- 1Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2022 thông qua bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 132/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 02 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Qua xem xét Tờ trình số 1923/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh 15 dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình với tổng diện tích 31,44 ha, trong đó: 3,04 ha đất trồng lúa và 28,40 ha các loại đất khác, cụ thể như sau:
1. Bổ sung mới 03 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2023 (trong đó có 01 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013). Tổng diện tích sử dụng đất 1,03 ha, trong đó: 0,42 ha đất trồng lúa và 0,61 ha các loại đất khác.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh 12 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 08 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 30,41 ha, bao gồm: 2,62 ha đất trồng lúa và 27,79 ha các loại đất khác.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 02 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích đất thực hiện dự án | Trong đó | |||
Xã, phường, thị trấn | Thành phố, thị xã, huyện | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||
A. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA | 0.46 | 0.42 |
| 0.04 | |||
I | Huyện Lệ Thủy |
|
| 0.46 | 0.42 |
| 0.04 |
1 | Đất ở tại nông thôn xã Mỹ Thủy | Mỹ Thủy | Lệ Thủy | 0.46 | 0.42 |
| 0.04 |
B. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NHƯNG KHÔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG | 0.57 |
|
| 0.57 | |||
I | Huyện Lệ Thủy |
|
| 0.49 |
|
| 0.49 |
1 | Đất ở tại nông thôn xã Cam Thủy | Cam Thủy | Lệ Thủy | 0.49 |
|
| 0.49 |
II | Huyện Bố Trạch |
|
| 0.08 |
|
| 0.08 |
1 | Đất ở khu vực thôn 1 xã Hạ Trạch | Hạ Trạch | Bố Trạch | 0.08 |
|
| 0.08 |
Tổng | 1.03 | 0.42 |
| 0.61 |
Ghi chú: 03 dự án không có diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích đất thực hiện dự án | Trong đó | ||||
Xã, phường, thị trấn | Thành phố, thị xã, huyện | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||
I | Điều chỉnh 05 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 | Đã phê duyệt | 16.54 | 1.68 |
| 14.86 | ||
Nay điều chỉnh | 14.71 | 1.28 |
| 13.43 | ||||
1 | Xây dựng tuyến đường giao thông liên xã, từ xã Kim Thủy đi xã Ngân Thủy | Đã phê duyệt | Các xã: Kim Thủy, Ngân Thủy | Lệ Thủy | 12.40 |
|
| 12.40 |
Nay điều chỉnh | 12.34 | 0.04 |
| 12.30 | ||||
2 | Di dời, hoàn trả hệ thống đường dây 22kV bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án Đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 | Đã phê duyệt | TTNT Lệ Ninh; Kim Thủy, Phú Thủy, Trường Thủy | Lệ Thủy | 2.13 | 0.40 |
| 1.73 |
Nay điều chỉnh | TTNT Lệ Ninh; Kim Thủy, Phú Thủy, Trường Thủy, Sơn Thủy | 0.17 | 0.01 |
| 0.16 | |||
3 | Đất ở tại nông thôn xã Thái Thủy | Đã phê duyệt | Thái Thủy | Lệ Thủy | 0.25 |
|
| 0.25 |
Nay điều chỉnh | 0.27 |
|
| 0.27 | ||||
4 | Tuyến đường kết nối trục chính qua khu hạ tầng Tam Đa xã Tiến Hoá đi xã Mai Hoá | Đã phê duyệt | Tiến Hoá | Tuyên Hoá | 1.48 | 1.24 |
| 0.24 |
Nay điều chỉnh | 1.65 | 1.19 |
| 0.46 | ||||
5 | Công trình hoàn thiện sơ đồ thanh cái 110kV TBA 110kVĐồng Hới | Đã phê duyệt | Bắc Lý | Đồng Hới | 0.28 | 0.04 |
| 0.24 |
Nay điều chỉnh | Bắc Nghĩa | 0.28 | 0.04 |
| 0.24 | |||
II | Điều chỉnh 05 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 | Đã phê duyệt | 12.99 | 0.80 |
| 12.19 | ||
Nay điều chỉnh | 13.56 | 1.10 |
| 12.46 | ||||
1 | Đường nối từ Hà Nam vào trung tâm xã Thạch Hoá, huyện Tuyên Hoá | Đã phê duyệt | Thạch Hoá | Tuyên Hoá | 3.19 | 0.05 |
| 3.14 |
Nay điều chỉnh | 3.19 | 0.19 |
| 3.00 | ||||
2 | Đường nối từ Trung tâm Giáo dục dạy nghề đi thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hoá | Đã phê duyệt | Đồng Lê | Tuyên Hoá | 3.16 | 0.40 |
| 2.76 |
Nay điều chỉnh | 3.16 | 0.54 |
| 2.62 | ||||
3 | Khu tái định cư khu vực đồng Cải tạo, xã Phú Định (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) | Đã phê duyệt | Phú Định | Bố Trạch | 4.46 |
|
| 4.46 |
Nay điều chỉnh | 5.00 |
|
| 5.00 | ||||
4 | Nhà văn hóa thôn Hà Môn, xã Cự Nam (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) | Đã phê duyệt | Cư Nẫm | Bố Trạch | 0.50 |
|
| 0.50 |
Nay điều chỉnh | 0.53 |
|
| 0.53 | ||||
5 | Khu tái định cư khu vực thôn Hà Môn, xã Cự Nam (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) | Đã phê duyệt | Cự Nẫm | Bố Trạch | 1.68 | 0.35 |
| 1.33 |
Nay điều chỉnh | 1.68 | 0.37 |
| 1.31 | ||||
III | Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Đã phê duyệt | 1.02 | 0.22 |
| 0.80 | ||
Nay điều chỉnh | 1.26 | 0.24 |
| 1.02 | ||||
1 | Đường giao thông từ thôn 5 đi thôn 7 xã Trung Trạch | Đã phê duyệt | xã Trung Trạch | Bố Trạch | 1.02 | 0.22 |
| 0.80 |
Nay điều chỉnh | 1.26 | 0.24 |
| 1.02 | ||||
IV | Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 | Đã phê duyệt | 0.85 |
|
| 0.85 | ||
Nay điều chỉnh | 0.88 |
|
| 0.88 | ||||
1 | Trường tiểu học số 2 Cự Nam (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) | Đã phê duyệt | Cự Nẫm | Bố Trạch | 0.85 |
|
| 0.85 |
Nay điều chỉnh | 0.88 |
|
| 0.88 | ||||
Tổng cộng (I+II+III+IV): 12 Dự án | Đã phê duyệt | 31.40 | 2.70 |
| 28.70 | |||
Nay điều chỉnh | 30.41 | 2.62 |
| 27.79 |
Ghi chú: 12 dự án điều chỉnh không có diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
- 1Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1032/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 2309/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thị xã, thành phố: Nông Sơn, Đại Lộc, Tây Giang, Tiên Phước, Thăng Bình, Phú Ninh, Duy Xuyên, Núi Thành, Nam Giang, Đông Giang, Quế Sơn, Hiệp Đức, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị quyết 127/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2022 thông qua bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 1032/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam
- 12Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 13Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 2309/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thị xã, thành phố: Nông Sơn, Đại Lộc, Tây Giang, Tiên Phước, Thăng Bình, Phú Ninh, Duy Xuyên, Núi Thành, Nam Giang, Đông Giang, Quế Sơn, Hiệp Đức, Điện Bàn, Hội An, Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam
Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 132/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 02/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Hải Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực