Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 10 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2427/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 327/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi của 27 công trình, dự án là 288,31 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 146.396 triệu đồng (có biểu chi tiết số 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 28 công trình, dự án là 39,76 ha, gồm: Đất trồng lúa 33,93 ha, đất rừng phòng hộ 5,83 ha (có biểu chi tiết số 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Đối với các công trình, dự án phải thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất mà có rừng, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh trình cấp có thẩm quyền chuyển mục đích sử dụng rừng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XV, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT PHÁT SINH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Danh mục dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Diện tích đất dự kiến thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình (ha) | Kinh phí BT, GPMB dự kiến (Tr. đồng) | Ghi chú | ||||
Diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||
| Tổng cộng: 27 công trình, dự án |
| 288,31 | 40,24 | 0,89 |
| 227,31 | 146.396 |
|
I | Huyện Than Uyên (6) |
| 15,75 | 6,71 |
|
| 9,04 | 31.600 |
|
I.1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 15,75 | 6,71 |
|
| 9,04 | 31.600 |
|
1 | Hạ tầng đô thị thị trấn Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 1,51 | 1,00 |
|
| 0,51 | 19.000 |
|
2 | Nâng cấp đường trục đường từ QL32 vào xã Mường Mít | Xã Mường Mít | 0,47 | 0,02 |
|
| 0,45 |
| Dân hiến đất |
3 | Nâng cấp đường nội bản Hát Nam và đường nội đồng Huổi Lò bản Lào, xã Mường Mít | Xã Mường Mít | 0,35 |
|
|
| 0,35 |
| Dân hiến đất |
4 | Kè chống sạt lở bờ suối khu vực cánh đồng Mường Than (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Các xã: Mường Than; Phúc Than | 3,86 | 0,80 |
|
| 3,06 | 3.600 |
|
5 | Cải tạo đường trục chính cánh đồng Mường Than (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Các xã: Mường Than; Phúc Than | 8,06 | 4,10 |
|
| 3,96 | 6.500 |
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi Mường Than (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Các xã: Mường Than; Phúc Than | 1,50 | 0,79 |
|
| 0,71 | 2.500 |
|
II | Huyện Tân Uyên (6) |
| 111,02 | 2,45 | 0,89 |
| 107,68 | 11.600 |
|
II. 1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 111,02 | 2,45 | 0,89 |
| 107,68 | 11.600 |
|
1 | Cấp nước sinh hoạt cụm xã Pắc Ta, Hố Mít, huyện Tân Uyên | Các xã: Pắc Ta, Hố Mít | 0,26 |
| 0,26 |
|
| 300 |
|
2 | Đường giao thông vùng cây ăn quả xã Nậm Sỏ, huyện Tân Uyên | Xã Nậm Sỏ | 4,80 |
|
|
| 4,80 |
| Dân hiến đất |
3 | Đường giao thông vùng Quế xã Nậm Sỏ,..., huyện Tân Uyên | Các xã: Nậm Cần, Nậm Sỏ... | 10,89 |
|
|
| 10,89 |
| Dân hiến đất |
4 | Đầu tư vùng dược liệu quý - Hỗ trợ kinh phí cải tạo cơ sở hạ tầng tại xã Mường Khoa, Hố Mít | Xã Mường Khoa | 1,00 |
| 0,63 |
| 0,37 |
| Dân hiến đất |
5 | Đường Nà Còi - Hô Cha (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Xã Mường Khoa | 42,5 | 0,85 |
|
| 41,65 | 5.800 |
|
6 | Đường trục vùng chè Phúc Khoa - Mường Khoa (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Xã Mường Khoa | 51,57 | 1,60 |
|
| 49,97 | 5.500 |
|
III | Huyện Tam Đường (6) |
| 77,46 | 24,14 |
|
| 53,32 | 95.696 |
|
III.1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 76,83 | 23,82 |
|
| 53,01 | 95.696 |
|
1 | Đường Tà Lèng - Vùng Chè cổ (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Xã Tả Lèng | 7,57 | 1,79 |
|
| 5,78 | 8.000 |
|
2 | Đường trục vùng chè Hương Phong - Hợp Nhất - Nà Khuy (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Xã Bản Bo | 10,09 | 0,79 |
|
| 9,30 | 4.300 |
|
3 | Đường Hồ Thầu kết nối đường đi bộ lên đỉnh Pu Ta Leng (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Xã Hồ Thầu | 4,34 | 0,87 |
|
| 3,47 | 5.200 |
|
4 | Hồ chứa nước Giang Ma, tỉnh Lai Châu | Các xã: Giang Ma, Tả Lèng | 54,83 | 20,37 |
|
| 34,46 | 78.196 | Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi 58,21 ha (Tam Đường 44,99 ha, thành phố Lai Châu 5,63 ha) tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; đăng ký lại trên địa phận huyện Tam Đường do Điều chỉnh vị trí đập dâng lấy nước từ đập Nậm So lên vị trí đập dâng Thèn Pả (nâng cấp đập Thèn Pả), hướng tuyến ống cấp nước tưới để đảm bảo nhu cầu tưới cho toàn bộ diện tích đất nông nghiệp đã được quy hoạch và đảm bảo an toàn ổn định tuyến ống khi đưa vào vận hành cũng như phù hợp với giải pháp thi công công trình, bổ sung diện tích, vị trí bãi vật liệu để đảm bảo đủ trữ lượng, chất lượng đất đắp cho hạng mục đập đất. |
III.2 | Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
| 0,63 | 0,32 |
|
| 0,31 |
|
|
5 | Giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10%: các TBA Pề Sì Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pưng huyện Sìn Hồ; TBA CQT 5.2 thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn huyện Nậm Nhùn | Xã Bản Giang | 0,30 | 0,10 |
|
| 0,20 |
|
|
6 | Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng và mở rộng, cải tạo đường dây 0,4kV cho các TBA khu vực huyện Tam Đường năm 2023 | Các xã: Thèn Sin, Nà Tăm, Sơn Bình, Bản Bo và thị trấn Tam Đường | 0,33 | 0,22 |
|
| 0,11 |
|
|
IV | Huyện Phong Thổ (1) |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | 150,00 |
|
IV.1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | 150,00 |
|
1 | Xây dựng cơ sở vật chất các trường: Phổ thông dân tộc bán trú THCS Vàng Ma Chải; Phổ thông DTBT THCS Sì Lở Lầu | Xã Vàng Ma Chải | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 150 |
|
V | Huyện Sìn Hồ (6) |
| 44,83 | 4,13 |
|
| 40,70 | 2.250 |
|
V.1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 44,83 | 4,13 |
|
| 40,70 | 2.250 |
|
1 | Nâng cấp đường từ bản Hắt Hơ-QL 12 xã Sà Dề Phìn, huyện Sìn Hồ | Xã Sà Dề Phìn | 6,50 | 1,00 |
|
| 5,50 | 400 |
|
2 | Đường đến bản Tìa Khí, xã Tủa Sín Chải, huyện Sìn Hồ | Các xã: Chăn Nưa, Tủa Sin Chải | 18,00 | 2,00 |
|
| 16,00 | 200 |
|
3 | Kiên cố hóa đường đến trung tâm xã Căn Co, Nậm Cuổi, huyện Sìn Hồ | Các xã: Căn Co, Nậm Cuổi | 4,70 | 0,50 |
|
| 4,20 | 200 |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi bản Hay xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ | Xã Nậm Hăn | 0,20 | 0,01 |
|
| 0,19 | 50 |
|
5 | Thủy lợi bản Pá Pha - Hua Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ | Xã Nậm Hăn | 0,16 | 0,02 |
|
| 0,14 | 200 |
|
6 | Đường Nậm Tăm - Nậm Khăn (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Xã Nậm Tăm, Nậm Cha, Tả Ngảo | 15,27 | 0,60 |
|
| 14,67 | 1.200 |
|
VI | Huyện Mường Tè (01) |
| 19,87 |
|
|
| 19,87 |
|
|
VI. 1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 19,87 |
|
|
| 19,87 |
|
|
1 | Kè chống sạt lở bảo vệ dân cư, cơ sở hạ tầng tại các huyện Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè, tỉnh Lai Châu (tuyến kè Thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè) | Thị trấn Mường Tè | 19,87 |
|
|
| 19,87 |
| Đã được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi 8,93 ha tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021; đăng ký bổ sung 19,87 ha, do điều chỉnh phạm vi cắm mốc hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện Lai Châu tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 với mục tiêu tạo quỹ đất để phát triển kinh tế, xã hội thị trấn Mường Tè |
VII | Các công trình, dự án liên huyện (01) |
| 19,36 | 2,81 |
|
| 16,55 | 5.100 |
|
VII.1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 19,36 | 2,81 |
|
| 16,55 | 5.100 |
|
1 | Đường trục vùng chè Nậm Phát - Nà Can (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Xã Phúc Khoa | 1,86 | 0,30 |
|
| 1,56 | 1.700 |
|
Xã Bản Bo | 17,50 | 2,51 |
|
| 14,99 | 3.400 | |||
Tổng | 19,36 | 2,81 |
|
| 16,55 | 5.100 |
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Danh mục dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình (ha) | Ghi chú | |||
Diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+ (7) | (5) | (6) | (7) | (9) |
| Tổng cộng: 28 công trình, dự án |
| 39,76 | 33,93 | 5,83 |
|
|
I | Huyện Than Uyên (5) |
| 6,71 | 6,71 |
|
|
|
I.1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 6,71 | 6,71 |
|
|
|
1 | Hạ tầng đô thị thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
2 | Nâng cấp đường trục đường từ QL32 vào xã Mường Mít huyện Than Uyên | Xã Mường Mít | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
3 | Kè chống sạt lở bờ suối khu vực cánh đồng Mường Than (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Các xã: Mường Than; Phúc Than | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
4 | Cải tạo đường trục chính cánh đồng Mường Than (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Các xã: Mường Than; Phúc Than | 4,10 | 4,10 |
|
|
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi Mường Than (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Các xã: Mường Than; Phúc Than | 0,79 | 0,79 |
|
|
|
II | Huyện Tân Uyên (7) |
| 4,09 | 2,54 | 1,55 |
|
|
II.1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 3,34 | 2,45 | 0,89 |
|
|
1 | Cấp nước sinh hoạt cụm xã Pắc Ta, Hố Mít huyện Tân Uyên | Các xã: Pắc Ta, Hố Mít | 0,26 |
| 0,26 |
| Biên bản kiểm tra hiện trạng rừng ngày 20/3/2023 xác định là bãi đất trống, không có rừng. |
2 | Đầu tư vùng dược liệu quý - Hỗ trợ kinh phí cải tạo cơ sở hạ tầng tại xã Mường Khoa, Hố Mít | Xã Mường Khoa | 0,63 |
| 0,63 |
| Biên bản kiểm tra hiện trạng rừng ngày 13/4/2023 xác định là tuyến đường cũ có bề rộng nền đường 3-5m, chủ yếu là cây bụi không ảnh hưởng đến rừng. |
3 | Đường Nà Còi - Hô Cha (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Mường Khoa | 0,85 | 0,85 |
|
|
|
4 | Đường trục vùng chè Phúc Khoa - Mường Khoa (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Mường Khoa | 1,60 | 1,60 |
|
|
|
II.2 | Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
| 0,75 | 0,09 | 0,66 |
|
|
5 | Thủy điện Hố Mít | Xã Hố Mít | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
6 | Xây dựng công trình khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá bản Phiêng Phát, xã Trung Đồng, huyện Tân Uyên | Xã Trung Đồng | 0,64 |
| 0,64 |
| Biên bản kiểm tra hiện trạng rừng ngày 29/5/2023 xác định từ năm 2017 đến nay không có rừng, không chi trả dịch vụ môi trường rừng. |
7 | Đường dây 35kV đấu nối Thủy điện Suối Lĩnh vào lưới điện quốc gia | Các xã: Hố Mít, Pắc Ta | 0,03 | 0,01 | 0,02 |
| Biên bản kiểm tra hiện trạng rừng ngày 17/3/2023 xác định hiện trạng không có rừng |
III | Huyện Tam Đường (6) |
| 3,81 | 3,81 |
|
|
|
III.1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 3,49 | 3,49 |
|
|
|
1 | Công an xã Nùng Nàng | Xã Nùng Nàng | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
2 | Đường Tà Lèng - Vùng Chè cổ (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Xã Tả Lèng | 1,79 | 1,79 |
|
|
|
3 | Đường trục vùng chè Hương Phong - Hợp Nhất - Nà Khuy (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Xã Bản Bo | 0,79 | 0,79 |
|
|
|
4 | Đường Hồ Thầu kết nối đường đi bộ lên đỉnh Pu Ta Leng (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Xã Hồ Thầu | 0,87 | 0,87 |
|
|
|
III.2 | Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
| 0,32 | 0,32 |
|
|
|
5 | Giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tỷ lệ TTĐN >10%: các TBA Pề Sì Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pưng huyện Sìn Hồ; TBA CQT 5.2 thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn huyện Nậm Nhùn | Xã Bản Giang | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
6 | Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng và mở rộng, cải tạo đường dây 0,4kV cho các TBA khu vực huyện Tam Đường năm 2023 | Các xã Thèn Sin, Nà Tăm, Sơn Bình, Bản Bo và thị trấn Tam Đường | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
IV | Huyện Phong Thổ (1) |
| 4,28 |
| 4,28 |
|
|
IV.1 | Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
| 4,28 |
| 4,28 |
|
|
1 | Thủy điện Chàng Phàng | Xã Sin Suối Hồ | 4,28 |
| 4,28 |
| Biên bản kiểm tra hiện trạng ngày 08/7/2020 và ngày 06/9/2022 xác định hiện trạng không có rừng. |
V | Huyện Sìn Hồ (6) |
| 4,13 | 4,13 |
|
|
|
V.1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 4,13 | 4,13 |
|
|
|
1 | Nâng cấp đường từ bản Hắt Hơ-QL 12 | Xã Sà Dề Phìn | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
2 | Đường đến bản Tìa Khí, xã Tủa Sín Chải, huyện Sìn Hồ | Xã Chăn Nưa | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
3 | Kiên cố hóa đường đến trung tâm xã Căn Co, Nậm Cuổi, huyện Sìn Hồ | Các xã: Căn Co, Nậm Cuổi | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi bản Hay xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ | Xã Nậm Hăn | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
5 | Thủy lợi bản Pá Pha - Hua Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ | Xã Nậm Hăn | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
6 | Đường Nậm Tăm - Nậm Khăn (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Các xã: Nậm Tăm, Nậm Cha, Tả Ngảo | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
VI | Thành phố Lai Châu (01) |
| 7,90 | 7,90 |
|
|
|
VI.1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 7,90 | 7,90 |
|
|
|
1 | Cơ sở làm việc Tiểu đoàn Cảnh sát cơ động thuộc Phòng Cảnh sát bảo vệ và cơ động Công an tỉnh Lai Châu | Xã San Thàng | 7,90 | 7,90 |
|
|
|
VII | Các công trình dự án liên huyện (02) |
| 8,84 | 8,84 |
|
|
|
VII.1 | Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN |
| 2,81 | 2,81 |
|
|
|
1 | Đường trục vùng chè Nậm Phát - Nà Can (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản) | Xã Phúc Khoa huyện Tân Uyên | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
Xã Bản Bo huyện Tam Đường | 2,51 | 2,51 |
|
| |||
Tổng | 2,81 | 2,81 |
|
| |||
VII.2 | Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN |
| 6,03 | 6,03 |
|
|
|
2 | Thủy điện Nà An | Các xã: Mường Khoa, Phúc Khoa huyện Tân Uyên | 4,93 | 4,93 |
|
|
|
Xã Bản Bo huyện Tam Đường | 1,10 | 1,10 |
|
| |||
Tổng | 6,03 | 6,03 |
|
|
- 1Nghị quyết 09/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2385/QĐ-UBND bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 7Nghị quyết 37/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 8Nghị quyết 36/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 9Nghị quyết 31/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Nghị quyết 09/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Nghị quyết 29/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 2385/QĐ-UBND bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 15Nghị quyết 37/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 16Nghị quyết 36/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 17Nghị quyết 31/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Nghị quyết 26/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 26/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Giàng Páo Mỷ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra