Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 886/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể:

1. Bổ sung, điều chỉnh 172 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với tổng diện tích 1.000,48 ha, bao gồm: 224,55 ha đất trồng lúa, 15,66 ha đất rừng phòng hộ và 760,27 ha đất khác. Trong đó:

1.1. Bổ sung mới 12 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (nhưng không chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 174,06 ha, bao gồm: 72,28 ha đất trồng lúa và 101,78 ha các loại đất khác.

1.2. Bổ sung mới 138 dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 77 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 469,82 ha, bao gồm: 109,92 ha đất trồng lúa; 0,9 ha đất rừng phòng hộ và 359,0 ha các loại đất khác.

1.3. Bổ sung mới 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích 3,21 ha, bao gồm: 2,44 ha đất trồng lúa và 0,77 ha các loại đất khác.

1.4. Điều chỉnh 19 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 13 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích sau điều chỉnh là 353,39 ha, bao gồm: 39,91 ha đất trồng lúa, 14,76 ha đất rừng phòng hộ và 298,72 ha các loại đất khác.

2. Điều chỉnh giảm 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 với diện tích 10,0 ha, bao gồm: 7,67 ha đất trồng lúa và 2,33 ha các loại đất khác.

(Chi tiết có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu của HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CT HĐND.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án

Trong đó

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

Đất trồng lúa (LUA)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Các loại đất khác

A

Bổ sung, điều chỉnh 172 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013

 

 

1.000,48

224,55

15,66

760,27

I

Bổ sung 12 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (nhưng không chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)

 

 

174,06

72,28

 

101,78

1

Khu đô thị - Dịch vụ phục vụ Khu công nghiệp Cam Liên tại xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy

Cam Thủy

Lệ Thủy

42,72

 

 

42,72

2

Khu nhà ở thương mại phía Tây đường Lý Nam Đế, phường Đồng Phú

Đồng Phú

Đồng Hới

9,60

5,19

 

4,41

3

Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 2

Võ Ninh

Quảng Ninh

10,00

 

 

10,00

4

Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 3

Võ Ninh

Quảng Ninh

10,90

7,00

 

3,90

5

Khu nhà ở thương mại phía Tây Bắc đường 27m, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới

Đức Ninh Đông

Đồng Hới

8,06

7,36

 

0,70

6

Khu nhà ở thương mại Phú Xá, xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới

Lộc Ninh

Đồng Hới

6,45

5,80

 

0,65

7

Khu đô thị sinh thái ven sông phía Tây Bắc đường Lê Lợi, thành phố Đồng Hới (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng chính phủ)

Đức Ninh Đông, Nam Lý

Đồng Hới

30,44

19,94

 

10,50

8

Khu nhà ở thương mại tại thôn Lộc Thượng, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy

An Thủy

Lệ Thủy

4,30

2,00

 

2,30

9

Dự án Khu nhà ở xã hội tại xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới

Lộc Ninh

Đồng Hới

11,35

9,27

 

2,08

10

Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 4, huyện Quảng Ninh

Võ Ninh

Quảng Ninh

9,80

7,61

 

2,19

11

Khu đô thị Hải Ninh 2

Hải Ninh

Quảng Ninh

20,00

 

 

20,00

12

Dự án Khu nhà ở thương mại phía sau chợ Đức Ninh

Đức Ninh

Đồng Hới

10,44

8,11

 

2,33

II

Bổ sung 138 dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 77 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)

 

 

469,82

109,92

0,90

359,00

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quảng Bình (cơ sở 2)

Quảng Thọ

Ba Đồn

7,49

5,96

 

1,53

2

Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Quảng Bình (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng Chính phủ)

Lộc Ninh

Đồng Hới

14,29

12,00

 

2,29

3

Nhà văn hóa Tổ dân phố 6 Nam Lý

Nam Lý

Đồng Hới

0,21

0,17

 

0,04

4

Trụ sở Công an phường Đồng Phú

Đồng Phú

Đồng Hới

0,23

0,23

 

 

5

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Lệ Thủy

Xuân Thủy

Lệ Thủy

0,50

0,50

 

 

6

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Bố Trạch

Hoàn Lão

Bố Trạch

0,50

 

 

0,50

7

Tuyến đường Phú Hải - Lương Ninh

Phú Hải, Lương Ninh

Đồng Hới, Quảng Ninh

12,28

9,75

 

2,53

8

Phát triển quỹ đất xen kẽ khu dân cư

Hàm Ninh

Quảng Ninh

0,43

0,41

 

0,02

9

Dự án đầu tư xây dựng các trục đường giao thông Khu Công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu (mở rộng giai đoạn 3)

Lương Ninh, Vĩnh Ninh và Quán Hàu

Huyện Quảng Ninh

4,13

0,12

 

4,01

10

Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Văn Cừ

Nam Lý, Đức Ninh Đông

Đồng Hới

0,50

 

 

0,50

11

Đường nối từ đường Bàu Tró đến đường Long Đại

Hải Thành

Đồng Hới

0,70

 

0,55

0,15

12

Đường xung quanh trụ sở UBND phường Bắc Lý

Bắc Lý

Đồng Hới

0,08

 

 

0,08

13

Đường phục vụ sản xuất, phát triển kinh tế Tây Nam xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới

Nghĩa Ninh

Đồng Hới

3,00

 

 

3,00

14

Nâng cấp đường Cao Thắng

Lộc Ninh

Đồng Hới

1,50

0,95

 

0,55

15

Nâng cấp đường nối từ đường Hữu Nghị với đường Nguyễn Văn Linh và đường khu dân cư phía Nam thư viện tỉnh

Nam Lý

Đồng Hới

0,22

 

 

0,22

16

Xây dựng tuyến đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp ra biển

Bảo Ninh

Đồng Hới

0,67

 

 

0,67

17

Đường đi vào dự án Khu nhà ở thương mại phía Đông sông Lệ Kỳ

Phú Hải

Đồng Hới

0,35

0,17

 

0,18

18

Quy hoạch chi tiết xây dựng Trường mầm non, Nhà văn hóa thôn Tân Phú, Trụ sở Quân sự xã Quang Phú (Hạng mục Trường mầm non)

Quang Phú

Đồng Hới

0,60

 

 

0,60

19

Khu tái định cư tại xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới

Lộc Ninh

Đồng Hới

2,00

1,80

 

0,20

20

Đất ở nông thôn khu đất chợ Thuận Đức cũ (thôn Thuận Vinh)

Thuận Đức

Đồng Hới

0,38

 

 

0,38

21

Khu đất ở Tổ dân phố 7

Hải Thành

Đồng Hới

0,65

 

 

0,65

22

Nhà thi đấu đa năng huyện Lệ Thủy

TT Kiến Giang

Lệ Thủy

3,80

2,70

 

1,10

23

Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy (Khu vực 1, thôn An Định)

Hồng Thủy

Lệ Thủy

0,30

 

 

0,30

24

Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy (Khu vực 2, thôn Thạch Thượng 2)

Hồng Thủy

Lệ Thủy

0,40

 

 

0,40

25

Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy (Giai đoạn 1, 2, 3)

Hồng Thủy

Lệ Thủy

1,30

 

 

1,30

26

Đất ở nông thôn xã Mai Thủy

Mai Thủy

Lệ Thủy

0,40

0,35

 

0,05

27

Đất ở nông thôn xã An Thủy (khu vực 1, thôn Lộc Thượng)

An Thủy

Lệ Thủy

0,35

0,30

 

0,05

28

Đất ở nông thôn xã An Thủy (khu vực 2, thôn Lộc Hạ)

An Thủy

Lệ Thủy

0,30

0,25

 

0,05

29

Đất ở nông thôn xã Lộc Thủy

Lộc Thủy

Lệ Thủy

0,29

0,24

 

0,05

30

Đất ở nông thôn xã Cam Thủy

Cam Thủy

Lệ Thủy

0,39

0,34

 

0,05

31

Đất ở nông thôn xã Phong Thủy

Phong Thủy

Lệ Thủy

0,35

0,32

 

0,03

32

Đất ở nông thôn xã Thanh Thủy

Thanh Thủy

Lệ Thủy

0,50

 

 

0,50

33

Sửa chữa nâng cấp các hồ, đập xung yếu tỉnh Quảng Bình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đập Khe Dỗi, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

Trung Hóa

Minh Hóa

53,20

0,02

 

53,18

34

Cải tạo đường sắt khu vực Đèo Khe Nét, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh

Hương Hóa, Kim Hóa

Tuyên Hóa

54,98

 

 

54,98

35

Đường phục vụ du lịch Hà Môn

Cự Nẫm

Bố Trạch

3,17

0,39

 

2,78

36

Nâng cấp, mở rộng đường từ UBND xã Sơn Lộc đi tỉnh lộ 561

Vạn Trạch, Sơn Lộc

Bố Trạch

1,03

0,95

 

0,08

37

Tạo quỹ đất khu Nam Nẫm xã Cự Nẫm

Cự Nẫm

Bố Trạch

3,05

2,50

 

0,55

38

Tạo quỹ đất ở tại ngã ba Hưng Trạch, xã Hưng Trạch

Hưng Trạch

Bố Trạch

3,23

 

 

3,23

39

Sửa chữa, khắc phục sạt lở đường liên xã từ thị trấn Phong Nha đến xã Liên Trạch (đoạn ven sông Son và xã Liên Trạch)

Liên Trạch

Bố Trạch

0,24

 

 

0,24

40

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực Đồng Bún

Lý Trạch

Bố Trạch

5,10

0,61

 

4,49

41

Đường giao thông nông thôn khu vực thôn 7, thôn 8 Lý Trạch

Lý Trạch

Bố Trạch

0,15

 

 

0,15

42

Nhà Chức năng trường mầm non Mỹ Trạch

Mỹ Trạch

Bố Trạch

0,50

 

 

0,50

43

Đầu tư khai thác phát triển kết cấu hạ tầng khu vực Động Cát

Đại Trạch

Bố Trạch

2,90

0,70

 

2,20

44

Tạo quỹ đất thôn 1, xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch

Bắc Trạch

Bố Trạch

2,27

1,55

 

0,72

45

Nâng cấp các tuyến đường giao thông nội thị Hoàn Lão

Hoàn Lão

Bố Trạch

1,37

0,70

 

0,67

46

Bồi thường bằng đất khi thực hiện dự án nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trãi (đoạn từ cầu Phường Bún đi Nhà văn hóa tiểu khu 4)

Hoàn Lão

Bố Trạch

0,05

 

 

0,05

47

Đường liên xã Hạ Trạch - Mỹ Trạch (đoạn giữa đồng)

Hạ Trạch, Mỹ Trạch

Bố Trạch

0,42

0,21

 

0,21

48

Đầu tư khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu vực Tây bến xe Hoàn Lão, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch

Hoàn Lão

Bố Trạch

2,78

1,60

 

1,18

49

Đường từ Km 56, đường tỉnh 562 vào đến bản Nồông cũ và bản Nồông mới, xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch

Thượng Trạch

Bố Trạch

3,77

0,38

0,35

3,04

50

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy

Hưng Thủy, Ngư Thủy

Lệ Thủy

12,07

 

 

12,07

51

Nhà ở phục vụ cán bộ, công nhân tại Khu kinh tế Hòn La của Công ty Cổ phần Wood Hồng Phúc

Quảng Đông

Quảng Trạch

2,04

1,86

 

0,18

52

Khu Nhà ở phục vụ cán bộ công nhân Hòn La Suites & Residence của Công ty Cổ phần đầu tư Quốc tế Hòn La

Quảng Đông

Quảng Trạch

1,95

0,27

 

1,68

53

Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 1)

Phú Thủy

Lệ Thủy

4,30

 

 

4,30

54

Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 2)

Phú Thủy

Lệ Thủy

2,12

2,07

 

0,05

55

Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 3)

Phú Thủy

Lệ Thủy

8,63

7,53

 

1,10

56

Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 1)

TTNT Lệ Ninh

Lệ Thủy

1,38

 

 

1,38

57

Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 2)

TTNT Lệ Ninh

Lệ Thủy

1,00

0,97

 

0,03

58

Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 3)

TT NT Lệ Ninh

Lệ Thủy

0,70

 

 

0,70

59

Khu tái định cư tại xã Sơn Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Sơn Thủy

Lệ Thủy

0,52

0,50

 

0,02

60

Khu tái định cư tại xã Kim Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Kim Thủy

Lệ Thủy

3,00

 

 

3,00

61

Khu tái định cư tại xã Trường Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Trường Thủy

Lệ Thủy

4,74

 

 

4,74

62

Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Sơn Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Sơn Thủy

Lệ Thủy

5,00

 

 

5,00

63

Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Phú Thủy (vị trí 1) (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Phú Thủy

Lệ Thủy

1,00

 

 

1,00

64

Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Phú Thủy (vị trí 2) (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Phú Thủy

Lệ Thủy

0,50

 

 

0,50

65

Khu tái định cư phân tán cho các hộ gia đình bị ảnh hưởng Dự án Khu lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp (giai đoạn 2)

Lộc Thủy

Lệ Thủy

0,13

0,10

 

0,03

66

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Ngư Thủy Bắc

Lệ Thủy

4,00

 

 

4,00

67

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Ngư Thủy

Lệ Thủy

15,00

 

 

15,00

68

Khu tái định cư cho 05 hộ gia đình, cá nhân phải di dời (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Sơn

Ba Đồn

0,49

0,42

 

0,07

69

Khu tái định cư cho 23 hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Lộc

Ba Đồn

1,71

1,00

 

0,71

70

Trường mầm non xã Quảng Sơn (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Sơn

Ba Đồn

1,18

1,16

 

0,02

71

Sân vận động xã Quảng Sơn (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Sơn

Ba Đồn

0,79

0,79

 

 

72

Điểm tập kết vật liệu thừa - khu vực 1 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Sơn

Ba Đồn

4,00

 

 

4,00

73

Điểm tập kết vật liệu thừa - khu vực 2 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Sơn

Ba Đồn

12,00

 

 

12,00

74

Điểm tập kết vật liệu thừa khu vực đồng Am (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Sơn

Ba Đồn

2,96

0,18

 

2,78

75

Điểm tập kết vật liệu thừa khu vực Rào Nan (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Sơn

Ba Đồn

5,00

 

 

5,00

76

Điểm tập kết bãi thải khu vực đồng Cát (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Minh

Ba Đồn

2,00

 

 

2,00

77

Điểm tập kết bãi thải khu vực Cao Cựu 1, thôn Cao Cựu (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Hòa

Ba Đồn

1,10

1,00

 

0,10

78

Điểm tập kết bãi thải khu vực Cao Cựu 2, thôn Cao Cựu (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Hòa

Ba Đồn

1,20

0,35

 

0,85

79

Điểm tập kết bãi thải khu vực thôn Vĩnh Phú (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Hòa

Ba Đồn

1,00

0,27

 

0,73

80

Trụ sở UBND xã Quảng Hải (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Hải

Ba Đồn

0,60

0,60

 

 

81

Trạm Y tế xã Quảng Hải (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Hải

Ba Đồn

0,12

 

 

0,12

82

Trường mầm non xã Quảng Hải (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Hải

Ba Đồn

0,30

0,30

 

 

83

Trường TH-THCS tại xã Quảng Hải (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Hải

Ba Đồn

0,27

0,27

 

 

84

Sân thể thao xã Quảng Hải (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Hải

Ba Đồn

0,58

0,58

 

 

85

Chợ Quảng Hải (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Hải

Ba Đồn

0,36

 

 

0,36

86

Điểm tập kết bãi thải (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Lộc

Ba Đồn

1,00

1,00

 

 

87

Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Quảng Thuận

Ba Đồn

4,80

 

 

4,80

88

Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Quảng Phúc

Ba Đồn

10,10

8,22

 

1,88

89

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Hợp

Quảng Trạch

1,00

0,90

 

0,10

90

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tô Xá (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Phương

Quảng Trạch

7,90

 

 

7,90

91

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Phương

Quảng Trạch

2,60

2,20

 

0,40

92

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Thạch

Quảng Trạch

1,70

1,70

 

 

93

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Thạch

Quảng Trạch

1,15

 

 

1,15

94

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tam Đa (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Lưu

Quảng Trạch

10,00

 

 

10,00

95

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Vân Tiền (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Lưu

Quảng Trạch

14,00

 

 

14,00

96

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Phù Lưu (di dời mồ mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Lưu

Quảng Trạch

12,00

 

 

12,00

97

Khu tái định cư tại Đồng Cây Lội thôn Vân Tiền (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Lưu

Quảng Trạch

1,18

0,91

 

0,27

98

Khu tái định cư tại đồng Chọ thôn Tam Đa (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Lưu

Quảng Trạch

1,65

1,65

 

 

99

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Thanh

Quảng Trạch

1,65

1,60

 

0,05

100

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Thanh

Quảng Trạch

2,80

2,49

 

0,31

101

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng Phương - Khu vực 1 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Phương

Quảng Trạch

7,10

 

 

7,10

102

Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng Phương - Khu vực 2 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Phương

Quảng Trạch

10,30

 

 

10,30

103

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Quảng Lưu

Quảng Trạch

2,13

2,13

 

 

104

Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Quảng Tùng

Quảng Trạch

5,51

5,02

 

0,49

105

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 12A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy xi măng Sông Gianh) - Khu vực 1

Cảnh Hóa

Quảng Trạch

0,47

0,10

 

0,37

106

Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp QL12 A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy xi măng Sông Gianh) - Khu vực 2

Cảnh Hóa

Quảng Trạch

2,13

2,13

 

 

107

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật tái định cư và khu dân cư thôn Tân Định - Hiển Trung

Hải Ninh

Quảng Ninh

3,30

 

 

3,30

108

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và khu dân cư thôn Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Vĩnh Ninh

Quảng Ninh

4,79

1,00

 

3,79

109

Khu tái định cư và khu dân cư thôn Chợ Gộ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Vĩnh Ninh

Quảng Ninh

2,00

 

 

2,00

110

Khu tái định cư và khu dân cư thôn Long Đại xã Hiền Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Hiền Ninh

Quảng Ninh

4,60

2,00

 

2,60

111

Khu tái định cư và khu dân cư xã Xuân Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Xuân Ninh

Quảng Ninh

1,70

 

 

1,70

112

Khu tái định cư và khu dân cư thôn Áng Sơn, xã Vạn Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Vạn Ninh

Quảng Ninh

4,43

 

 

4,43

113

Khu tái định cư khu vực đường Hồ Chí Minh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nẫm

Bố Trạch

3,12

0,93

 

2,19

114

Khu tái định cư khu vực thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nẫm

Bố Trạch

0,76

0,27

 

0,49

115

Khu tái định cư khu vực thôn Hòa Sơn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nẫm

Bố Trạch

0,49

0,47

 

0,02

116

Khu tái định cư khu vực thôn Tây Nẫm, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nẫm

Bố Trạch

0,40

0,40

 

 

117

Khu tái định cư khu vực đồng Cải tạo, xã Phú Định (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Phú Định

Bố Trạch

4,35

 

 

4,35

118

Khu tái định cư khu vực thôn Mít, xã Tây Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Tây Trạch

Bố Trạch

0,96

0,86

 

0,10

119

Khu tái định cư khu vực thôn Rẫy, xã Tây Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Tây Trạch

Bố Trạch

1,09

0,67

 

0,42

120

Khu tái định cư khu vực thôn Cà (T92), xã Hòa Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Hòa Trạch

Bố Trạch

5,39

 

 

5,39

121

Khu tái định cư khu vực thôn Cà (đất lẻ), xã Hòa Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Hòa Trạch

Bố Trạch

0,26

 

 

0,26

122

Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị - Dũng Cảm, thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

NT Việt Trung

Bố Trạch

13,50

1,41

 

12,09

123

Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị, thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

NT Việt Trung

Bố Trạch

1,84

 

 

1,84

124

Khu tái định cư khu vực Quyết Tiến, thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

NT Việt Trung

Bố Trạch

2,51

 

 

2,51

125

Khu tái định cư khu vực thôn Tân Hội, xã Liên Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Liên Trạch

Bố Trạch

1,01

1,01

 

 

126

Khu tái định cư khu vực thôn Phú Hữu, xã Liên Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Liên Trạch

Bố Trạch

1,51

1,51

 

 

127

Trường mầm non Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nẫm

Bố Trạch

0,39

0,37

 

0,02

128

Trường tiểu học số 3 Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nẫm

Bố Trạch

0,61

 

 

0,61

129

Trường tiểu học cơ sở Bắc Dinh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

NT Việt Trung

Bố Trạch

0,70

 

 

0,70

130

Nhà văn hóa thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)

Cự Nẫm

Bố Trạch

0,40

 

 

0,40

131

Khu tái định cư khu vực trụ sở UBND xã cũ (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Đồng Trạch

Bố Trạch

0,12

 

 

0,12

132

Khu tái định cư khu vực đối diện cây xăng Đồng Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Đồng Trạch

Bố Trạch

0,15

0,12

 

0,03

133

Khu tái định cư khu vực phía Tây đường ven biển nối từ đường ven biển đi đường Hồ Chí Minh (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Đồng Trạch

Bố Trạch

2,17

2,00

 

0,17

134

Khu tái định cư khu vực phía Bắc trường THCS Đồng Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Đồng Trạch

Bố Trạch

0,58

0,46

 

0,12

135

Khu tái định cư khu vực phía Nam chợ Đức Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Đức Trạch

Bố Trạch

0,16

 

 

0,16

136

Khu tái định cư khu vực giáp đường ven biển (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Đức Trạch

Bố Trạch

0,53

 

 

0,53

137

Khu tái định cư khu vực phía Bắc đồn Biên phòng Lý Hòa (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Đức Trạch

Bố Trạch

1,79

 

 

1,79

138

Khu tái định cư khu vực phía Nam đồn Biên phòng Lý Hòa (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)

Đức Trạch

Bố Trạch

2,00

 

 

2,00

III

Bổ sung 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013

 

 

3,21

2,44

 

0,77

1

Trường mầm non Koharu

Lộc Ninh

Đồng Hới

0,49

0,49

 

 

2

Trung tâm cung ứng giống cây trồng và sơ chế nguyên liệu gỗ rừng trồng

Hồng Hóa

Minh Hóa

2,09

1,33

 

0,76

3

Cửa hàng xăng dầu Thành Công 2

Sen Thủy

Lệ Thủy

0,63

0,62

 

0,01

IV

Điều chỉnh 19 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 13 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)

 

 

353,39

39,91

14,76

298,72

1

Cầu Nhật Lệ 3 (Cầu Nhật Lệ 3 và tuyến đường nối từ cầu Nhật Lệ 3 đến đường Võ Nguyên Giáp)

Đã phê duyệt

Bảo Ninh, Lương Ninh

Đồng Hới, Quảng Ninh

18,30

1,00

 

17,30

Cầu Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu (dự án thành phần 2 thuộc dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình)

Nay điều chỉnh

Bảo Ninh, Lương Ninh

Đồng Hới, Quảng Ninh

17,51

 

 

17,51

2

Dự án Khu nhà ở thương mại tại Trung tâm hành chính huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch

Đã phê duyệt

Quảng Phương

Quảng Trạch

16,50

 

 

16,50

Nay điều chỉnh

Quảng Phương, Quảng Hưng

Quảng Trạch

16,50

 

 

16,50

3

Xây dựng trụ sở và khu dịch vụ thương mại của Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Phú Lâm

Đã phê duyệt

Hoàn Lão

Bố Trạch

0,54

0,49

 

0,05

Nay điều chỉnh

Hoàn Lão

Bố Trạch

0,56

0,51

 

0,05

4

Trạm Kiểm lâm Thượng Hóa

Đã phê duyệt

Thượng Hóa

Minh Hóa

0,10

 

 

0,10

Nay điều chỉnh

Thượng Hóa

Minh Hóa

0,10

 

0,10

 

5

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lệ Thủy

Đã phê duyệt

Mai Thủy

Lệ Thủy

2,50

2,20

 

0,30

Nay điều chỉnh

Mai Thủy

Lệ Thủy

2,94

2,83

 

0,11

6

Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở lô (XII-OM-5, XII-OM-6) xã Ngư Thủy Bắc

Đã phê duyệt

Ngư Thủy Bắc

Lệ Thủy

20,00

 

 

20,00

Nay điều chỉnh

Ngư Thủy Bắc

Lệ Thủy

20,06

 

 

20,06

7

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình

Đã phê duyệt

phường Nam Ly

TP. Đồng Hới

1,80

 

 

1,80

Nay điều chỉnh

phường Nam Ly

TP. Đồng Hới

1,80

0,22

 

1,58

8

Tuyến đường ven biển (thuộc dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình)

Đã phê duyệt

Các xã, phường

Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy, thị xã Ba Đồn và TP Đồng Hới

189,47

6,71

8,33

174,43

Nay điều chỉnh

Các xã, phường

Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy, thị xã Ba Đồn và TP Đồng Hới

199,33

6,22

14,66

178,45

9

Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ cận huyện Quảng Ninh

Đã phê duyệt

Võ Ninh

Quảng Ninh

13,72

1,97

 

11,75

Nay điều chỉnh

Gia Ninh, Võ Ninh

Quảng Ninh

20,50

1,00

 

19,50

10

Dự án HTKT dọc tuyến đường trục chính từ Quốc lộ 12A đi cụm trung tâm các xã vùng Nam, xã Quảng Hòa

Đã phê duyệt

Xã Quảng Hòa

Thị xã Ba Đồn

9,90

6,61

 

3,29

Nay điều chỉnh

Xã Quảng Hòa

Thị xã Ba Đồn

10,43

8,99

 

1,44

11

Đất ở tại nông thôn xã Hưng Thủy

Đã phê duyệt

Hưng Thủy

Lệ Thủy

0,38

0,37

 

0,01

Nay điều chỉnh

Hưng Thủy

Lệ Thủy

0,38

 

 

0,38

12

Khu nhà ở thương mại Đá Lả

Đã phê duyệt

TT Quán Hàu

Quảng Ninh

6,52

 

 

6,52

Nay điều chỉnh

TT Quán Hàu

Quảng Ninh

6,52

0,18

 

6,34

13

Khu đô thị Bảo Ninh 1 (Đợt 2)

Đã phê duyệt

Bảo Ninh

Đồng Hới

5,74

 

 

5,74

Nay điều chỉnh

Bảo Ninh

Đồng Hới

6,24

 

 

6,24

14

Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Tây Bắc đường Phan Bá Vành, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới

Đã phê duyệt

Bắc Nghĩa

Đồng Hới

4,40

1,20

 

3,20

Nay điều chỉnh

Bắc Nghĩa

Đồng Hới

4,40

1,50

 

2,90

15

Cầu Lộc Thủy - An Thủy và Đường hai đầu cầu

Đã phê duyệt

An Thủy, Lộc Thủy

Lệ Thủy

5,05

3,50

 

1,55

Nay điều chỉnh

An Thủy, Lộc Thủy

Lệ Thủy

6,86

2,70

 

4,16

16

Đường từ tỉnh lộ 561 đi cầu Sông Trước, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch (Giai đoạn 1)

Đã phê duyệt

Hoàn Lão, Tây Trạch

Bố Trạch

8,50

3,63

 

4,87

Nay điều chỉnh

Hoàn Lão, Tây Trạch

Bố Trạch

10,91

6,16

 

4,75

17

Đường giao thông tuyến Trằm Mé đi thôn Na, TT Phong Nha

Đã phê duyệt

Phong Nha

Bố Trạch

3,76

0,02

 

3,74

Nay điều chỉnh

Phong Nha

Bố Trạch

6,04

0,04

 

6,00

18

Dự án phát triển quỹ đất tại thôn Tam Đa, xã Tiến Hóa (Đợt 1)

Đã phê duyệt

Tiến Hóa

Tuyên Hóa

4,39

3,63

 

0,76

Nay điều chỉnh

Tiến Hóa

Tuyên Hóa

4,51

3,65

 

0,86

19

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường 12A thôn Tây Trúc

Đã phê duyệt

Tiến Hóa

Tuyên Hóa

16,09

4,82

 

11,27

Nay điều chỉnh

Tiến Hóa

Tuyên Hóa

17,80

5,91

 

11,89

B

Điều chỉnh giảm 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 (Điểm 54, Mục I, Phần A Phụ lục I)

 

 

10,00

7,67

 

2,33

1

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía sau chợ Đức Ninh, xã Đức Ninh

Đức Ninh

Đồng Hới

10,00

7,67

 

2,33

Ghi chú: 173 dự án bổ sung, điều chỉnh không có diện tích đất rừng đặc dụng