12 | Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt | 1.35 | CLN+NHK+ODT | Tân Phú | 4,725 |
| 4,725 |
| Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
13 | Đường từ khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt (hoán đổi đất) | 0.05 | CLN+ODT | Tân Phú | 144 |
| 144 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
14 | Đường tránh nội ô TP.Đồng Xoài- Kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ) | 9.80 | CLN+ODT | Tân Xuân, Tân Thiện | 34,300 |
| 34,300 |
| Công văn số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
15 | Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn) | 4.45 | CLN+ODT+LUA và các loại đất khác | Tân Thiện | 15,575 |
| 15,575 |
| Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
16 | Đường quy hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải) | 4.96 | CLN+NHK+ODT | Tân Thiện | 17,360 |
| 17,360 |
| Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
17 | Đường số 31 (đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ) | 1.40 | CLN+ODT | Tân Bình | 4,900 |
| 4,900 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
18 | Đường vành đai thành phố Đồng Xoài | 38.40 | CLN+ODT+ONT +LUA và các loại đất khác | Tân Bình, Tiến Thành, Tân Thành, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Đồng | 134,400 |
| 134,400 |
| Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
19 | Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông | 0.78 | CLN | Tân Bình, Tân Xuân | 2,730 |
|
| 2,730 | Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài về phê duyệt đề án vận động giải tỏa xây bờ kè và làm đường 2 bên suối Tầm Vông giai đoạn 2017-2020 |
|
20 | Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền | 4.50 | CLN | Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân | 15,750 |
|
| 15,750 | Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND thị xã Đồng Xoài về phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai đoạn 2017-2020 |
|
21 | Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III); dài khoảng 3km) | 9.60 | CLN+ODT+ONT +LUA và các loại đất khác | Tân Bình, Tiến Hưng | 33,600 |
| 33,600 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
22 | Đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích) | 1.70 | CLN+NHK+ODT | Tân Phú | 5,950 |
| 5,950 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
23 | Đường vào khu nhà ở xã hội | 1.28 | CLN+ONT | Tiến Hưng | 4,480 | 4,480 |
|
| Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo KT-KT |
|
24 | Đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III | 2.56 | CLN+ONT | Tiến Hưng | 8,960 |
| 8,960 |
| Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 03/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài về việc thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
25 | Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Duẩn) | 1.68 | CLN+ODT | Tân Phú | 10,920 |
| 10,920 |
| Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh |
|
26 | Đường đi vào nhà văn hóa khu phố Phước Hòa | 0.10 | CLN+HNK+ODT | Tân Thiện | 350 |
| 350 |
| Công văn số 2420/UBND-KT ngày 18/12/2018 của UBND thành phố Đồng Xoài |
|
27 | Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa. | 81.22 | CLN+ONT | Tân Thành | 284,270 |
|
| 284,270 | Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 142/BQLDA-KHTH ngày 15/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
|
28 | Tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30) | 3.61 | CLN+NHK+ ODT | Tân Bình | 12,635 | 12,635 |
|
| Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký số 248/BQLDA- KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh |
|
29 | Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tỉnh lỵ | 0.83 | CLN+ODT | Tân Phú | 2,905 | 2,905 |
|
| Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh; văn bản đăng ký số 248/BQLDA- KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh |
|
30 | Đường kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài | 15.16 | CLN+NHK+ODT +ONT | Tiến Thành, Tiến Hưng | 53,060 | 53,060 |
|
| Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh; Văn bản số 142/BQLDA-KHTH ngày 15/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh |
|
31 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 (đoạn Bàu Trư - Đồng Xoài) | 5.10 | CLN+ODT+ONT | Tiến Hưng, Tân Bình, Tân Xuân | 17,850 |
|
| 17,850 | Quyết định số 3398/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 01/BTĐX-KHKT ngày 02/01/2019 của Công ty TNHH BOT ĐT741 |
|
32 | Đường từ Lý Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương | 3.08 | CLN+NHK+ ODT | Tân Phú | 10,780 |
| 10,780 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố) |
|
33 | Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ) | 0.73 | CLN+NHK+ ODT | Tân Phú | 2,555 |
| 2,555 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
34 | Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè | 3.82 | CLN+NHK | Tân Bình, Tân Xuân | 13,370 |
|
| 13,370 | Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND thị xã (nay là UBND thành phố) phê duyệt đề án xây dựng bờ kè và làm đường 2 bên suối Cái Bè giai đoạn 2018-2020 |
|
35 | Đường đọc theo hai bên suối Mơ | 0.18 | CLN+HNK | Tân Phú | 630 |
|
| 630 | Đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Mơ giai đoạn 2019-2020 |
|
36 | Đường dọc theo hai bên suối Đá | 9.00 | CLN+HNK | Tân Xuân | 31,500 |
|
| 31,500 | Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đá giai đoạn 2019-2020 |
|
37 | Đường dọc theo hai bên suối Tà Băng | 1.70 | CLN+HNK | Tiến Thành | 5,950 |
|
| 5,950 | Đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Tà Băng giai đoạn 2019-2020 |
|
38 | Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam | 5.55 | CLN+NHK+ ODT | Tân Phú | 19,425 | 19,425 |
|
| Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; Văn bản đăng ký số 248/BQLDA- KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và CN tỉnh |
|
39 | Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt); | 4.05 | CLN+NHK+ ODT | Tân Thiện | 14,175 |
| 14,175 |
| Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
40 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II | 0.06 | CLN | Tiến Thành | 94 |
|
| 94 | Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Phước |
|
41 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III | 0.31 | CLN+NHK | Tiến Hưng, Tiến Thành | 1,085 | 1,085 |
|
| Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 248/BQLDA-KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
42 | Dự án Kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt | 2.34 | CLN+NHK+ODT | Tân Đồng, Tân Thiện | 8,190 | 8,190 |
|
| Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh |
|
43 | Trạm 110/22kV Đồng Xoài 2 và đường dây đấu nối | 0.46 | CLN+ODT và các loại đất khác | Tiến Thành | 1,710 | 1,710 |
|
| Công văn số 1780/PCBP-KT ngày 4/7/2019 của Công ty Điện lực Bình Phước |
|
44 | Chợ đầu mối nông sản tỉnh Bình Phước | 10.00 | CLN+NHK+ ONT | Tiến Hưng | 35,000 | 35,000 |
|
| Công văn số 1430/UBND-KT ngày 08/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
45 | Nhà máy xử lý nước thải phường Tân Xuân (còn lại 1 hộ) | 0.01 | CLN+ODT | Tân Xuân | 62 | 62 |
|
|
|
|
46 | TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại 05 hộ) | 0.35 | CLN+ODT | Tân Đồng | 2,762 |
| 2,762 |
| Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh BP; QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
47 | Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II tại ấp Bưng Sê, Tân Thành | 5.50 | CLN+NHK+ ONT | Tân Thành | 19,250 |
| 19,250 |
| Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
48 | Dự án Khu đô thị mới và Công viên trung tâm Đồng Xoài | 49.36 | CLN+ODT+LUA và các loại đất khác | Tân Bình | 543,004 |
|
| 543,004 | Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017, Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND tỉnh |
|
49 | Dự án Khu đô thị mới-Công viên trung tâm Đồng Xoài. | 9.90 | LUA | Tân Bình |
|
|
|
| Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013; Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt QHCT 1/500. | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2019/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh; |
50 | Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn) | 220 | LUA | Tân Thiện |
|
|
|
| Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 24/4/2014; Quyết định số 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài (nay là UBND thành phố). | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2019/NQ- HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh; |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2020 | 2,110.96 |
|
| 4,188,510.00 | 9,350.00 | 3,000.00 | 4,176,160.00 |
|
|
1 | Thao trường huấn luyện (ấp 6, xã Tiến Hưng) | 18.00 | CLN | Tiến Hưng | 4,500 | 4,500 |
|
| Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS thành phố | Đất của Cty cao su Đồng Phú |
2 | Căn cứ chiến đấu (Khu phố Bưng Trang, Phường Tiến Thành) | 18.00 | CLN | Tiến Thành | 4,500 | 4,500 |
|
| Công văn đăng ký nhu cầu năm 2020 của Ban CHQS thành phố | Đất của Cty cao su Đồng Phú |
3 | Xây dựng vỉa hè đường Nguyễn Huệ (đoạn từ QL14 đến đường Phú Riềng đỏ) | 4.19 | CLN | Tân Xuân, Tân Thiện | 14,665 |
|
| 14,665 | Quyết định 2480a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt CTĐT |
|
4 | Đường vào trại giam An Phước | 4.96 | CLN | Tiến Hưng | 17,360 |
|
| 17,360 | Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 13/8/2019 của UBND thành phố về việc thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
5 | Đường Quy hoạch số 3, phường Tân Đồng (phần phát sinh) | 0.20 | CLN+NHK+ ODT+LUA và các loại đất khác | Tân Đồng | 3,000 |
| 3,000 |
| Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 12/6/2018; Công văn số 391/UBND-KT ngày 09/3/2018 của UBND thị xã Đồng Xoài |
|
6 | Đường hai bên suối Cầu Khỉ và suối Rinh, xã Tiến Hưng | 2.25 | CLN+NHK | Tiến Hưng | 7,875 |
|
| 7,875 | Công văn 1024/UBND-KT ngày 12/6/2019 của UBND thành phố Đồng Xoài |
|
7 | Đường giao thông theo cơ chế đặc thù thiết kế mẫu (nhà nước và nhân dân cùng làm) | 32.50 | CLN+NHK | 06 phường, 02 xã | 102,400 |
|
| 102,400 | Chương trình hành động số 05-CT/TU ngày 01/7/2016 của Thị Ủy(nay là Thành ủy Đồng Xoài) |
|
8 | Hệ thống thoát nước bên hông Nhà văn hóa khu phố Tân Tiến, phường Tân Xuân | 0.16 | CLN | Tân Xuân | 560 |
|
| 560 | Thông báo số 795/TB-UBND ngày 05/6/2019 của UBND Thành Phố Đồng Xoài |
|
9 | Dự án thủy lợi Phước Hòa - Hạng mục ngập phát sinh lòng hồ | 0.10 | CLN | Tân Thành | 350 | 350 |
|
| Công văn số 417/BQLDA-KHTH ngày 29/7/2019 của Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
10 | Khu dân cư và hồ điều hòa phường Tân Thiện | 31.10 | CLN+NHK+ODT +LUA và các loại đất khác | Tân Thiện | 93,300 |
|
| 93,300 | Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố |
|
11 | Khu đô thị mới kết hợp KDL nghỉ dưỡng hồ suối Cam | 1,755.00 | CLN+NHK+ ODT+LUA và các loại đất khác | Tân Phú, Tiến Thành, Tân Thành | 3,940,000 |
|
| 3,940,000 | Công văn số 389/UBND-KT ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh |
|
12 | Cụm công nghiệp Tiến Hưng | 57.50 | CLN | Tiến Hưng |
|
|
|
| Thông báo số 2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy |
|
13 | Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú | 187.00 | CLN | Tiến Hưng |
|
|
|
| Công văn số 3212/UBND-KT ngày 31/11/2019 |
|
265.06 |
|
| 100,133.31 | 55,437.01 | 44,096.30 |
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm | 233.69 |
|
| 100,133.31 | 55,437.01 | 44,096.30 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng ĐT 752 đoạn thị xã đi Trường chuyên Bình Long | 1.71 | CLN, HNK, ODT | Phường An Lộc | 410 |
| 410 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
2 | Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237;240 tờ số 23 | 0.02 | CLN | Phường An Lộc | 9 |
| 9 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
3 | Mương từ đường bê tông đến đường Đoàn Thị Điểm - ĐT 752 | 0.04 | CLN | Phường An Lộc | 18 |
| 18 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
4 | Cải tạo chợ Bình Long | 1.90 | ODT | Phường An Lộc | 22,800 |
| 22,800 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
5 | Đường Bùi Thị Xuân nối dài | 0.34 | CLN, HNK | Phường An Lộc | 99 |
| 99 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
6 | Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long | 8.23 | CLN | Phường An Lộc, Hưng Chiến | 2,672 | 2,672 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
7 | Mở rộng Trường tiểu học Thanh Bình | 1.14 | CLN | Hưng Chiến | 481.50 |
| 481.50 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 Quyết định 577/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND thị xã |
|
8 | Trường THPT Bình Long | 9.00 | CLN | Phường Hưng Chiến | 4,050 | 4,050 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
9 | Khu Trung tâm hành chính thị xã | 42.70 | CLN | Phường Hưng Chiến | 16,215 |
| 16,215 |
| CV số 3238/UBND-KT ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh |
|
10 | Khu đô thị mới Nam An Lộc | 94.36 | CLN | Phường Hưng Chiến, Phú Đức | 33,911 | 33,911 |
|
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
11 | Xây dựng mương thoát nước 1,6 m thửa số 23, tờ bản đồ 51 | 0.0 | 1 CLN | Phường Phú Đức | 5 |
| 5 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
12 | Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long | 5.51 | CLN | Phường Phú Thịnh, Phú Đức | 2,484 | 2,484 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
13 | Chợ Thanh Lương | 0.79 | CLN | Xã Thanh Lương | 174 |
| 174 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
14 | Trường PTTH Nguyễn Huệ | 6.00 | CLN | Xã Thanh Phú | 1,320 | 1,320 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 |
|
15 | Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m) | 1.20 | CLN | Xã Thanh Phú | 264 |
| 264 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
16 | Đường giao thông và khuôn viên cây xanh | 0.50 | CLN | Phường An Lộc | 0 |
|
|
| Thửa số 444, tờ 1 |
|
17 | Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước | 2.14 | CLN | Xã Thanh Lương | 600 |
|
| 600 |
|
|
18 | Cụm công nghiệp Thanh Lương | 20.00 | CLN | Xã Thanh Lương | 5,500 | 5,500 |
|
| Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
19 | Đường giao thông và khuôn viên cây xanh | 0.66 | CLN | Phường Hưng Chiến | 0 |
|
|
| Thửa số 9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55 |
|
20 | Quảng trường Trung tâm hành chính mới | 0.53 | ODT | Hưng Chiến |
|
|
|
| Thông báo 235/TB-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã |
|
21 | Sắp xếp, bố trí các khu dân cư trên đất cao su đã giao địa phương. | 4.67 | CLN | Phường Phú Đức, Phú Thịnh | 0 |
|
|
| QĐ 2072/QĐ-UBND ngày 11/5/2013 của UBND tỉnh |
|
22 | Xây dựng, nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài | 2.00 | CLN | Phường Phú Thịnh | 800 |
| 800 |
| Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
|
23 | Xây dựng đường từ Ngã ba cây sung đến mốc tiếp giáp 3 mặt phường Phú Thịnh - Thanh Phú - Tân Lợi | 1.60 | CLN | Phường Phú Thịnh | 640 |
| 640 |
| Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
|
24 | Xây dựng đường bờ kè cặp suối từ đường Bà Triệu đến khu mỏ đá Phú Lạc | 0,70 | CLN | Phường Phú Thịnh | 0 |
|
|
| Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
|
25 | Trạm biến áp và đường dây 220 KV điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2 | 3.28 | CLN | Xã Thanh Lương | 900 |
| 900 |
| QH điện mặt trời của tỉnh |
|
26 | Đường dây 110 kV trạm 220 kV Bình Long 2 - Bình Long | 2.66 | CLN | Xã Thanh Lương, Thanh Phú | 732 |
| 732 |
| Sở Công thương đăng ký |
|
27 | Cụm công nghiệp Thanh Phú | 20.00 | CLN | Xã Thanh Phú | 5,500 | 5,500 |
|
| Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
28 | Trung tâm Văn hóa xã Thanh Phú | 2.00 | CLN | Xã Thanh Phú | 550 |
| 550 |
|
|
|
b | Các dự án đăng ký mới năm 2020 | 31.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài (đoạn từ QL13 đến giáp ranh xã Tân Lợi, Hớn Quản) | 9.60 | CLN | Phường Phú Thịnh, xã Thanh Phú | 20,000 | 20,000 |
|
| Kết luận số 292-KL/TU ngày 04/5/2019 của Tỉnh ủy Bình Phước |
|
2 | Nạo vét suối giáp ranh phường An Lộc và xã Thanh Phú | 4.50 | CLN | Phường An Lộc |
|
|
|
| Công văn 1477/UBND-KT ngày 13/9/2019 của UBND thị xã Bình Long |
|
3 | Đất công ty cao su giao về địa phương để thực hiện kết nối khu dân cư | 15.00 | CLN | Phường An Lộc, phường Hưng Chiến | 2,250 | 2,250 |
|
| Công văn 352 - KL/Tu ngày 30/9/2019 của Tỉnh Ủy Bình Phước |
|
4 | Mở rộng tuyến đường giáp ranh giữa lô cao su nhà nước và các hộ dân từ tổ 1 đến tổ 4 thuộc Kp. Đông Phất (giáp ranh xã Thanh Bình, Hớn Quản) | 2.27 | CLN | Hưng Chiến | 340 |
| 340 |
| Công văn 664 - CV/TU ngày 24/5/2019 của Thị ỦyBình Long |
|
86.45 |
|
| 84,593.00 |
| 84,593.00 |
|
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 | 56.50 |
|
| 18,642 |
| 18,642 |
|
|
|
1 | Nâng cấp đường từ đường ĐT 759 đến đường vòng quanh núi Bà Rá | 0.60 | CLN | P. Phước Bình | 660 |
| 660 |
| Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
|
2 | Xây dựng HTTN, vỉa hè, mở rộng đường từ ĐT 741 đi Nhà Tằm - Suối Minh | 0.25 | CLN | P. Long Phước | 275 |
| 275 |
| Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
|
3 | Đấu nối hệ thống thoát nước mưa các tuyến đường tiếp nối TTHC đến đường | 0.24 | CLN | P. Long Phước | 264 |
| 264 |
| Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
|
4 | Nâng cấp đường từ TTHC đến hồ Đaktol | 0.30 | CLN | P. Phước Bình | 330 |
| 330 |
| Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
|
5 | Khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long | 8.03 | CLN | P. Sơn Giang, P.Long Thủy, P. Long Giang, P.Thác Mơ | 8,833 |
| 8,833 |
| Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngay 17/8/2018 |
|
6 | Giải phóng mặt bằng, mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Long Giang | 5.80 | CLN | Xã Long Giang | 6,380 |
| 6,380 |
| Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
|
7 | Đường cửu nạn Sơn Long | 0.17 | CLN | P. Sơn Giang | 250 |
| 250 |
| Quyết định 1237/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 |
|
8 | Đường Nhơn hòa 1 đi Long Thủy | 0.91 | ONT, CLN | xã Long Giang | 250 |
| 250 |
| Quyết định 1237/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 |
|
9 | Trạm xử lý nước thải Phía tây Dự án TTHC&KĐTM | 0.19 | CLN | P Long Phước | 1,400 |
| 1,400 |
| 992/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 |
|
10 | Khu phố Thương mại dịch vụ Long Phước | 40.00 | CLN | P Long Phước |
|
|
|
|
|
|
b | Các dự án đăng ký mới năm 2020 | 29.95 |
|
| 65,951.0 |
| 65,951.0 |
|
|
|
1 | Hoàn thiện hạ lưu các cống thoát nước trên tuyến đường ĐT 759 và ĐT 741 | 0.40 | CLN | P. Phước Bình | 440 |
| 440 |
| Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
|
2 | XD đường vành đai 1 từ Long Điền - P. Long Phước đi Long Giang, P. Long Thủy (phía Bắc ĐT 741) | 11.60 | ONT, CLN | P. Sơn Giang, P.Long Thủy, P. Long Giang, P.Long Phước | 43,410 |
| 43,410 |
| Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
|
3 | Xây dựng đường vành đai 2 từ Phước Vĩnh P.Phước Bình đến Sơn Long P.Sơn Giang (phía nam ĐT741)-Giai đoạn 2 | 0.89 |
| P. Sơn Giang, P.Phước Bình | 3,335 |
| 3,335 |
| Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
|
4 | Khôi phục di tích nhà tù Bà Rá | 6.09 | CLN | P. Sơn Giang | 6,699 |
| 6,699 |
| Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
|
5 | XD khu di tích cây Khế -Bà Định | 5.17 | CLN | P. Sơn Giang | 5,687 |
| 5,687 |
| Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 |
|
6 | Mở rộng Nghĩa trang Long Giang | 5.80 | CLN | Xã Long Giang | 6,380 |
| 6,380 |
|
|
|
6,152.88 |
|
| 923,616.05 | 375,250.00 | 14,566.65 | 533,799.40 |
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ 2017, 2018, 2019 | 1,338.82 |
|
| 908,885.0 | 375,250.0 |
| 533,635.0 |
|
|
1 | Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy | 20.00 | CLN | Xã Minh Hưng | 10,000.0 | 10,000.0 |
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
2 | Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III | 577.53 | CLN | Xã Minh Hưng | 231,012.0 |
|
| 231,012.0 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
3 | Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc | 4.16 | CLN | Xã Minh Hưng | 1,664.0 |
|
| 1,664.0 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
4 | Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa | 15.00 | CLN | Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành. | 5,250.0 | 5,250.0 |
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
5 | Khu dân cư Minh Thành | 20.00 | ONT+CLN | Xã Minh Thành | 10,400.0 |
|
| 10,400.0 | QĐ: 1818/QĐ-UBND ngày 28/07/2017 của UBND tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
6 | Móng trụ đường dây 500KV đấu nối | 0.09 | CLN | Xã Minh Thành | 34.0 |
|
| 34.0 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
7 | Trạm biến áp 500KV | 20.07 | CLN | Xã Minh Thành | 8,028.0 |
|
| 8,028.0 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
8 | Móng trụ đường dây 220KV đấu nối | 1.11 | CLN | Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT, Chơn Thành | 444.0 |
|
| 444.0 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
9 | NVH ấp 1, ấp Hòa Vinh 2 | 0.05 | CLN | Xã Thành Tâm | 20.0 |
|
| 20.0 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ- HĐND ngày 12/12/2017 |
10 | Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa | 458.47 | CLN | Xã Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích | 320.000.0 | 320,000.0 |
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 10/2018/NQ- HĐND ngày |
11 | Khu chợ đầu mối, TTTM và Khu dân cư Chơn Thành | 161.42 | ODT+CLN | TT. Chơn Thành |
|
|
|
| UBND tỉnh dã thu hồi chủ trương đầu tư: 1324/UBND-TH ngày 20/05/2019 |
|
12 | Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex | 40.00 | CLN | Xã Nha Bích, Minh Thành | 40,000.0 | 40,000.0 |
|
| Quyết định Chủ trương đầu tư: Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 07/07/2018 của UBND tỉnh | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ- HĐND ngày |
13 | Công trình Lộ ra 110KV sau Trạm biến áp 220KV Chơn Thành | 0.80 | CLN | Xã Nha Bích, Minh Thành | 112,033.0 |
|
| 112,033.0 | Quyết định số 886/QĐ-BCT ngày 17/03/2017 của Bộ Công Thương | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 13/2018/NQ- HĐND ngày 14/12/2018) |
14 | Khu dân cư Minh Hưng | 20.00 | ONT+CLN | Xã Minh Hưng | 170,000.0 |
|
| 170,000.0 | Quyết định Chủ trương đầu tư: Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
15 | Khu đất xây dựng Văn phòng ấp 1 | 0.04 | CLN | Xã Minh Lập |
|
|
|
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
16 | Khu đất xây dựng văn phòng ấp 3 | 0.04 | CLN | Xã Minh Lập |
|
|
|
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
17 | Khu đất xây dựng Văn phòng ấp 4 | 0.04 | CLN | Xã Minh Lập |
|
|
|
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
b | Dự án Đăng ký mới 2020 | 4,814.06 |
|
| 14,731.0 |
| 14,566.6 | 164.4 |
|
|
1 | Thu hồi đoạn đường giao thông không sử dụng để mở rộng xây dựng nhà văn hóa ấp 4 | 0.03 | DGT | Xã Minh Thành |
|
|
|
| Thông báo số 1169-TB/HU ngày 18/03/2019 của Huyện ủy Chơn Thành | UBND tỉnh chấp thuận thực hiện trong năm 2019 tại Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày |
2 | Mở rộng TTHC huyện Chơn Thành | 22.05 | ODT, CLN, DGT, SON | TT. Chơn Thành | 14,566.6 |
| 14,566.6 |
| Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Chơn Thành về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | UBND tỉnh chấp thuận thực hiện trong năm 2019 tại Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 |
3 | Công trình Trạm 110kV Becamex và đường dây đấu nối | 0.35 | CLN | Xã Minh Thành, thị trấn Chơn Thành | 140.0 |
|
| 140.0 | Công văn số 3546/UBND-TH của UBND tỉnh |
|
4 | Công trình đường dây 500kV Đức Hòa - Chơn Thành | 0.61 | CLN | Xã Minh Thành | 24.4 |
|
| 24.4 | Công văn số 3546/UBND-TH ngày 15/08/2014 của UBND tỉnh |
|
5 | Xây dựng đường phí Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư | 6.96 | ONT, CLN, DGT | Xã Minh Hưng, xã Minh Long |
|
|
|
| Công văn số 531/BQLDA-KHTH ngày 12/09/2019 của BQLDA Đầu tư xây dựng |
|
6 | Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 3.50 | ONT, CLN, DGT | Xã Minh Lập |
|
|
|
| Công văn số 531/8QLDA-KHTH ngày 12/09/2019 của BQLDA Đầu tư xây dựng |
|
7 | Cụm Công nghiệp Minh Hưng 1 | 40.00 | CLN | Xã Minh Hưng | 4.0 |
| 4.0 |
| Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
8 | Cụm Công nghiệp Minh Hưng 2 | 32.70 | CLN | Xã Minh Hưng | 3.0 |
| 3.0 |
| Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
9 | Cụm Công nghiệp Nha Bích | 74.59 | CLN | Xã Nha Bích |
|
|
|
| Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 14/6/2019 của UBND huyện Chơn Thành |
|
10 | Đất TMDV dân cư Becamex | 2208.27 | CLN | Xã Minh Thành, Thành tâm, Nha Bích, TT. Chơn Thành | 1,908,875.0 |
|
| 1,908,875.0 | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
11 | Khu công nghiệp và dân cư Becamex | 2,425.00 | CLN | Xã Minh Thành, TT. Chơn Thành | 2,138,782.0 |
|
| 2,138,782.0 | Đã được HĐND tỉnh thông qua (Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017) |
|
1,708.06 |
|
| 978,528.42 | 143,625.52 | 103,298.50 | 731,604.40 |
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017 2018, 2019 | 1,473.67 | 0.00 | 0.00 | 824,997.90 | 53,200.00 | 103,298.50 | 668,499.40 |
|
|
1 | Mỏ đá vôi Thanh Lương (198,06ha trên 2 xã An Phú, Minh Tâm) | 176.00 | CLN | Xã An Phú | 184,800 |
|
| 184,800 | Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP | Đã thu hồi 45,6/176ha |
2 | Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh | 0.34 | CLN | Xã An Phú | 357 |
|
| 357 | Công văn số 3490/UBND-KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh |
|
3 | Mở rộng nghĩa địa ấp 3 | 1.00 | CLN | Xã Đồng Nơ | 800 |
| 800 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện |
|
4 | Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico | 655.00 | RSX | Xã Đồng Nơ | 202 |
|
| 202 | Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP |
|
5 | Mó đá vôi Thanh Lương | 22.06 | CLN | Xã Minh Tâm | 23,163 |
|
| 23,163 | Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP | Đã thu hồi 6,8/22,06ha. |
6 | Nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1) - Hạng mục mỏ vật liệu trạm đập | 60,68 | CLN | Xã Minh Tâm | 63,714 |
|
| 63,714 | Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh | Đã thu hồi 40,1/60,68ha |
7 | Khu xử lý chất thải rắn | 35.00 | CLN | Xã Minh Tâm | 36,750 |
|
| 36,750 | Công văn số 4164/UBND-KT ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh |
|
8 | Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh | 0.14 | CLN | Xã Minh Tâm | 147 |
|
| 147 | Công văn số 3490/UBND-KHTH ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh | Đã thu hồi đất, GPMB xong, Đăng ký để có căn cứ cho chủ đầu tư thuê đất Năm 2017, 2018 có đăng ký nhưng năm 2019 không đăng ký. Nay năm 2020 đăng ký lại |
9 | Khu dân cư Phước An | 5.40 | CLN | Xã Phước An | 1,200 |
| 1,200 |
| Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất Tổ chức đấu giá thực hiện khu dân cư |
10 | Đường điện Phước An - Tân Quan | 2.17 | CLN | Xã Phước An | 1,736 |
| 1,736 |
|
| BQLKKT đăng ký. Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
11 | Mở rộng Trường THCS Phước An | 1.10 | CLN | Xã Phước An | 880 |
| 880 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
12 | Trường Tiểu học Phước An B | 1.50 | CLN | Xã Phước An | 1,200 |
| 1,200 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
13 | QH chợ | 1.69 | CLN | Xã Tân Hiệp | 1,775 |
| 1,775 |
| Công văn số 1366/UBND-KSX ngày 20/8/2019 của UBND huyện |
|
14 | Trường Tiểu học Tân Hưng B | 2.00 | CLN | Xã Tân Hưng | 1,600 |
| 1,600 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
15 | Đường điện tổ trung, hạ thế | 1.70 | CLN | Xã Tân Hưng | 1,360 |
| 1,360 |
| Công văn số 119/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
16 | Đường từ ĐT 756 vào Trại heo của Công ty TNHH Chăn nuôi New Hope | 1.40 | CLN | Xã Tân Hưng | 1,390 |
|
| 1,390 | Công văn số 1379/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện |
|
17 | Bãi rác Tân Hưng | 2.00 | CLN | Xã Tân Hưng | 1,600 |
| 1,600 |
|
| Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký |
18 | Dự án thành phần 03, dự án LRAMP | 0.13 | CLN | Xã Tân Hưng |
|
|
|
| Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ | BQLDA tỉnh đăng ký |
19 | Căn cứ hậu cần kỹ thuật BCHQS huyện Hớn Quản | 30.00 | CLN | Xạ Tân Hưng | 24,000 | 24,000 |
|
|
|
|
20 | Khu công nghiệp Tân Khai II | 160.00 | CLN | Thị trấn Tân Khai | 128,000 |
|
| 128,000 | Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
21 | Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II | 8.10 | CLN, ODT | Thị trấn Tân Khai | 29,200 | 29,200 |
|
| Quyết định số 2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh | BQLDA tỉnh đăng ký |
22 | Trục chính Bắc Nam nối dài (Giai đoạn 1) | 2.90 | CLN | Thị trấn Tân Khai | 17,400 |
| 17,400 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh | Đã thu hồi 2,67/2,9ha |
23 | Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3), TTVH-TDTT huyện Hớn Quản và đường Đông Tây 9 | 11.70 | CLN, ONT | Thị trấn Tân Khai | 70,200 |
| 70,200 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh | Đã thu hồi 11,49/11,7ha |
24 | Đường Đông Tây 7 nối dài | 0.03 | CLN | Thị trấn Tân Khai | 180 |
| 180 |
| Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh | Trước bỏ chủ trương nhưng nay Khu dân cư Tân Khai triển khai lại nên cần thiết đưa vô |
25 | Nghĩa trang Tân Lợi | 2.00 | CLN | Xã Tân Lợi | 1,600 |
| 1,600 |
|
| Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
26 | Mở rộng Trường THCS Tân Lợi | 0.16 | CLN | Xã Tân Lợi | 168 |
| 168 |
| Công văn số 1811/UBND-KSX ngày 14/11/2017 của UBND huyện |
|
27 | Trường mầm non Tân Quan | 1.00 | CLN | Xã Tân Quan | 800 |
| 800 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giũa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất |
28 | Trường mầm non Trà Thanh | 1.00 | CLN | Xã Thanh An | 800 |
| 800 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện | Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, không bồi thường về đất. |
29 | Khu dân cư Việt Kiều | 45.52 | CLN | Xã Thanh Bình | 36,416 |
|
| 36,416 |
| Đất của công ty TNHH MTV cáo su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký |
30 | Đất phát triển công trình công cộng | 241.95 | CLN | Xã Thanh Bình | 193,560 |
|
| 193,560 |
| Đất của công ty TNHH MTV cáo su Bình Long, không bồi thường về đất. BQLKKT đăng ký |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2020 | 234.39 |
|
| 153,531 | 90,426 | 0 | 63,105 |
|
|
1 | Nhà máy điện mặt trời GRANDSOLAR | 60.00 | CLN | Xã An Khương | 63,000 |
|
| 63,000 | Công văn số 1895/UBND-KT ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh | Doanh nghiệp đăng ký từ năm 2019 |
2 | Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư | 32.76 | CLN, ONT, DGT | Xã An Phú | 17,985 | 17,985 |
|
| Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22710/2019 của HĐND tỉnh | BQLDA tỉnh đăng ký |
3 | Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư | 24.57 | CLN, ONT, DGT | Xã Đồng Nơ | 13,489 | 13,489 |
|
| Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh | BQLDA tỉnh đăng ký |
4 | Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư | 49.14 | CLN, ONT, DGT | Xã Minh Tâm | 26,978 | 26,978 |
|
| Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh | BQLDA tỉnh đăng ký |
5 | Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư | 32,76 | CLN, ONT, DGT | Xã Tân Hiệp | 17,985 | 17,985 |
|
| Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh | BQLDA tỉnh đăng ký |
6 | Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành-Hoa Lư | 24.57 | CLN, ONT, DGT | Xã Minh Đức | 13,489 | 13,489 |
|
| Công văn số 210/HĐND-KT ngày 22/10/2019 của HĐND tỉnh | BQLDA tỉnh đăng ký |
7 | Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 1.05 | CLN, ONT, DGT | Xã Tân Lợi | 50 | 50 |
|
| Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh | BQLDA tỉnh đăng ký |
8 | Xây dựng móng trụ đường dây Bình Long 2- Srok Phu Miêng | 0.10 | CLN | Xã Thanh An | 105 |
|
| 105 | Công văn số 939UBND-KSX ngày 05/6/2019 của UBND huyện | Hiện còn 1 móng trụ chưa thu hồi đất được nên năm 2020 đưa vô |
9 | Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình phước | 4,72 | CLN, ONT, DGT | Xã Thanh An | 225 | 225 |
|
| Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh | BQLDA tỉnh đăng ký |
10 | Hỗ trợ phát triển biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 4.72 | CLN, ONT, DGT | Xã Tân Hưng | 225 | 225 |
|
| Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh | BQLDA tỉnh đăng ký |
184.78 |
|
| 43,030.00 | 0.00 | 43,030.00 | 0.00 |
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 | 120.36 |
|
| 39,100.00 | 0.00 | 39,100.00 | 0.00 |
|
|
1 | Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật | 1.30 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 2,600 |
| 2,600 |
| Quyết định số 878/QĐ-BTL ngày 30/4/2018 của Bộ tư lệnh quân khu 7 về việc quy hoạch vị trí đóng quân Căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật Ban CHQS huyện Bù Gia Mập/Bộ CHQS tỉnh Bình Phước; |
|
2 | Mở rộng công an huyện | 0.70 | CLN | xã Phú Nghĩa | 400 |
| 400 |
| Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
3 | Trung tâm Văn hóa TDTT (khu A11, A12, A16) | 7.11 | CLN | xã Phú Nghĩa | 2,000 |
| 2,000 |
| Quyết định số 3350/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm văn hóa - Thể dục, Thể thao, Trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập |
|
4 | Đường và cầu từ ĐT 759 đến TT xã Phước Minh | 420 | CLN | xã Phước Minh | 1,000 |
| 1,000 |
| QĐ số 1250/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
5 | Nghĩa địa thôn Bình Tân | 1.00 | CLN | xã Phước Minh | 500 |
| 500 |
| Công văn số 650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng khu đất quy hoạch nghĩa địa |
|
6 | Mở rộng chợ Phú Văn | 1.13 | CLN | xã Phú Văn | 7.000 |
| 7,000 |
| Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập v/v phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết chợ Phú Văn |
|
7 | Trạm 110kv và Đường dây đấu nối | 0.53 | CLN | xã Phú Văn | 500 |
| 500 |
| Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
8 | Trường mẫu giáo Ánh Dương | 0.90 | CLN | xã Đăk Ơ | 400 |
| 400 |
| Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
9 | Nghĩa địa thôn Bình Hà 2 | 1.00 | CLN | xã Đa Kia | 500 |
| 500 |
| Công văn số 650/UBND-SX ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc thực hiện công tác thu hồi đất, giải phóng mặt bằng khu đất quy hoạch nghĩa địa |
|
10 | Mở rộng điểm mẫu giáo Họa My | 2.00 | CLN | xã Phước Minh | 1,000 |
| 1,000 |
| Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
12 | Cụm TTCN Phú nghĩa 2 | 49.30 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 9,200 |
| 9,200 |
| QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
13 | TT thể dục - thể thao | 1.00 | CLN | Xã Phú Văn | 500 |
| 500 |
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
14 | Xây dựng đường dây tải điện từ thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến | 2.40 | CLN | Xã Phước Minh | 1,200 |
| 1,200 |
| Biên bản ngày 29/5/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15 | Chợ Đăk Ơ | 1.25 | CLN, ONT | Xã Đăk Ơ | 2,000 |
| 2,000 |
| Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Đất công huyện quản lý |
16 | Khu dân cư khu 6 - TTHC (C8) | 2.13 | CLN | Phú Nghĩa | 2,000 |
| 2,000 |
| Công văn số 78/UBND-KT ngày 20/272019 của UBND huyện V/v thuận chủ trương lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu sản xuất rau sạch và khu dân cư khu 6 TTHCH |
|
17 | Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 3 | 44.30 | CLN | Phú Nghĩa | 8,000 |
| 8,000 |
| Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt nhiệm vụ lập đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 quy hoạch cụm công nghiệp Phú Nghĩa III |
|
18 | Cầu Đăk Mai | 0.11 | CLN, ONT, DTL, DGT | Bù Gia Mập | 300 |
| 300 |
| Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2020 | 64.42 |
|
| 3,930.00 |
| 3,930.00 |
|
|
|
1 | Khu dân cư và khu phức hợp - trung tâm hành chính huyện | 7.00 | CLN | xã Phú Nghĩa | 2,100 |
| 2,100 |
| Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 khu dân cư và khu phức hợp thương mại dịch vụ (khu 1), Trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập |
|
2 | Mở rộng điểm trường Tiểu học Nguyễn Huệ tại thôn Sơn Trung, xã Đức Hạnh | 0.12 | CLN | xã Đức Hạnh | 250 |
| 250 |
| UBND huyện đang ban hành chủ trương |
|
3 | Mở rộng diện tích UBND xã Đức Hạnh | 0.60 | CLN | xã Đức Hạnh | 1,500 |
| 1,500 |
| Công văn 686/UBND-SX ngày 12/9/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
4 | Thu hồi đất lấn chiếm trạm Y tế và Trường học | 0.16 | CLN | xã Đức Hạnh | 80 |
| 80 |
| Công văn 675/UBND-SX ngày 10/9/2019 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
5 | Nâng cấp ĐT741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến QL14 C | 20.00 | CLN, ONT, DGT | xã Đức Hạnh | 5,000 | 5,000 |
|
| Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh |
|
6 | Dự án thành phần 03, dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh | 0.12 | CLN, QNT, DGT | xã Bù Gia Mập | 120 | 120 |
|
| Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
|
7 | Hồ chứa nước thôn 6 Khắc Khoan | 36.42 | LUK | xã Phú Văn | 70,000 |
|
| 70,000 | QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT |
|
85.17 |
|
| 16,105.95 | 9,246.72 | 3,600.00 | 3,259.23 |
|
| ||
a | Các cự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 | 78.37 |
|
| 13,902.75 | 9,246.72 | 3,600.00 | 1,056.03 |
|
|
1. | Đường GTNT Long Hưng-Phước Bình | 22.40 | CLN và HLLG | Xã Long Hưng, Bình Sơn | 9,247 | 9,247 |
|
| Bổ sung theo ý kiến của Sở GTVT tại KHSDĐ năm 2018 | Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
2 | Bãi rác huyện | 10.00 | CLN | Xã Long Tân | 0 |
|
|
|
| Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
3 | Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật | 30.00 | CLN | Xã Long Tân | 3,600 |
| 3,600 |
| Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh |
|
4 | Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân | 6.79 | CLN | Xã Bình Tân | 816 |
|
| 816 |
| Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
5 | Khu dân cư xã Long Tân | 0.09 | CLN | Xã Long Tân | 37 |
|
| 37 | QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 | Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
6 | Khu VH-TDTT xã Long Tân | 0.49 | CLN | Xã Long Tân | 202 |
|
| 202 | QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 | Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
7 | Chợ xã Long Bình | 0.62 | CLN | Long Bình |
|
|
|
| Công văn số 77/UBND-SX ngày 21/01/2019 |
|
8 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Long Bình | 1.63 | CLN | Long Bình |
|
|
|
| Thông báo số 1293/TB-TU ngày 15/10/2018 |
|
9 | Đường ven UBND xã mới | 0.08 | DVH | Bù Nho |
|
|
|
| Công văn số 1017/UBND-SX ngày 18/7/2017 |
|
10 | Đường điện đi vào bãi rác huyện | 6.00 | CLN | Long Tân |
|
|
|
|
| Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
11 | Mở rộng đường GTNT xã Phước Tân vào mỏ đá Công ty TNHH Lộc Linh | 0.08 | CLN | Phước Tân |
|
|
|
| Giấy phép khai thác khoáng sản số 07/GP-UBND ngày 15/01/2018 | Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
12 | Mở rộng đường GTNT xã Bình Tân | 0.18 | CLN | Bình Tân |
|
|
|
| Công văn số 37/UBND ngày 18/3/2019 | Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
13 | Mở rộng đường thôn Phú Mang | 0.01 | CLN | Long Hà |
|
|
|
| Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2020 | 6.80 |
|
| 2203.2 |
|
| 2203.2 |
|
|
1 | Đường điện Tổ 4, thôn Phú Bình | 2.15 | CLN | Thôn Phú Bình, xã Phú Trung | 1100 |
|
| 1100 | Thông báo số 92/TB-UBND ngày 02/5/2019 của UBND huyện Phú Riềng | Diện tích đất thuộc đất Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
2 | Đường điện tổ 5, thôn Phú Tiến | 1.80 | CLN | Thôn Phú Tiến | 1098 |
|
| 1098 | Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
3 | Đường điện Tổ 3, thôn Phú An | 0.80 | CLN | Thôn Phú An | 5.2 |
|
| 5.2 | Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
4 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Long Bình | 0.20 | CLN + BHK | Thôn 1, xã Long Bình |
|
|
|
| Thông báo số 1293/TB-HU ngày 15/10/2018 của UBND Huyện Phú Riềng |
|
5 | Mở rộng tuyến đường GTNT từ cầu Long Tân - Phú Riềng đi Thôn 6, xã Long Tân | 1.85 | CLN | Thôn 3, xã Long Tân |
|
|
|
| Công văn số 1250/UBND-SX ngày 02/10/2019 của UBND huyện Phú Riềng |
|
959.00 |
|
| 283,221.09 | 193,547.64 | 53,564.45 | 36,109.00 |
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 | 289.22 |
|
| 129,477.14 | 39,803.69 | 53,564.45 | 36,109.00 |
|
|
1 | Nhà công vụ CBCNV | 0.02 | CLN | ấp 1 xã Lộc An | 7 |
| 7 |
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
2 | Mở rộng trường MG Họa Mi | 1.00 | CLN | ấp 3 xã Lộc Thái (vị trí mới) | 230 |
| 230 |
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
3 | Nhà VH ấp 4 | 0.30 | CLN | Ấp 4 xã Lộc An | 69 |
| 69 |
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
4 | Nhà Văn hóa ấp 8 | 0.30 | CLN | Ấp 8 Xã Lộc Hòa (NT cao su) | 69 |
| 69 |
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
5 | Trường Mẫu giáo và Nhà văn hóa ấp 9 | 1.22 | CLN | Ấp 9 xã Lộc Điền | 306 |
| 306 |
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
6 | Khu văn hóa thể thao | 1.00 | CLN | Ấp Cây Chặt xã Lộc Tấn | 230 |
| 230 |
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
7 | Mở rộng tiểu học Lộc Tấn B | 1.00 | CLN | Ấp Thạnh Đông Lộc Tấn | 230 |
| 230 |
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
8 | Đường tránh QL13 | 54.20 | CLN | Các xã: Lộc Thiện, Lộc Hưng; Lộc Thái, Thị trấn Lộc Ninh, Lộc Tấn | 14,138 | 14,138 |
|
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
9 | Đường Tuần tra biên giới | 34.95 | CLN, RSX, DQP | huyện Lộc Ninh | 4,000 |
|
| 4,000 | Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
10 | Hồ chứa nước | 10.00 | CLN | TT. Lộc Ninh | 50,000 |
| 50,000 |
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh | Đang xây dựng dự toán chi tiết |
11 | Trạm bơm ấp Việt Quang | 0.01 | CLN | Xã Lộc Quang | 2 |
| 2 |
| Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
12 | Tượng đài chiến thắng Hoa Lư | 2.00 | CLN | Xã Lộc Tấn | 460 | 460 |
|
| Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh | Đổi tên từ dự án Tượng đài chiến thắng Hoa Lư |
13 | Nâng cấp mở rộng ĐT-756 | 16.37 | CLN, ONT | xã Lộc Quang, Lộc Phú, Lộc Hiệp | 4,893 |
|
| 4,893 | QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 2777/2016 của UBND tỉnh | Vay vốn ADB |
14 | Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư (dài 13 km) | 8.07 | CLN, ONT, LUK | xã Lộc Hòa, xã Lộc Thạnh, Lộc Tấn | 7,722 |
|
| 7,722 | Công văn số 2746/UBND- TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh | Vốn trung ương hỗ trợ |
15 | Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết | 55.74 | CLN, ONT, RSX | xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành | 11,267 | 11,267 |
|
| Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
|
16 | Đường tránh khu di tích Tà Thiết | 8.40 | RSX, CLN | xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành | 1.260 | 1.260 |
|
| Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
|
17 | Nâng cấp mở rộng đường Phan Chu Trinh nối QL 13 (đoạn mở mới) | 1.04 | CLN | Thị trấn Lộc Vinh | 260 |
| 260 |
|
|
|
18 | Trạm Điệp báo chiến dịch | 4.96 | CLN | Ấp 5 xã Lộc Tấn | 0 |
|
|
|
| Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh |
19 | Trụ sở ấp 11B mới | 0.20 | CLN | Ấp 11B xã Lộc Thiện | 50 |
| 50 |
|
|
|
20 | Công trình trạm biến áp 110KV Hoa Lư | 0.67 | RSX | Xã Lộc Thạnh | 133 | 133 |
|
|
|
|
21 | Đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư | 0.74 | CLN | Xã Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc Tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh | 186 | 186 |
|
|
|
|
22 | Mở rộng đường ấp Thạnh Trung | 0.23 | CLN | Xã Lộc Thạnh | 56 |
| 56 |
|
|
|
23 | Mở đường Tràng Đá | 2.52 | CLN | Ấp Tràng Đá xã Lộc Hòa | 630 |
| 630 |
|
|
|
24- | Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền | 350 | CLN | ấp 9 Lộc Điền | 875 |
| 875 |
|
|
|
25 | Đường Sóc Bà Bom-đi Lâm trường | 2.00 | CLN, LUK | Xã Lộc Hòa | 500 |
| 500 |
|
|
|
26 | Đường giao thông Sóc Bà Bom | 0.20 | CLN | Xã Lộc Hòa | 50 |
| 50 |
|
|
|
27 | Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal | 9.80 | CLN, ONT | xã Lộc Hòa, xã Lộc An | 8,199 |
|
| 8,199 | Công văn số 76a/HĐND-KT ngày 31/3/2017 của HĐND tỉnh | Vốn trung ương hỗ trợ |
28 | Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Suối Nuy | 9.00 | CLN, ONT | xã Lộc Hòa | 7,530 |
|
| 7,530 |
| Vốn trung ương hỗ trợ |
29 | Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Quang | 4.50 | CLN.ONT | xã Lộc Quang | 3,765 |
|
| 3,765 |
| Vốn trung ương hỗ trợ |
30 | Căn cứ hậu cần kỹ thuật- Ban CHQS huyện Lộc Ninh | 20.08 | LNC | Lộc Thuận | 6,024 | 6,024 |
|
| Quyết định số 426/QĐ-BTL ngày 13/2/2018 của Bộ tư lệnh QK7 | Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh |
31 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thịnh | 3.20 | RSX | Lộc Thịnh | 576 | 576 |
|
| Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh | Đất do Ban QLRPH Tà Thiết quản lý |
32 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành | 4.00 | RSX | Lộc Thành | 720 | 720 |
|
| Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh | Đất của Ban QLRPH Tà Thiết |
33 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện | 2.00 | RSX | Lộc Thiện | 360 | 360 |
|
| Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh | Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh |
34 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tấn | 2.00 | RSX | Lộc Tấn | 360 | 360 |
|
| Công văn số 3674/UBND-NC ngày 18/10/2014 của UBND tỉnh | Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
35 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thanh | 6.00 | RSX | Lộc Thanh | 1,080 | 1,080 |
|
| Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh | Đất do Ban QLRPH -Lộc Ninh quản lý |
36 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Hòa | 8.00 | RSX | Lộc Hòa | 1,440 | 1,440 |
|
| Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh | Đất do Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý |
37 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc An | 10.00 | RSX | Lộc An | 1,800 | 1,800 |
|
| Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh | Đất do Binh đoàn 16- Bộ quốc phòng quản lí |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2020 | 669.78 |
|
| 153,743.94 | 153,743.94 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh | 37.55 | CLN | KP Ninh Thịnh thị trấn Lộc Ninh | 9,763 | 9,763 |
|
| Theo Công văn số 250/HĐTVCS VN-KHĐT của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về việc thỏa thuận địa điểm để thực hiện quy hoạch dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng Trung tâm hành chính, Khu TMDV, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh | Lô cao su: 280A, 280B, 280C, 288 A và 288B do Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh quản lý |
2 | Dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng trung tâm hành chính, khu thương mại dịch vụ, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh | 34.59 | CLN | Ấp 11 A xã Lộc Thiện | 8,993 | 8,993 |
|
| Theo Công văn số 250/HĐTVCSVN-KHĐT của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về việc thỏa thuận địa điểm để thực hiện quy hoạch dự án chỉnh trang đô thị, xây dựng Trung tâm hành chính, Khu TMDV, khu dân cư thị trấn Lộc Ninh | Lô cao su: 280A, 280B, 280C, 288 A và 288B do Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh quản lý |
3 | Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới (tổng diện tích 21 ha) | 3.57 | CLN, ONT, DGT | xã Lộc Quang, Lộc Phú; Lộc Hiệp, | 928 | 928 |
|
| Theo Văn bản số 533/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 về đề nghị bổ sung KHSD đất năm 2019 | Đất giao thông đã có 17,43 ha |
4 | Trạm biến áp và đường điện 220kV Lộc Ninh - Bình Long | 124.14 | CLN, LUK, ONT, RSX | Qua xã Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thành, Lộc Thiện, Lộc Tấn | 32,276 | 32,276 |
|
| Văn bản số 89/TB-UBND ngày 19/4/2019; | Phương án giải tỏa trắng |
5 | Đường phía tây QL 13 kết nối Chơn Thành -Hoa Lư (tổng diện tích 176,08 ha) | 29.93 | CLN, ONT, DGT | xã Lộc Thiện, Lộc Thịnh; Lộc Thành, Lộc Tấn | 7,783 | 7,783 |
|
| Theo Văn bản số 533/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 về đề nghị bổ sung KHSD đất năm 2019 | Đất giao thông đã có 146,15 ha |
6 | Đất cho Cty TNHH TM DV Xử lý Môi trường Khải Tiến Phát xây dựng Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại, sản xuất gia công tái chế kim loại | 100.00 | CLN, RSX | Xã Lộc Thạnh | 23,000 | 23,000 |
|
| Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh; |
|
7 | Cty Cổ phần du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vcom | 300.00 | CLN, RSX | xã Lộc Thạnh | 69,000 | 69,000 |
|
| Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh; |
|
8 | Khu xử lý chất thải tập trung của huyện | 40.00 | RSX | Xã Lộc Thạnh | 2,000 | 2,000 |
|
| Văn bản số 1185/UBND-KT ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh; |
|
999.01 |
|
| 212,861.00 | 150,761.00 | 2,750.00 | 59,350.00 |
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 | 169.61 |
|
| 136,401 | 77,101 | 2,750 | 56,550 |
|
|
1 | Dự án Công trình QK1 | 19.77 | CLN | X. Tân Tiến | 24,101 | 24,101 |
|
|
|
|
2 | Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện | 49.00 | RSX | X.Tân Hòa |
|
|
|
| Căn cứ QĐ1637/QĐ-BCH ngày 26/12/2012 của Bộ CHQS tỉnh Bình Phước |
|
3 | Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741 | 24.63 | CLN | TT. Tân Phú, X. Tân Lập, X. Tân Tiến, X. Thuận Phú, X. Thuận Lợi | 53,000 | 53,000 |
|
|
|
|
4 | Đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến | 0.15 | ONT+CLN | TT. Tân Phú, X. Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Đồng Phú - Bình Dương | 68.37 | CLN+DGT+NTS +SON | Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm | 45,000 |
|
| 45,000 | QH đã duyệt thực hiện trong giai đoạn 2017-2020. Theo CV 235/BC-SGTVT, 11/9/2015, dài 42 km, rộng 65 m (269,92 ha) Đã thu hồi 201,55 ha trong tổng số 269,92 ha |
|
6 | Đường tổ 8 | 0.01 | ODT | TT. Tân Phú | 500 |
| 500 |
|
|
|
7 | Đường tổ 10 | 0.01 | ODT | TT. Tân Phú | 500 |
| 500 |
|
|
|
8 | Đường vào sân bóng cũ (Đường vào Chợ mới) | 0.04 | CLN | X. Tân Lập | 170 |
| 170 |
|
|
|
9 | Nâng cấp, mở rộng đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi | 3.30 | CLN | X. Tân Lợi | 1,080 |
| 1,080 |
| Công văn số 2349/UBND-KT ngày 06/11/2017 của UBND huyện |
|
10 | Đường đi Phước Sang (Phú Giáo-BD) | 1.12 | CLN | X. Tân Lập | 4,850 |
|
| 4,850 |
|
|
11 | Mương thoát nước đường ĐT741 | 0.08 | CLN | TT. Tân Phú | 450 |
|
| 450 |
|
|
12 | Hạ lưu cống thoát nước QL14 | 0.20 | CLN | X. Đồng Tiến | 450 |
|
| 450 |
|
|
13 | Trụ điện của đường điện nối dài Chơn Thành-Đồng Phú | 0.38 | CLN | X. Thuận Phú |
|
|
|
|
|
|
14 | Mở rộng chợ Đồng Tâm | 0.05 | CLN | X. Đồng Tâm | 500 |
| 500 |
|
|
|
15 | Khu Tái định cư đường ĐT Đồng Phú- Bình Dương | 2.50 | ONT, CLN | X. Đồng Tâm, X. Tân Lập, X. Tân Hưng, X. Tân Lợi, X. Tân Phước | 5,800 |
|
| 5,800 |
|
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2020 | 829.40 |
|
| 76,460 | 73,660 |
| 2,800 |
|
|
1 | Đường Vòng tránh Công trình QK1 | 0.75 | CLN | Tân Tiến | 1,000 |
|
| 1,000 | Theo đề nghị của Lữ Đoàn 25/QK7 tại biên bản làm việc ngày 05/4/2019 và Công văn số 433/BCH-TM ngày 15/3/2019 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước |
|
2 | Xây dựng đường kết nối ĐT 753B | 11.50 | CLN, ONT | Đồng Tâm, Tân Phước | 6,000 | 6,000 |
|
| Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Đường Đồng Tiến-Tân Phú | 21.74 | CLN, ONT | Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, TT. Tân Phú | 33,050 | 33,050 |
|
| Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 | Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Đồng Xoài | 9.56 | CLN, ONT | TT. Tân Phú, Tân Tiến | 34,310 | 34,310 |
|
| Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 | Nâng cấp mở rộng ĐT 755 | 0.26 | CLN, ONT | Tân Phước | 300 | 300 |
|
| Công văn số 538/BQLDA-KHTH ngày 12/9/2019 của Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 | Mương thoát nước đường ĐT 741 | 0.10 | CLN | Tân Tiến | 450 |
|
| 450 | Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày 19/2/2019 | Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741 |
7 | Mương thoát nước đường ĐT 741 | 0.45 | CLN | Thuận Lợi | 450 |
|
| 450 |
| Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741 |
8 | Mương thoát nước đường ĐT 741 | 0.45 | CLN | Thuận Phú | 450 |
|
| 450 |
| Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741 |
9 | Mương thoát nước đường ĐT 741 | 0.09 | CLN | Tân Lập | 450 |
|
| 450 | Theo đề nghị của Công ty TNHH BOT ĐT 741 Bàu Trư Đồng Xoài tại Công văn số 35/BTĐX-KHKT ngày 19/2/2019 | Công trình phát sinh khi mở rộng đường ĐT 741 |
10 | Mở rộng KCN Bắc Đồng Phú | 130.00 | CLN | TT Tân Phú |
|
|
|
| Công văn số 3212/UBND-KT ngày 01/11/2019 |
|
11 | Mở rộng KCN Nam Đồng Phú | 480.00 | CLN | Tân Lập |
|
|
|
| Công văn số 3212/UBND-KT ngày 01/11/2019 |
|
12 | Cụm công nghiệp Tân Tiến 1 | 55.90 | CLN | Tân Tiến |
|
|
|
| Thông báo số 2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy |
|
13 | Cụm công nghiệp Tân Tiến 2 | 56.30 | CLN | Tân Tiến |
|
|
|
| Thông báo số 2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy |
|
14 | Cụm công nghiệp Tân Phú | 62.30 | CLN | thị trấn Tân Phú |
|
|
|
| Thông báo số 2958/TB-TU ngày 07/8/2019 và Kết luận số 3005-TB/TU ngày 26/8/2019 của Tỉnh ủy |
|
161.84 |
|
| 176,494.43 | 48,181.25 | 30,942.00 | 97,371.18 |
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 | 139.89 |
|
| 44,394.43 | 8,181.25 | 9,942.00 | 26,271.18 |
|
|
1 | Dự án Đường Vành đai và khu dân cư KP Thanh Bình | 10.00 | LUK+CLN+ONT | thị trấn Thanh Bình | 20,782 |
|
| 20,782 | QĐ số 334/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện |
|
2 | Trường PTTH Thanh Hòa | 5.00 | ODT | Thị trấn Thanh Bình | 0 |
|
|
| QĐ số: 2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước | thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất |
3 | Chợ Hưng phước | 0.31 | TSC | Xã Hưng Phước |
|
|
|
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 | thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất |
4 | Công trình thủy lợi | 5.00 | CLN | Xã Tân Thành | 950 |
| 950 |
| QĐ số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
5 | Dự án cấp nước sạch | 0.04 | CLN | xã Tân Tiến | 0 |
|
|
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 | đất xã quản lý |
6 | Đập thủy lợi (ấp 4+5) | 20.00 | CLN | Xã Thanh Hòa | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
|
7 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ KM 24+250 - Km40 + 500 | 30.88 | CLN, ONT | Xã Thiện hưng, Phước Thiện, Hưng Phước | 7,050 |
| 7,050 |
| QĐ số 09/2014/QĐ-UBND ngày 4/5/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
8 | Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) | 0.16 | CLN | Xã Thiện Hưng | 4,181 | 4,181 |
|
|
|
|
9 | Trụ sở ấp Thanh Trung | 0.05 | CLN | thị trấn Thanh Bình | 12 |
| 12 |
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
10 | Nghĩa địa xã Tân Tiến | 3.30 | CLN | xã Tân Tiến | 0 |
|
|
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
11 | Nhà văn hóa xã Hưng Phước | 0.59 | LUK | xã Hưng Phước | 100 |
| 100 |
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
12 | Nghĩa địa xã Hưng Phước | 5.00 | CLN | xã Hưng Phước | 0 |
|
|
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
13 | Trường Mẫu giáo Hưng Phước | 0.30 | CLN | xã Hưng Phước | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
14 | Trường THCS Phước Thiện | 1.50 | CLN | xã Phước Thiện | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
15 | Trường Tiểu học Thiện Hưng B | 0.30 | CLN | xã Thiện Hưng | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
16 | Trường Tiểu học Thiện Hưng C | 0.51 | DVH | xã Thiện Hưng | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | đất xã quản lý |
17 | Trường TH Thanh Hòa | 0.15 |
| xã Thanh Hòa | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | đất xã quản lý |
18 | Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện | 0.40 | CLN | xã Phước Thiện | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
19 | Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới | 43.20 | RPH, CLN, CQP | huyện Bù Đốp | 4,000 |
|
| 4,000 | Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 | Vốn trái phiếu Chính phủ |
20 | Mở rộng trường mẫu giáo Tân Tiến | 0.57 | CLN | Xã Tân Tiến | 0 |
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | đất xã quản lý |
21 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (Thiện Hưng đi Phước Thiện) | 3.00 | LNC | Xã Phước Thiện, Thiện Hưng | 900 |
| 900 |
| Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
22 | Trường mẫu giáo phước thiện | 1.00 | LNC | Xã Phước Thiện | 300 |
| 300 |
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
23 | Trường mẫu giáo Tân Tiến | 1.00 | LNC | Xã Tân Tiến | 300 |
| 300 |
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
24 | Trường mẫu giáo Hưng Phước | 1.00 | LNC | Xã Hưng Phước | 300 |
| 300 |
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
25 | Mở rộng bệnh xá Quân dân y thuộc Trung đoàn 717 | 0.05 | LNC | Xã Thiện Hưng | 0 |
|
|
| Thông báo số 125-TBKL/HU ngày 19/5/2017 của Huyện ủy Bù Đốp | Đất công không bồi thường |
26 | Đồn Biên phòng Bù Đốp | 6.40 | CLN | Hưng Phước | 1,489 |
|
| 1,489 | Quyết định số 291/QĐ-TM ngày 06/3/2017 của Bộ Tổng-tham mưu |
|
27 | Cống Ông nhân 1 và Ông nhân 2 | 0.12 | CLN, ONT, DTL, DGT, LUC | Thanh Hòa | 30 |
| 30 |
| Quyết định số 643/QĐ-TCĐBVN ngày 25/3/2019 của Tổng cục đường bộ Việt Nam | Chỉ bồi thường tài sản trên đất |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2020 | 21.95 |
|
| 132,100.00 | 40,000.00 | 21,000.00 | 71,100.00 |
|
|
1 | Điểm dân cư liền kề chốt dân quân biên giới | 3.00 | CLN | xã Thanh Hòa, xã Thiện Hưng | 800 |
|
| 800 | QĐ số: 1152/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện |
|
2 | Mở rộng căn cứ sở nhỏ xã Thanh Hòa | 0.35 | CLN | xã Thanh Hòa | 300 |
|
| 300 | QĐ số: 1803/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện |
|
3 | Đường Hoàng Văn Thụ nối dài | 2.50 | ODT, LNC; LUK | TT. Thanh Bình | 21,000 |
| 21,000 |
| QĐ số: 1281/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND huyện |
|
4 | Hồ chứa nước Bù Tam | 7.60 | ONT; LNC; LUK; TSN | Hưng Phước | 70,000 |
|
| 70,000 | QĐ số 4427/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 bộ NNPTNT |
|
5 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (Trung tâm xã Phước Thiện đến cửa khẩu Hoàng Diệu) | 3.00 | RSX; CLN | Hưng Phước; Phước | 10,000 | 10,000 |
|
| Số 133/HĐND-KT ngày 01/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước |
|
6 | Đường Hùng Vương Nối Dài | 2.50 | LUK; CLN; ODT | TT. Thanh Bình | 10.000 | 10.000 |
|
| Công văn số 93/TTr-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện |
|
7 | Đường Nguyễn Lương Bằng Nối dài | 3.00 | LUK; CLN; ODT | TT. Thanh Bình | 20,000 | 20,000 |
|
| Công văn số 93/TTr-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện trình UBND huyện |
|
476.66 |
|
| 398,200.00 | 130,200.00 | 44,200.00 | 223,800.00 |
|
| ||
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2017, 2018, 2019 | 164.77 |
|
| 130100 | 104000 | 23100 | 3000 |
|
|
1 | Trụ sở công an huyện mới | 7.00 | CLN | Xã Đoàn Kết | 10,000 |
| 10,000 |
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Năm 2017 |
2 | Trường mẫu giáo Hoa Sen | 0.20 | CLN; ONT | Xã Đoàn Kết | 400 |
| 400 |
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Năm 2017 |
3 | Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng | 0.85 | CLN; ONT | Xã Đức Liễu | 1,000 |
| 1,000 |
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Năm 2017 |
4 | Đường liên xã từ thôn Sơn Lập đi xã Đồng Nai | 1.31 | CLN | Xã Thọ Sơn | 1,500 |
| 1,500 |
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Năm 2017 |
5 | Nâng cấp ĐT755 (Đức Phong - Lam Sơn - QL.14) | 35.00 | CLN; ODT; ONT | TT.Đức Phong, xã Nghĩa Trung, Thống Nhất | 25,000 | 25,000 |
|
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Năm 2018 |
6 | Cụm CN Minh Hưng 2 | 32.70 | CLN | Xã Minh Hưng | 3,000 |
| 3,000 |
| Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước | Năm 2018 |
7 | Đất đường điện 210KV | 0.64 | CLN | Xã Minh Hưng | 1,000 |
|
| 1,000 | Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước | Năm 2018 |
8 | Đường GTNT QL14 đi Lam Sơn | 19.60 | CLN; ONT | Xã Nghĩa Trung, Thống Nhất | 18,000 | 18,000 |
|
| Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Năm 2018 |
9 | Mở rộng THCS Thọ Sơn | 0.06 | CLN | Xã Thọ Sơn | 200 |
| 200 |
| Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước | Năm 2018 |
14 | Xây dựng mới Mẫu giáo Sơn Ca | 1.00 | CLN | Xã Thống Nhất | 1,200 |
| 1,200 |
| Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước | Năm 2018 |
15 | Thu hồi mở rộng chợ Bù Đăng | 0.10 | TMD; ODT | TT. Đức phong | 4,000 |
| 4,000 |
| Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng | Năm 2019 |
17 | Bãi rác xã Bình Minh | 2.18 | CLN | Xã Bình Minh | 1,800 |
| 1,800 |
| Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng | Năm 2019 |
18 | Hồ chứa nước Đaou2 | 24.23 | CLN, ONT | Xã Nghĩa Bình | 24,000 | 24,000 |
|
| Quyết định số: 4427/QĐ-BNN-XD, ngày 30/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Năm 2019 |
19 | Hồ chứa nước Đarana | 37.30 | CLN; HNK | Xã Đức Liễu | 37,000 | 37,000 |
|
| Quyết định số: 4427/QĐ-BNN-XD, ngày 30/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Năm 2019 |
20 | Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành | 2.60 | CLN | Xã Minh Hưng | 2,000 |
|
| 2,000 |
| Năm 2019 |
b | Các dự án đăng ký mới năm 2020 | 311.89 |
|
| 268100.00 | 26200.00 | 21100.00 | 220800.00 |
|
|
1 | Trụ sở xã Bom Bo | 1.00 | CLN | Xã Bom Bo | 500 |
| 500 |
| Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng | Năm 2020 |
2 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.753B kết nối đường Đồng Phú - Bình Dương | 13.30 | CLN; ONT; DGT(10,6ha) | Xã Nghĩa Trung | 10,000 | 10,000 |
|
| Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh | Năm 2020 |
3 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.755 từ TT. Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | 21.60 | CLN; ONT; DGT (17,9ha) | Xã Nghĩa Trung, Thống Nhất | 16,000 | 16,000 |
|
| Quyết định số 944/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 | Năm 2020 |
4 | Xử lý sạt lở, đảm bảo giao thông khẩn cấp đoạn Km 16+000 đến Km21+369 đường Sao Bọng - Đăng Hà (phần bổ sung hạ lưu cống và gia cố taluy) | 0.14 | CLN | Xã Thống Nhất | 200 | 200 |
|
| Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh | Năm 2020 |
5 | Trạm biến áp 110kv Đức Liễu và đường dây | 0.75 | CLN | Đức Liễu | 800 |
|
| 800 | Quyết định số 886/QĐ/BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công thương và Công văn số 1780/CPBP-KT ngày 04/7/2019 của Điện lực Bình Phước | Năm 2020 |
6 | Nhà máy thủy điện Thống Nhất | 24.90 | CLN | Xã Thống Nhất | 20,000 |
|
| 20,000 | Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh Bình Phước | Năm 2020 |
7 | Dự án đầu tư trong ngành điều của Tập đoàn Mekong Châu Âu (MCE) | 200.00 | CLN | Xã Đức Liễu | 200,000 |
|
| 200,000 | Công văn số 2287/UBND-TH về việc lập dự án xúc tiến đầu tư thương mại trong ngành điều ở tỉnh Bình Phước và xây dựng thương hiệu quốc tế hạt điều Bình Phước | Năm 2020 |
8 | Cụm CN Minh Hưng 1 | 40.00 | CLN | Xã Minh Hưng | 4,000 |
| 4,000 |
| Căn cứ Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | Năm 2020 |
9 | Trụ sở Huyện ủy, Tòa án, Công an huyện | 8.00 | CLN | TT. Đức phong | 15,000 |
| 15,000 |
| Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng | Năm 2020 |
10 | Đường điện dân sinh qua thôn 4, thôn 7 | 1.50 | CLN | Xã Minh Hưng | 300 |
| 300 |
| Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng | Năm 2020 |
11 | Mở rộng trường THCS Thống Nhất | 0.30 | CLN | Xã Thống Nhất | 300 |
| 300 |
| Đăng ký mới năm 2019 | Năm 2020 |
12 | Đường vành đai nhà văn hóa thiếu nhi | 0.40 | CLN | TT. Đức phong | 1,000 |
| 1,000 |
| Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bù Đăng | Năm 2020 |
379 | Tổng cộng | 13,713.90 |
|
| 9,386,514.25 | 1,745,866.14 | 863,446.90 | 6,776,601.21 |
|
|
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TON: Đất cơ sở tôn giáo
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGT: Đất giao thông
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
SON: Đất sông suối và MNCD
SKK: Đất Khu công nghiệp
MNC: Đất mặt nước chuyên dùng
DCH: Đất chợ
RDD: Đất rừng đặc dụng
DYT: Đất y tế
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Tên dự án | Diện tích thu hồi (h) | Loại đất thu hồi (h) | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Số tiền để bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Nguồn vốn (DN ứng vốn, vốn TW...) | ||||||||
19.81 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng đường vào và khuôn viên bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước | 0.11 | ODT | Tân Thiện | 172 |
| 172 |
| Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh; Văn bản số 248/BQLDA-KHTH ngày 17/8/2018 của Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
2 | Trường THCS chất lượng cao và khu dân cư, dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Thiện | 19.70 | CLN+ODT | Tân Thiện | 59100 |
| 59100 |
| Quyết định 2690/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 và Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
11.53 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mương từ đường bê tông đến đường ĐoànThị Điểm - ĐT 752 | 0.04 | CLN | Phường An Lộc | 18 |
| 18 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
2 | Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m) | 0.34 | CLN, HNK | Phường An Lộc | 99 |
| 99 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
3 | Chợ Thanh Lương | 0.79 | CLN | Xã Thanh Lương | 174 |
| 174 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
4 | Trường PTTH Nguyễn Huệ | 6.00 | CLN | Xã Thanh Phú | 1,320 | 1,320 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 |
|
5 | Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m) | 1.20 | CLN | Xã Thanh Phú | 264 |
| 264 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
6 | Đường giao thông và khuôn viên cây xanh | 0.50 | CLN | Phường An Lộc | 0 |
|
|
| Thửa số 444, tờ 1 |
|
7 | Đường giao thông và khuôn viên cây xanh | 0.66 | CLN | Phường Hưng Chiến | 0 |
|
|
| Thửa số 9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55 |
|
8 | Trung tâm Văn hóa xã Thanh Phú | 2.00 | CLN | Xã Thanh Phú | 550 |
| 550 |
|
|
|
54.80 |
|
| 28,496.0 |
|
| 28,496.0 |
|
| ||
1 | Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch) | 19.84 | ODT+CLN | TT. Chơn Thành | 14,512.0 |
|
| 14,512.0 |
|
|
2 | Đất SXKD khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc | 5.00 | CLN | Xã Minh Hưng | 2,000.0 |
|
| 2,000.0 |
|
|
3 | Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ | 16.00 | CLN | Xã Minh Hưng | 6,400.0 |
|
| 6,400.0 |
|
|
4 | Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng - Đồng Nơ | 13.96 | CLN | Xã Thành Tâm | 5,584.0 |
|
| 5,584.0 |
|
|
166.08 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Điểm trường mẫu giáo Đức Hạnh (Bù Kroai) | 0.30 | CLN | xã Đức Hạnh | 100 |
| 100 |
| Quyết định 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 (QHSDĐ đến năm 2020) |
|
2 | Bãi rác thôn 4 | 4.00 | CLN | xã Đa Kia | 1000 |
| 1000 |
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
3 | Đường vào nhà văn hóa thôn Đăk Á | 0.02 | CLN | xã Bù Gia Mập |
|
|
|
| Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
4 | Nhà Văn hóa thôn Đăk Á | 0.10 | CLN | xã Bù Gia Mập |
|
|
|
| Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
5 | Hồ thủy lợi Thôn Bình Hà 2 | 80.00 | CLN | xã Đa Kia |
|
|
|
| Đã được thông qua tại Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
6 | Nhà văn hóa thôn 1 | 0.07 | DGD | Xã Bình Thắng | 0 |
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
7 | Hồ Thủy lợi Bình Hà 2 | 80.00 | CLN | Xã Đa Kia | 40,000 |
|
| 40,000 | Quyết định số 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
8 | Nhà văn hóa thôn 9 | 0.12 | CLN | Xã Đăk Ơ | 0 |
|
|
| CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2016 |
|
9 | Trường Tiểu học TT Phú Nghĩa (C13) | 1.13 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 0 |
|
|
| Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KH SDĐ năm 2017 của huyện Bù Gia Mập |
|
10 | Nhà văn hóa thôn 3 | 0.04 | DGD | Xã Phú Văn | 0 |
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
11 | Đường thôn 2-thôn 3 | 0.12 | CLN | Xã Phú Văn | 60 |
|
| 60 | CV 2095/UBND-KTN ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh |
|
12 | Đường D19 khu TTHC | 0.18 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 0 |
|
|
| QĐ 1907/QĐ-UBND ngày 4/8/2018 |
|
34.99 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bãi rác xã Bình Tân | 1.50 | CLN | Xã Bình Tân | 0 |
|
|
|
|
|
2 | Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật | 30.00 | CLN | Xã Long Tân | 3,600 |
| 3,600 |
| Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh |
|
3 | Khu dân cư xã Long Tân | 0.09 | CLN | Xã Long Tân | 37 |
|
| 37 | QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
|
4 | Khu VH-TDTT xã Long Tân | 0.49 | CLN | Xã Long Tân | 202 |
|
| 202 | QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
|
5 | UBND xã Phú Trung (mới) | 2.00 | CLN | xã Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
6 | MR NVH thôn Phú Tín | 0.04 | CLN | xã Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
7 | Giao đất chi hội tin lành Phu Mang 1 | 0.50 | CLN | xã Long Hà |
|
|
|
|
|
|
8 | Giao đất giáo xứ Phú Riềng | 0.21 | CLN | xã Phú Riềng |
|
|
|
|
|
|
9 | NVH thôn Bình Hiếu | 0.08 | CLN | xã Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
10 | NVH thôn Hiếu Phong | 0.08 | CLN | xã Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
23.21 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hồ Tân Lợi | 23.21 | CLN | X. Tân Lợi |
|
|
|
| Thực hiện theo QĐ số 3195, 13/11/2009 của UBND tỉnh BP. |
|
12.60 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng trường mẫu giáo Phước thiện | 0.60 | LNC | Phước thiện |
|
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
2 | Di dời trường THCS Phước Thiện | 1.00 | LNC | Phước Thiện |
|
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
3 | Mở rộng trường mẫu giáo Hưng Phước | 0.20 | LNC | Hưng Phước |
|
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
4 | Mở rộng trường THCS Hưng Phước | 0.50 | LNC | Hưng Phước |
|
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
5 | Sân vận động Phước thiện | 2.00 | LNC | Phước Thiện |
|
|
|
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
|
6 | Nghĩa địa Hưng Phước | 5.00 | LNC | Hưng Phước |
|
|
|
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
|
7 | Nghĩa địa Tân Tiến | 3.30 | LNC | Tân Tiến |
|
|
|
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
|
472.59 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Căn cứ hậu phương | 30.00 | CLN | Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường bắn | 61.20 | HNK, CLN | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
3 | Trụ sở công an phòng cháy chữa cháy | 1.27 | CLN | TT. Đức Phong |
|
|
|
|
|
|
4 | Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo | 11.36 | CLN, ONT | Xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
5 | Mở rộng, nâng cấp Đường vào xã Đồng Nai | 10.85 | ONT, CLN | Xã Đồng Nai, Thọ Sơn, Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
6 | Phim trường Tràng cỏ Bù Lạch | 345.29 | RSX | Xã Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
7 | Mở rộng Trường THPT Lương Thế Vinh | 1.51 | CLN | Xã Bom Bo |
|
|
|
|
|
|
8 | Mở rộng chợ Bù Na | 1.47 | ONT, CLN | Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
9 | Mở rộng mẫu giáo Hoa Cúc | 0.45 | CLN | Xã Đăng Hà |
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ | 1.20 | CLN | Xã Đức Liễu |
|
|
|
|
|
|
11 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện | 2.12 | CLN | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
12 | Nghĩa địa xã Đăk Nhau | 1.99 | CLN | Xã Đăk Nhau |
|
|
|
|
|
|
13 | Cải tạo suối Đak Woa | 0.54 | CLN | TT. Đức Phong |
|
|
|
|
|
|
14 | Khu trung tâm hành chính xã Đak Nhau | 2.26 | CLN, ONT | xã Đăk Nhau |
|
|
|
|
|
|
15 | Mở rộng Trường THCS Nghĩa Trung | 0.50 | CLN | Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
16 | Trung tâm thương mại xã Nghĩa trung | 0.58 | CLN | Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
101.21 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nhà văn hóa ấp 7 | 0.20 | CLN | Xã An Khương | 72.00 |
| 72.00 |
|
|
|
2 | Mở rộng nghĩa địa ấp 3 | 1.00 | CLN | Xã Đồng Nơ | 800 |
| 800 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện |
|
3 | Trường Tiểu học ấp Đồng Tân | 2.00 | CLN | Xã Đồng Nơ |
|
|
|
|
|
|
4 | Văn phòng ấp Đồng Tân | 0.50 | CLN | Xã Đồng Nơ |
|
|
|
|
|
|
5 | Nhà văn hóa ấp 1B | 0.30 | CLN | Xã Minh Đức | 180.00 |
| 180.00 |
|
|
|
6 | Nhà văn hóa ấp Đồng Dầu | 0.30 | CLN | Xã Minh Đức | 180.00 |
| 180.00 |
|
|
|
7 | Cụm công nghiệp Lê Vy | 20.00 | CLN, ONT | Thị trấn Tân Khai | 102,500.00 |
|
| 102,500.00 |
|
|
8 | Nhà văn hóa ấp 4 | 0.70 | CLN | Xã Tân Quan | 252.00 |
| 252.00 |
|
|
|
9 | Trường cấp I, II Bù Dinh | 0.46 | CLN | Xã Thanh An | 204.00 |
| 204.00 |
|
|
|
10 | Trường mẫu giáo Thanh An | 0.32 | CLN | Xã Thanh An | 256.00 |
|
|
|
|
|
11 | Xây dựng chợ | 0.12 | CLN | Xã Thanh Bình | 144.00 |
|
|
|
|
|
12 | GPMB Làm đối ứng đường M-Hưng Đ-Nơ | 47.95 | CLN | Xã Thanh Bình | 38,360.00 | 38,360.00 |
|
|
|
|
13 | Nhà văn hóa ấp 1 | 0.18 | CLN | Xã Đồng Nơ | 64.80 |
| 64.80 |
|
|
|
14 | Nhà văn hóa ấp 3 | 0.50 | CLN | Xã Đồng Nơ | 180.00 |
| 180.00 |
|
|
|
15 | Nhà văn hóa ấp 5 | 0.50 | CLN | Xã Đồng Nơ | 180.00 |
| 180.00 |
|
|
|
16 | Nhá văn hóa áp Tống Cui Nhỏ | 0.20 | CLN | Xã Phước An | 72.00 |
| 72.00 |
|
|
|
17 | Đường điện tổ trung, hạ thế | 1.70 | CLN | Xã Tân Hưng | 1,360 |
| 1,360 |
| Công văn số 119/UBND-KSX ngày 03/10/2018 của UBND huyện |
|
18 | Bãi rác Tân Hưng | 2.00 | CLN | Xã Tân Hưng | 1,600 |
| 1,600 |
|
|
|
19 | Trường Tiểu học Tân Hưng B | 2.00 | CLN | Xã Tân Hưng | 1,600 |
| 1,600 |
| Biên bản ngày 16/10/2017 giữa Công ty TNHH MTV cao su Bình Long và UBND huyện |
|
20 | Đường Tân Khai đi Cầu Huyện ủy | 3.65 | CLN, LUA | Thị trấn Tân Khai | 10,950.00 |
|
|
|
|
|
21 | Nhà Văn hóa ấp 5 | 0.07 | NDT | Thị trấn Tân Khai |
|
|
|
|
|
|
22 | Khu dân cư trước Trường Nguyễn Hữu Cảnh | 3.00 | CLN | Thị trấn Tân Khai |
|
|
|
|
|
|
23 | Nhà Văn hóa ấp 2 | 0.05 | CLN | Thị trấn Tân Khai | 150.00 |
|
|
|
|
|
24 | Nhà Văn hóa ấp 3 | 0.05 | CLN | Thị trấn Tân Khai | 150.00 |
|
|
|
|
|
25 | Nhà Văn hóa ấp 4 | 0.05 | CLN | Thị trấn Tân Khai | 150.00 |
|
|
|
|
|
26 | Khu trung tâm xã Tân Lợi | 11.50 | CLN | Xã Tân Lợi | 6,900.00 |
| 6,900.00 |
|
|
|
27 | Mở rộng trụ sở UBND xã Tân Lợi | 0.17 | CLN | Xã Tân Lợi | 102.00 |
| 102.00 |
|
|
|
28 | Nhà Văn hóa ấp Tân Lợi | 0.41 | ONT | Xã Tân Lợi | 492.00 |
|
|
|
|
|
29 | Nhà Văn hóa ấp Bà Lành | 0.10 | DGD | Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
30 | Nhà Văn hóa ấp Hưng Thạnh | 0.15 | CLN | Xã Tân Lợi | 105.0 |
|
|
|
|
|
31 | Nhà Văn hóa ấp Núi Gió | 0.15 | DGD | Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
32 | Nhà văn hóa ấp Phú Miêng | 0.15 | ONT | Xã Tân Lợi | 150.00 |
|
|
|
|
|
33 | Nhà văn hóa ấp Quán Lợi A | 0.10 | CLN | Xã Tân Lợi | 80.00 |
|
|
|
|
|
34 | Văn phòng ấp Sóc Trào A | 0.15 | CLN | Xã Tân Lợi | 105.00 |
|
|
|
|
|
35 | Mở rộng Trường THCS Phước An | 0.53 | CLN | Xã Phước An | 424.00 |
| 424.00 |
|
|
|
34.38 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Căn cứ Hậu cần | 20.08 | CLN | xã Lộc Thuận | 6,024 | 6,024 |
|
| QĐ phê duyệt KHSD đất năm 2016 |
|
2 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thành | 4.00 | RSX | Lộc Thành | 720 |
| 720 |
| QĐ phê duyệt KHSD đất năm 2016 |
|
3 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện | 2.00 | RSX | Lộc Thiện | 360 |
| 360 |
| QĐ phê duyệt KHSD đất năm 2016 |
|
4 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tấn | 2.00 | RSX | Lộc Tấn | 360 |
| 360 |
| QĐ phê duyệt KHSD đất năm 2016 |
|
5 | Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thạnh | 6.00 | RSX | Lộc Thạnh | 1,080 |
| 1,080 |
| QĐ phê duyệt KHSD đất năm 2016 |
|
6 | Trường Mẫu giáo Sao Sáng | 0.30 | CLN | xã Lộc Thuận | 90 |
| 90 |
| QĐ phê duyệt KHSD đất năm 2016 |
|
| TỔNG | 829.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục dự án có thay đổi so với Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 4Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 5Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 7Nghị quyết 170/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 9Nghị quyết 175/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 10Nghị quyết 357/2020/NQ-HĐND về sửa đổi danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2021, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục dự án có thay đổi so với Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên dự án cần thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2021, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 9Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 10Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 12Nghị quyết 170/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 14Nghị quyết 175/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 15Nghị quyết 357/2020/NQ-HĐND về sửa đổi danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Nghị quyết 27/2019/NQ-HĐND về thông qua dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 27/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Ngọc Trai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực