Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 127/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 1370/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh 173 dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình với tổng diện tích 342,99 ha, trong đó: 103,94 ha đất trồng lúa; 14,17 ha đất rừng phòng hộ; 224,88 ha các loại đất khác, cụ thể:

1. Bổ sung mới 124 dự án, bao gồm:

- 42 dự án thu hồi đất đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (theo quy định tại khoản 1 Điều 58 và khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) với tổng diện tích sử dụng đất 97,7 ha, trong đó: 49,94 ha đất trồng lúa; 14,17 ha đất rừng phòng hộ và 33,59 ha các loại đất khác.

- 82 dự án thu hồi đất (theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) với tổng diện tích sử dụng đất 117,58 ha các loại đất khác, không có đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

2. Bổ sung mới 06 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013). Tổng diện tích sử dụng đất 2,82 ha, trong đó: 2,43 ha đất trồng lúa và 0,39 ha các loại đất khác.

(Chi tiết tại các Phụ lục 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh 43 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 29 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 124,89 ha, bao gồm: 51,57 ha đất trồng lúa và 73,32 ha các loại đất khác.

(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu của HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

 

PHỤ LỤC 1

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

A. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

97.70

49.94

14.17

33.59

I

Huyện Lệ Thủy

 

 

1.36

1.12

 

0.24

1

Đất ở tại nông thôn xã Dương Thủy (khu vực thôn Đông Thiện)

Dương Thủy

Lệ Thủy

0.37

0.35

 

0.02

2

Đất ở tại nông thôn xã Phú Thủy

Phú Thủy

Lệ Thủy

0.50

0.48

 

0.02

3

Đất ở tại nông thôn xã Lộc Thủy

Lộc Thủy

Lệ Thủy

049

0.29

 

0.20

II

Huyện Quảng Ninh

 

 

24.65

1.78

13.77

9.10

4

Xử lý khẩn cấp khắc phục đê bao Thượng Mỹ Trung

Gia Ninh

Quảng Ninh

0.05

0.05

 

 

5

Trạm bảo vệ rừng Zin Zin và trạm bảo vệ rừng số 8, xã Trường Sơn (thuộc Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021- 2025)

Trường Sơn

Quảng Ninh

0.06

 

0.06

 

6

Đường từ bản Đìu Đo đến cột Mốc 561, xã Trường Sơn

Trường Sơn

Quảng Ninh

22.16

 

13.71

8.45

7

Phát triển quỹ đất ở thôn Văn La

Lương Ninh

Quảng Ninh

0.50

0.37

 

0.13

8

Xây dựng công viên và tôn tạo Giếng Hang thôn Văn La

Lương Ninh

Quảng Ninh

047

0.35

 

0.12

9

Phát triển quỹ đất ở xã An Ninh

An Ninh

Quảng Ninh

0.47

0.29

 

0.18

10

Phát triển quỹ đất ở khu dân cư khu vực trung tâm xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh (giai đoạn 3)

Tân Ninh

Quảng Ninh

0.50

0.38

 

0.12

11

Khu tái định cư và dân cư xã Xuân Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng đường bộ Cao tốc Bắc- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Xuân Ninh

Quảng Ninh

0.44

0.34

 

0.10

III

Huyện Tuyên Hoá

 

 

4.54

0.69

 

3.85

12

Đường Phạm Văn Đồng đoạn từ KM0+365 đến điểm cuối tuyến nối với đường 15m

TT Đồng Lê

Tuyên Hóa

0.88

0.39

 

0.49

13

Hạ tầng các tuyến đường nội thị, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa

TT Đồng Lê

Tuyên Hóa

3.42

0.19

 

3.23

14

Đất ở nông thôn xã Sơn Hóa

Sơn Hóa

Tuyên Hóa

0.16

0.08

 

0.08

15

Mở rộng trường mầm non Bắc Sơn

Thanh Hóa

Tuyên Hóa

0.08

0.03

 

0.05

IV

Huyện Quảng Trạch

 

 

12.19

3.27

 

8.92

16

Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

Quảng Xuân

Quảng Trạch

3.39

0.60

 

2.79

17

Đầu tư xây dựng các tuyến đường xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

Quảng Châu

Quảng Trạch

1.03

0.30

 

0.73

18

Tuyến đường từ Trụ sở Chi cục Thi hành án đến đường đi xã Quảng Lưu (Giai đoạn 2)

Quảng Lưu

Quảng Trạch

2.95

0.07

 

2.88

19

Đường giao thông và cầu nối xã Liên Trường qua xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch

Liên Trường; Cảnh Hóa; Phù Hóa

Quảng Trạch

1.32

0.80

 

0.52

20

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu

Quảng Lưu

Quảng Trạch

0.15

0.13

 

0.02

21

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 2 xã Quảng Kim

Quảng Kim

Quảng Trạch

0.23

0.23

 

 

22

Xây dựng Trạm bơm đồng Cồn Gộc xã Quảng Kim

Quảng Kim

Quảng Trạch

0.09

0.09

 

 

23

Nâng cấp hạ tầng tuyến đường từ Di tích lịch sử thôn Phúc Kiều đi đường Tỉnh lộ 22 và tuyến đường giao thông liên thôn Phúc Kiều - Di Luân, xã Quảng Tùng

Quảng Tùng

Quảng Trạch

2.80

0.90

 

1.90

24

Xây dựng nhà văn hóa thôn 7, xã Quảng Thạch

Quảng Thạch

Quảng Trạch

0.09

0.09

 

 

25

Mở rộng khuôn viên Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 5 xã Liên Trường

Liên Trường

Quảng Trạch

0.14

0.06

 

0.08

V

Thị xã Ba Đồn

 

 

51.29

41.09

 

10.20

26

Tuyến đường từ trung tâm xã Quảng Văn kết nối với đường trục chính vùng Nam, thị xã Ba Đồn

Quảng Văn, Quảng Hòa

Ba Đồn

4.50

3.45

 

1.05

27

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường hai đầu cầu Cồn Nâm xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn

Quảng Minh, Quảng Hòa

Ba Đồn

1.00

0.55

 

0.45

28

Đường liên xã Quảng Tiên đi Quảng Trung, thị xã Ba Đồn

Quảng Tiên, Quảng Trung

Ba Đồn

3.00

0.30

 

2.70

29

Khu đô thị mới phía Nam thị xã Ba Đồn (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng Chính phủ)

Quảng Lộc

Ba Đồn

42.50

36.50

 

6.00

30

Mở rộng khuôn viên nghĩa địa tại thôn Cao Cựu, xã Quảng Hòa (Phục vụ giải phóng mặt bằng Cao tốc Bắc - Nam)

Quảng Hoà

Ba Đồn

0.16

0.16

 

 

31

Khu tái định cư xã Quảng Hòa (phục vụ GPMB Dự án Hạ tầng tuyến đường từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã vùng Nam thị xã Ba Đồn (giai đoạn 1).

Quảng Hoà

Ba Đồn

0.13

0.13

 

 

VI

Huyện Bố Trạch

 

 

2.33

0.88

0.40

1.05

32

Đất ở khu vực thôn Nam, xã Vạn Trạch

Vạn Trạch

Bố Trạch

0.50

0.07

 

0.43

33

Đất ở bản A Ky, xã Thượng Trạch

Thượng Trạch

Bố Trạch

0.30

 

0.30

 

34

Đất ở bản Troi, xã Thượng Trạch

Thượng Trạch

Bố Trạch

0.10

 

0.10

 

35

Xây dựng 3 nhà tránh lũ cộng đồng tại 3 xã Hưng Trạch, Phúc Trạch và Liên Trạch

Hưng Trạch; Phúc Trạch; Liên Trạch

Bố Trạch

0.41

0.17

 

0.24

36

Đất ở khu vực cửa mệ Bưu thôn 5, xã Đồng Trạch

Đồng Trạch

Bố Trạch

0.50

0.50

 

 

37

Đất ở tại tổ dân phố Xuân Sơn thị trấn Phong Nha

TT Phong Nha

Bố Trạch

0.44

0.10

 

0.34

38

Mở rộng khuôn viên giáo xứ Khe Ngang

Phúc Trạch

Bố Trạch

0.08

0.04

 

0.04

VII

Thành phố Đồng Hới

 

 

1.34

1.11

 

0.23

39

Nâng cấp đường Nguyễn Phong sắc phường Đức Ninh Đông vào tổ dân phố Bình Phúc

Đức Ninh Đông

Đồng Hới

1.15

0.95

 

0.20

40

Đầu tư xây dựng, nâng cấp sàn giao dịch việc làm của Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Bình

Nam Lý

Đồng Hới

0.05

0.05

 

 

41

Mở rộng nhà văn hóa tổ dân phố 3 Mỹ Cương

Bắc Nghĩa

Đồng Hới

0.10

0.10

 

 

42

Hệ thống thoát nước tại khu vực Ngõ 65, đường Tôn Đức Thắng, phường Nam Lý

Nam Lý

Đồng Hới

0.04

0.01

 

0.03

B. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NHƯNG KHÔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG

(Không có các loại đất này trong khu vực dự án)

117.58

 

 

117.58

I

Huyện Lệ Thủy

 

 

2.79

 

 

2.79

1

Nâng cấp mở rộng đường từ cổng chào thôn Bắc Hoà, xã Ngư Thủy Bắc đi xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy

Ngư Thủy Bắc

Lệ Thủy

1.50

 

 

1.50

2

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng bản cây Bông, xã Kim Thủy

Kim Thủy

Lệ Thủy

0.12

 

 

0.12

3

Nâng cấp, mở rộng công trình nước sạch nông thôn

Lộc Thủy, Phong Thủy

Lệ Thủy

0.18

 

 

0.18

4

Đất ở tại nông thôn xã Dương Thủy (Khu vực thôn Trung Thiện)

Dương Thủy

Lệ Thủy

0.50

 

 

0.50

5

Đất ở tại nông thôn xã Trường Thủy

Trường Thủy

Lệ Thủy

0.49

 

 

0.49

II

Huyện Quảng Ninh

 

 

19.29

 

 

19.29

6

Hạ tầng khu công viên cây xanh Đài tưởng niệm huyện Quảng Ninh (giai đoạn 2)

TT Quán Hàu

Quảng Ninh

0.09

 

 

0.09

7

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Quán Hàu (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng hạ tầng khu nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu - Khu B)

Vĩnh Ninh

Quảng Ninh

3.01

 

 

3.01

8

Quảng trường biển huyện Quảng Ninh

Hải Ninh

Quảng Ninh

6.15

 

 

6.15

9

Xây dựng bể bơi huyện Quảng Ninh

TT Quán Hàu

Quảng Ninh

0.32

 

 

0.32

10

Nhà nội trú giáo viên Trường Sơn

Trường Sơn

Quảng Ninh

0.68

 

 

0.68

11

Tạo quỹ đất lẻ xen kẽ xã Vạn Ninh (thôn Nam Hải)

Vạn Ninh

Quảng Ninh

0.42

 

 

0.42

12

Tạo quỹ đất ở xã Trường Sơn (Vị trí 1 - thôn Long Sơn; Vị trí 2 - thôn Long Sơn)

Trường Sơn

Quảng Ninh

0.12

 

 

0.12

13

Đường bàn Nước Đắng đi bản Hôi Rấy

Trường Sơn

Quảng Ninh

5.50

 

 

5.50

14

Đường tránh lũ khẩn cấp Liên Xuân đi Long Sơn (giai đoạn 2)

Trường Sơn

Quảng Ninh

1.30

 

 

1.30

15

Đường giao thông nội bản Bến Đường

Trường Sơn

Quảng Ninh

0.30

 

 

0.30

16

Đường giao thông nội thôn Liên Xuân

Trường Sơn

Quảng Ninh

0.50

 

 

0.50

17

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn Tân Định (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường ven biển tại xã Hải Ninh

Hải Ninh

Quảng Ninh

0.40

 

 

0.40

18

Bãi đổ chất thải rắn, vật liệu xây dựng phía Tây xã Hải Ninh

Hải Ninh

Quảng Ninh

0.50

 

 

0.50

III

Huyện Tuyên Hóa

 

 

3.06

 

 

3.06

19

Đường bê tông vào khu trồng keo từ Khe Dam đi đường mòn, xã Thanh Thạch

Thanh Thạch

Tuyên Hóa

0.78

 

 

0.78

20

Kè chống sạt lở bờ sông Gianh đoạn qua thôn Lạc Sơn, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa (Giai đoạn 1)

Châu Hóa

Tuyên Hóa

2.01

 

 

2.01

21

Xử lý khẩn cấp khắc phục đập Đồng Thờ, xã Tiến Hóa

Tiến Hóa

Tuyên Hóa

0.15

 

 

0.15

22

Nhà sinh hoạt cộng đồng tiểu khu Lưu Thuận

TT Đồng Lê

Tuyên Hóa

0.12

 

 

0.12

IV

Huyện Minh Hóa

 

 

0.90

 

 

0.90

23

Trạm bảo vệ rừng Tú Làn xã Tân Hóa (thuộc Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025)

Tân Hóa

Minh Hóa

0.05

 

 

0.05

24

Xây dựng chợ xã Minh Hóa (giai đoạn 1)

Minh Hóa

Minh Hóa

0.60

 

 

0.60

25

Đường nối từ nhà Anh Tình đến vùng Hà Chanh

Hóa Tiến

Minh Hóa

0.13

 

 

0.13

26

Đường giao thông từ nhà ông Thanh đến nhà anh Thương

Hóa Tiến

Minh Hóa

0.12

 

 

0.12

V

Huyện Quảng Trạch

 

 

65.03

 

 

65.03

27

Đầu tư xây dựng hạ tầng tuyến đường từ chợ Quảng Lưu đi Trung tâm xã Quảng Thạch kết nối Tỉnh lộ 22

Quảng Thạch

Quảng Trạch

3.63

 

 

3.63

28

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ trung tâm huyện đi các xã phía Đông Bắc huyện Quảng Trạch

Quảng Hưng

Quảng Trạch

3.31

 

 

3.31

29

Đầu tư xây dựng đường nối từ trục N2 đi các xã phía Bắc và kết nối với trục B2 trước nhà máy May, huyện Quảng Trạch

Quảng Hưng; Quảng Phương

Quảng Trạch

5.26

 

 

5.26

30

Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải tại trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch

Quảng Phương

Quảng Trạch

2.72

 

 

2.72

31

Tuyến đường phía Bắc Trường Tiểu học và THCS kết nối với hồ Bàu Mây tại Trung tâm huyện lỵ, huyện Quảng Trạch

Quảng Phương

Quảng Trạch

2.80

 

 

2.80

32

Xây dựng hạ tầng giao thông tuyến đường từ trục N1 đến Nhà máy may An Dân tại Trung tâm huyện lỵ, huyện Quảng Trạch

Quảng Phương

Quảng Trạch

1.10

 

 

1.10

33

Hệ thống thoát nước mưa và hệ thống thoát nước thải tại trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (Giai đoạn 1)

Quảng Phương

Quảng Trạch

5.25

 

 

5.25

34

Mở rộng, nâng cấp Hạ tầng tuyến đường từ Trung tâm huyện đi các xã Quảng Hưng, Quảng Tiến

Quảng Lưu; Quảng Phương

Quảng Trạch

6.00

 

 

6.00

35

Nâng cấp, sửa chữa khẩn cấp tuyến đê kè dọc sông Gianh đoạn qua xã Quảng Thanh

Quảng Thanh

Quảng Trạch

2.00

 

 

2.00

36

Xây dựng 03 tuyến đường tại khu vực phía Nam trung tâm huyện Quảng Trạch

Quảng Phương

Quảng Trạch

3.70

 

 

3.70

37

Hạ tầng giao thông tuyến đường từ Trụ sở Trung tâm văn hóa kết nối với Trục đường D3

Quảng Phương

Quảng Trạch

3.00

 

 

3.00

38

Hoàn thiện hạ tầng tuyến đường nối từ Quốc lộ 1 đi Bàu Sen

Quảng Xuân; Quảng Hưng; Quảng Phương

Quảng Trạch

3.20

 

 

3.20

39

Nâng cấp, mở rộng tuyến đê kè đoạn từ cảng cá Roòn đến trạm Biên phòng, xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch

Cảnh Dương

Quảng Trạch

2.00

 

 

2.00

40

Xây dựng 4 phòng học 2 tầng, bếp ăn Trường Mầm non khu vực Tam Đa và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non khu vực trung tâm, xã Quảng Lưu

Quảng Lưu

Quảng Trạch

0.30

 

 

0.30

41

Hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chi tiết khu nghĩa địa thôn Pháp Kệ, xã Quảng Phương

Quảng Phương

Quảng Trạch

0.83

 

 

0.83

42

Xây dựng các hạng mục phụ trợ công trình Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch

Quảng Tùng

Quảng Trạch

0.41

 

 

0.41

43

Xây dựng nhà văn hóa thôn 8, xã Quảng Thạch

Quảng Thạch

Quảng Trạch

0.10

 

 

0.10

44

Hạ tầng tuyến đường kết hợp kè thôn Tân An đi thôn Phù Ninh, xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch

Quảng Thanh

Quảng Trạch

13.25

 

 

13.25

45

Di dời, hoàn trả hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường điện trung thế, hạ thế, trạm biến áp bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025, đoạn Vũng Áng - Bùng, qua địa bàn huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Quảng Hợp; Quảng Châu; Quảng Tiến; Quảng Lưu; Quảng Phương; Quảng Thanh

Quảng Trạch

0.55

 

 

0.55

46

Di dời hạ tầng kỹ thuật viễn thông Viettel Quảng Bình bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025, đoạn Vũng Áng - Bùng, qua địa bàn huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Quảng Hợp; Quảng Châu; Quảng Tiến; Quảng Lưu; Quảng Phương; Quảng Thanh

Quảng Trạch

0.70

 

 

0.70

47

Di dời hạ tầng kỹ thuật Viễn thông VNPT Quảng Bình bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025, đoạn Vũng Áng - Bùng, qua địa bàn huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình

Quảng Hợp; Quảng Châu; Quảng Tiến; Quảng Lưu; Quảng Phương; Quảng Thanh

Quảng Trạch

0.65

 

 

0.65

48

Di dời, hoàn trả hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường điện 500 kV và 110 kV bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 đoạn qua huyện Quảng Trạch

Quảng Thanh

Quảng Trạch

0.09

 

 

0.09

49

Nhà văn hóa thôn Lý Nguyên, xã Quảng Châu

Quảng Châu

Quảng Trạch

0.95

 

 

0.95

50

Kè biển xã Cảnh Dương

Cảnh Dương

Quảng Trạch

1.96

 

 

1.96

51

Xử lý khẩn cấp, khắc phục kè tả sông Roòn đoạn từ thôn Hải Đông đến thôn Phú Xuân thuộc xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch

Quảng Phú

Quảng Trạch

0.67

 

 

0.67

52

Nâng cấp, mở rộng công trình nước sạch nông thôn (Cấp nước sinh hoạt xã Cảnh Dương)

Cảnh Dương

Quảng Trạch

0.60

 

 

0.60

VI

Thị xã Ba Đồn

 

 

0.80

 

 

0.80

53

Phát triển quỹ đất điểm dân cư nông thôn, thôn Văn Phú, xã Quảng Văn, thị xã Ba Đồn

Quảng văn

Ba Đồn

0.80

 

 

0.80

VII

Huyện Bố Trạch

 

 

16.61

 

 

16.61

54

Đất ở thôn 1 xã Mỹ Trạch

Mỹ Trạch

Bố Trạch

0.43

 

 

0.43

55

Đất ở xã Hưng Trạch (khu vực đồi Tổng Hợp thôn Khương Hà 2)

Hưng Trạch

Bố Trạch

0.39

 

 

0.39

56

Đất ở xã Hưng Trạch (khu vực Cây Sẵn- Hung Thúc, thôn Tây Giang)

Hưng Trạch

Bố Trạch

0.44

 

 

0.44

57

Đất ở xã Hải Phú (các lô đất lẻ tại xã Phú Trạch cũ)

Hải Phú

Bố Trạch

0.41

 

 

0.41

58

Tái định cư khi giải phóng mặt bằng thực hiện công trình Đầu tư xây dựng bến cá kết hợp dịch vụ hậu cần nghề cá Thanh Trạch và xây dựng các công trình phụ trợ, phục vụ hoạt động sản xuất thủy sản tại khu nuôi thủy sản tập trung xã Mỹ Trạch, huyện Bố Trạch

Thanh Trạch

Bố Trạch

0.05

 

 

0.05

59

Đất ở bản Ban xã Thượng Trạch

Thượng Trạch

Bố Trạch

0.50

 

 

0.50

60

Xây dựng hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực thôn Nhân Đức, xã Nhân Trạch (giai đoạn 1 + giai đoạn 2)

Nhân Trạch

Bố Trạch

6.89

 

 

6.89

61

Xây dựng hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực thôn Nhân Quang, xã Nhân Trạch

Nhân Trạch

Bố Trạch

2.52

 

 

2.52

62

Đất ở khu vực thôn 4 (xã Hoàn Trạch cũ) thị trấn Hoàn Lão

TT Hoàn Lão

Bố Trạch

0.44

 

 

0.44

63

Đất ở khu vực thôn 5 (xã Hoàn Trạch cũ) thị trấn Hoàn Lão

TT Hoàn Lão

Bố Trạch

0.50

 

 

0.50

64

Đất ở phía Bắc hồ Cồn Sãi thị trấn Hoàn Lão

TT Hoàn Lão

Bố Trạch

0.25

 

 

0.25

65

Tạo quỹ đất ở khu vực Hạt giao thông tiểu khu 8

TT Hoàn Lão

Bố Trạch

0.50

 

 

0.50

66

Đất ở xen kẽ khu dân cư xã Sơn Lộc

Sơn Lộc

Bố Trạch

0.34

 

 

0.34

67

Đất ở xã Đức Trạch

Đức Trạch

Bố Trạch

0.33

 

 

0.33

68

Đất ở tại tổ dân phố Gia Tịnh thị trấn Phong Nha

TT Phong Nha

Bố Trạch

0.50

 

 

0.50

69

Đất ở tại tổ dân phố Cù Lạc 1 thị trấn Phong Nha

TT Phong Nha

Bố Trạch

0.50

 

 

0.50

70

Đất ở xen kẽ trong khu dân cư tại thị trấn Phong Nha

TT Phong Nha

Bố Trạch

0.07

 

 

0.07

71

Nhà văn hóa cộng đồng xã Mỹ Trạch

Mỹ Trạch

Bố Trạch

0.89

 

 

0.89

72

Nâng cấp, mở rộng công trình nước sinh hoạt nông thôn

Hạ Trạch, Mỹ Trạch

Bố Trạch

0.25

 

 

0.25 ;

73

Tái định cư khu vực thôn Đông Sơn, xã Cự Nam (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nam

Bố Trạch

0.41

 

 

0.41

VIII

Thành phố Đồng Hới

 

 

9.10

 

 

9.10

74

Đường và kè nối từ cầu Nhật Lệ 2 đến khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão và hậu cần nghề cá (phía Nam cầu Nhật Lệ 3), thành phố Đồng Hới

Bảo Ninh

Đồng Hới

7.30

 

 

7.30

75

Tuyến đường dạo, cây xanh, điện chiếu sáng, hệ thống nước thải vòng ngoài Hồ Thành Đồng Hới

Đồng Phú

Đồng Hới

0.52

 

 

0.52

76

Bố trí tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân Đinh Xuân Hưng thực hiện dự án đầu tư hoàn thiện hệ thống hạ tầng Khu công nghiệp Bắc Đồng Hới (Thửa đất số 13, tờ bản đồ số 2)

Bắc Lý

Đồng Hới

0.05

 

 

0.05

77

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Phú, xã Quang Phú

Quang Phú

Đồng Hới

0.20

 

 

0.20

78

Mở rộng nhà văn hóa Tổ dân phố 1 Mỹ Cương

Bắc Nghĩa

Đồng Hới

0.05

 

 

0.05

79

Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Nam Thành

Đồng Hải

Đồng Hới

0.03

 

 

0.03

80

Trường Mầm non xã Quang Phú

Quang Phú

Đồng Hới

0.58

 

 

0.58

81

Di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 đoạn qua địa phận thành phố Đồng Hới (Hạng mục đường dây 500KV và đường dây 110KV)

Nghĩa Ninh

Đồng Hới

0.06

 

 

0.06

82

Hoàn thiện hạ tầng cụm công nghiệp Thuận Đức

Thuận Đức

Đồng Hới

0.31

 

 

0.31

Tổng

215.28

49.94

14.17

151.17

Ghi chú: 124 dự án không có diện tích đất rừng đặc dụng

 

PHỤ LỤC 2

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(không thuộc trường hợp thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013)
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

1

Khu thương mại dịch vụ Tân Việt

Quảng Phương

Quảng Trạch

0.26

0.26

 

 

2

Xưởng gia công cơ khí tổng hợp xã Tiến Hóa của ông Hoàng Văn Thanh

Tiến Hóa

Tuyên Hóa

0.16

0.14

 

0.02

3

Trường Tư thục liên cấp chất lượng cao

Quảng Phong

Ba Đồn

1.73

1.55

 

0.18

4

Trụ sở phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Bố Trạch

TT Hoàn Lão

Bố Trạch

0.37

0.34

 

0.03

5

Bệnh viện đa khoa TTH Quảng Bình (phần còn lại)

Phú Hải

Đồng Hới

0.26

0.10

 

0.16

6

Trung tâm dịch vụ bảo vệ môi trường của công ty TNHH Tài nguyên và Môi trường (phần còn lại)

Đồng Phú

Đồng Hới

0.04

0.04

 

 

Tổng cộng: 06 dự án

2.82

2.43

 

0.39

Ghi chú: 06 dự án không có diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

 

PHỤ LỤC 3

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 127/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

I

Điều chỉnh 07 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021

Đã phê duyệt

28.20

20.62

 

7.58

Nay điều chỉnh

28.53

20.52

 

8.01

1

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực chợ Trung Trạch

Đã phê duyệt

Trung Trạch

Bố Trạch

5.41

2.31

 

3.10

Nay điều chỉnh

Trung Trạch

Bố Trạch

5.45

2.21

 

3.24

2

Đầu tư khai thác Quỹ đất Phát triển kết cấu hạ tầng Khu vực thôn Nam Đức, xã Đức Trạch

Đã phê duyệt

Đức Trạch

Bố Trạch

2.02

 

 

2.02

Nay điều chỉnh

Đức Trạch, Đồng Trạch

Bố Trạch

1.83

 

 

1.83

3

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc xã Xuân Trạch

Đã phê duyệt

Xuân Trạch

Bố Trạch

0.22

 

 

0.22

Nay điều chỉnh

Xuân Trạch

Bố Trạch

0.33

 

 

0.33

4

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch chi tiết Khu dân cư phía Tây thôn Pháp Kệ, xã Quảng Phương (Giai đoạn 1)

Đã phê duyệt

Quảng Phương

Quảng Trạch

4.99

4.99

 

 

Nay điều chỉnh

Quảng Phương

Quảng Trạch

5.05

3.77

 

1.28

5

Dự án Phát triển quỹ đất tại khu dân cư đồng Cồn Trót, tổ dân phố Chính Trực, phường Quảng Long, thị xã Ba Đồn

Đã phê duyệt

Quảng Long

Ba Đồn

4.90

4.66

 

0.24

Nay điều chỉnh

Quảng Long, Ba Đồn

Ba Đồn

4.90

4.66

 

0.24

6

Đường nối từ Quốc lộ 1A đến nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp, huyện Lệ Thủy

Đã phê duyệt

Phong Thủy, Lộc Thủy

Lệ Thủy

5.30

3.70

 

1.60

Nay điều chỉnh

Phong Thủy, Lộc Thủy

Lệ Thủy

4.85

3.92

 

0.93

7

Trung tâm văn hóa thể thao thành phố Đồng Hới

Đã phê duyệt

Đức Ninh Đông

Đồng Hới

5.36

4.96

 

0.40

Nay điều chỉnh

Đức Ninh Đông

Đồng Hới

6.12

5.96

 

0.16

II

Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 28/4//2021

Đã phê duyệt

5.00

 

 

5.00

Nay điều chỉnh

8.43

 

 

8.43

1

Hạ tầng kỹ thuật đường số 2 Hà Thiệp- Bắc Ninh (giai đoạn 2)

Đã phê duyệt

Võ Ninh

Quảng Ninh

5.00

 

 

5.00

Nay điều chỉnh

Võ Ninh

Quảng Ninh

8.43

 

 

8.43

III

Điều chỉnh 03 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021

Đã phê duyệt

21.19

8.90

 

12.29

Nay điều chỉnh

28.35

11.10

 

17.25

1

Hạ tầng kết nối giao thông từ trung tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A (giai đoạn 1)

Đã phê duyệt

Liên Trường; Quảng Phương

Quảng Trạch

14.00

4.20

 

9.80

Xây dựng Hạ tầng kết nối giao thông từ Trung tâm huyện Quảng Trạch đến Quốc lộ 12A

Nay điều chỉnh

Liên Trường; Quảng Phương

Quảng Trạch

15.00

6.10

 

8.90

2

Hạ tầng đường từ cầu Quảng Hải kết nối các tuyến đường trục chính qua các xã Vùng Nam, thị xã Ba Đồn (Giai đoạn 1)

Đã phê duyệt

Quảng Hòa, Quảng Lộc, Quảng Minh

Ba Đồn

6.40

4.70

 

1.70

Nay điều chỉnh

Quảng Hòa, Quảng Lộc, Quảng Minh

Ba Đồn

6.70

5.00

 

1.70

3

Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường giao thông và hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố Đồng Hới

Đã phê duyệt

Nam Lý, Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Đồng Sơn

Đồng Hới

0.79

 

 

0.79

Nay điều chỉnh

Nam Lý, Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Đồng Sơn

Đồng Hới

6.65

 

 

6.65

IV

Điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

Đã phê duyệt

9.79

0.26

 

9.53

Nay điều chỉnh

10.00

1.35

 

8.65

1

Văn phòng làm việc và Cửa hàng bán VLXD của Công ty TNHH Tư vấn và Xây dựng tổng hợp An Phước

Đã phê duyệt

Liên Thủy

Lệ Thủy

0.24

0.24

 

 

Nay điều chỉnh

Liên Thủy

Lệ Thủy

0.45

0.35

 

0.10

2

Cải tạo, sữa chữa, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 559, đoạn từ xã Quảng Lộc đi xã Quảng Tiên

Đã phê duyệt

Quảng Lộc, Quảng Tân, Quảng Tiên, Quảng Trung

Ba Đồn

9.55

0.02

 

9.53

Nay điều chỉnh

Quảng Lộc, Quảng Tân, Quảng Tiên, Quảng Trung

Ba Đồn

9.55

1.00

 

8.55

V

Điều chỉnh 10 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022

Đã phê duyệt

 

11.35

9.25

 

2.10

Nay điều chỉnh

 

12.50

7.22

 

5.28

1

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Quảng Phương

Quảng Trạch

2.60

2.20

 

0.40

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1) (phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Nay điều chỉnh

Quảng Phương

Quảng Trạch

1.68

1.00

 

0.68

2

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Quảng Thạch

Quảng Trạch

1.70

1.70

 

 

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch (phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025)

Nay điều chỉnh

Quảng Thạch

Quảng Trạch

2.22

1.71

 

0.51

3

Khu tái định cư tại Đồng Cây Lội thôn Vân Tiền (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Quảng Lưu

Quảng Trạch

1.18

0.91

 

0.27

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại đồng Cây Lội, thôn Vân Tiền, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam đoạn 2021-2025

Nay điều chỉnh

Quảng Lưu

Quảng Trạch

1.31

0.91

 

0.40

4

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Quảng Thanh

Quảng Trạch

2.80

2.49

 

0.31

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch (phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Nay điều chỉnh

Quảng Thanh

Quảng Trạch

2.20

1.90

 

0.30

5

Trường Mầm non xã Quảng Sơn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Quảng Sơn

Ba Đồn

1.18

1.16

 

0.02

Nay điều chỉnh

Quảng Sơn

Ba Đồn

0.93

0.87

 

0.06

6

Sân vận động xã Quảng Sơn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)

Đã phê duyệt

Quảng Sơn

Ba Đồn

0.79

0.79

 

 

Nay điều chỉnh

Quảng Sơn

Ba Đồn

0.84

0.79

 

0.05

7

Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Văn Cừ

Đã phê duyệt

Đức Ninh Đông, Nam Lý

Đồng Hới

0.50

 

 

0.50

Nay điều chỉnh

Đức Ninh Đông, Nam Lý

Đồng Hới

1.70

 

 

1.70

8

Nâng cấp đường nối từ đường Hữu Nghị với đường Nguyễn Văn Linh và đường khu dân cư phía Nam thư viện tỉnh

Đã phê duyệt

Nam Lý

Đồng Hới

0.22

 

 

0.22

Nay điều chỉnh

Nam Lý

Đồng Hới

0.31

0.04

 

0.27

9

Đầu tư xây dựng đường và vỉa hè xung quanh UBND phường Bắc Lý

Đã phê duyệt

Bắc Lý

Đồng Hới

0.08

 

 

0.08

Nay điều chỉnh

Bắc Lý

Đồng Hới

0.70

 

 

0.70

10

Đầu tư xây dựng đường nối từ đường Hồ Chí Minh vào làng nghề Thuận Đức

Đã phê duyệt

Thuận Đức

Đồng Hới

0.30

 

 

0.30

Nay điều chỉnh

Thuận Đức

Đồng Hới

0.61

 

 

0.61

VI

Điều chỉnh 05 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/9/2022

Đã phê duyệt

9.36

2.39

-

6.97

Nay điều chỉnh

9.19

2.11

 

1.08

1

Đường Cầu Hốc đi nhà thờ Hoàng Kế Viêm

Đã phê duyệt

Lương Ninh

Quảng Ninh

0.16

0.06

 

0.10

Nay điều chỉnh

Lương Ninh

Quảng Ninh

0.36

0.26

 

0.10

2

Di dời đường điện 500KV (phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Vĩnh Ninh

Quảng Ninh

0.50

 

 

0.50

Di dời đường điện 220KV (phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh

Quảng Ninh

0.40

 

 

0.40

Di dời đường điện 110KV (phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Hàm Ninh, Xuân Ninh

Quảng Ninh

0.18

 

 

0.18

Di dời đường dây trung thế (phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Xuân Ninh

Quảng Ninh

0.04

0.01

 

0.03

Di dời đường dây hạ thế (phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Vĩnh Ninh, Hiền Ninh, Xuân Ninh, An Ninh, Vạn Ninh

Quảng Ninh

0.05

0.01

 

0.04

Di dời đường dây thông tin (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Vạn Ninh, Xuân Ninh

Quảng Ninh

0.02

0.01

 

0.01

Di dời đường điện, viễn thông phục vụ giải phóng mặt bằng phục vụ Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Bùng- Vạn Ninh (đoạn qua địa phận huyện Quảng Ninh).

Nay điều chỉnh

Xuân Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, An Ninh

Quảng Ninh

0.90

0.11

 

0.79

3

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Quảng Hợp

Quảng Trạch

5.50

 

 

5.50

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại xóm 1, thôn Bưởi Rỏi, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch, (phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Nay điều chỉnh

Quảng Hợp

Quảng Trạch

4.82

 

 

4.82

4

Khu tái định cư tại đồng Chọ thôn Tam Đa (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Quảng Lưu

Quảng Trạch

2.13

2.13

 

 

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tại đồng Chọ, thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025

Nay điều chỉnh

Quảng Lưu

Quảng Trạch

2.02

1.57

 

0.45

5

Đường nâng cấp mở rộng từ Quốc lộ 1A tới nhà văn hóa thôn 2 xã Trung Trạch

Đã phê duyệt

Trung Trạch

Bố Trạch

0.38

0.17

 

0.21

Nay điều chỉnh

Trung Trạch

Bố Trạch

1.09

0.17

 

0.92

VII

Điều chỉnh 13 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10/12/2022

Đã phê duyệt

20.76

7.86

 

12.90

Nay điều chỉnh

23.34

9.07

 

14.27

1

Đất ở nông thôn khu vực Hung Từ thôn Khương Hà 2, xã Hưng Trạch

Đã phê duyệt

Hưng Trạch

Bố Trạch

0.48

 

 

0.48

Nay điều chỉnh

Hưng Trạch

Bố Trạch

0.49

0.29

 

0.20

2

Đất ở thôn Tiền Phong xã Thanh Trạch

Đã phê duyệt

Thanh Trạch

Bố Trạch

0.40

 

 

0.40

Nay điều chỉnh

Thanh Trạch

Bố Trạch

0.45

 

 

0.45

3

Công trình nước sinh hoạt tập trung Bản 39

Đã phê duyệt

Tân Trạch

Bố Trạch

0.05

 

 

0.05

Nay điều chỉnh

Tân Trạch

Bố Trạch

0.06

 

 

0.06

4

Đường từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào khu du lịch sinh thái Trăm Mé (giai đoạn 2)

Đã phê duyệt

Phúc Trạch, TT Phong Nha

Bố Trạch

2.72

0.01

 

2.71

Nay điều chỉnh

Phúc Trạch, TT Phong Nha

Bổ Trạch

3.63

0.01

 

3.62

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đôn (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Quảng Sơn

Ba Đồn

0.59

0.55

 

0.04

Nay điều chỉnh

Quàng Sơn

Ba Đồn

0.73

0.70

 

0.03

6

Tuyến đường kết nối trung tâm thị xã Ba Đồn đi trung tâm huyện Quảng Trạch

Đã phê duyệt

Quảng Long

Ba Đồn

3.25

 

 

3.25

Nay điều chỉnh

Quảng Long

Ba Đồn

3.60

 

 

3.60

7

Khu dịch vụ tổng hợp Tiến Đạt

Đã phê duyệt

Quảng Thuận

Ba Đồn

0.30

0.27

 

0.03

Nay điều chỉnh

Quảng Thuận

Ba Đồn

0.43

0.31

 

0.12

8

Sửa chữa, nâng cao an toàn đập (WB8): Nâng cao khả năng chống lũ hồ chứa nước An Mã huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Đã phê duyệt

Trường Thủy

Lệ Thủy

0.25

 

 

0.25

Nay điều chỉnh

Trường Thủy, Thái Thủy

Lệ Thủy

0.98

 

 

0.98

9

Khu tái định cư xã Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Phú Thủy

Lệ Thủy

9.80

6.44

 

3.36

Nay điều chỉnh

Phú Thủy

Lệ Thủy

9.80

7.00

 

2.80

10

Di dời, hoàn trả hệ thống đường dây 220kV và 500kV bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án Đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025

Đã phê duyệt

Kim Thủy, Mai Thủy, Phú Thủy, Trường Thủy

Lệ Thủy

1.10

0.43

 

0.67

Nay điều chỉnh

Kim Thủy, Mai Thuỳ, Phú Thủy, Trường Thủy

Lệ Thủy

1.10

0.38

 

0.72

11

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng - cà phê giải khát Xuân Giang

Đã phê duyệt

TT Kiến Giang

Lệ Thủy

0.19

0.16

 

0.03

Nay điều chỉnh

TT Kiến Giang

Lệ Thủy

0.21

0.11

 

0.10

12

Đường giao thông từ thôn 2 xã Mỹ Trạch đi xã Hạ Trạch

Đã phê duyệt

Mỹ Trạch

Bố Trạch

0.63

 

 

0.63

Nay điều chỉnh

Mỹ Trạch

Bố Trạch

1.07

 

 

1.07

13

Đất ở tại nông thôn xã Mỹ Trạch (vùng Cửa Mương thôn 6: 0,50 ha; vùng Buồm thôn 4: 0,50 ha)

Đã phê duyệt

Mỹ Trạch

Bố Trạch

1.00

 

 

1.00

Đất ở tại nông thôn xã Mỹ Trạch (vùng Cửa Mương thôn 6: 0,39 ha; vùng Buồm thôn 4: 0,40 ha)

Nay điều chỉnh

Mỹ Trạch

Bố Trạch

0.79

0.27

 

0.52

VIII

Điều chỉnh 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 24/3/2023

Đã phê duyệt

2.41

-

-

2.41

Nay điều chỉnh

4.55

0.20

 

4.35

1

Trường tiểu học số 2 Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Đã phê duyệt

Cự Nam

Bố Trạch

0.80

 

 

0.80

Nay điều chỉnh

Cự Nam

Bổ Trạch

0.85

 

 

0.85

2

Khu tái định cư khu vực Đồng Lớn, xã Cự Nam (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn (2021-2025)

Đã phê duyệt

Cự Nam

Bố Trạch

1.61

 

 

1.61

Xây dựng hạ tầng để khai thác quỹ đất khu vực Đồng Lớn xã Cự Nam

Nay điều chỉnh

Cự Nam

Bố Trạch

3.70

0.20

 

3.50

 

Tổng cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII): 43 Dự án

Đã phê duyệt

108.06

49.28

 

58.78

Nay điều chỉnh

12.89

51.57

 

73.32

Ghi chú: 43 dự án điều chỉnh không có diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 127/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Trần Hải Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/07/2023
  • Ngày hết hiệu lực: 12/07/2026
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản