Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019, TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét Báo cáo số 258/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 như sau

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 7.500 tỷ đồng.

(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.193 tỷ 448 triệu đồng.

(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019 như sau

Tổng chi ngân sách tỉnh là: 7.739 tỷ 741 triệu đồng, trong đó:

1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 4.042 tỷ 930 triệu đồng.

2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố: 3.696 tỷ 811 triệu đồng.

Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2019, các ngành, các cấp cần triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm sau

1. Về thu ngân sách

- Cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh; tạo mọi điều kiện thuận lợi để phát triển các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, bảo đảm cạnh tranh bình đẳng nhằm thúc đẩy tăng trưởng cao và bền vững, tạo nguồn thu ngân sách ổn định, vững chắc;

- Tăng cường thu hút, khuyến khích đầu tư, tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp để đẩy mạnh sản xuất kinh doanh nhất là về tín dụng, thị trường tiêu thụ, đổi mới công nghệ/ Ưu tiên thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm chủ lực của tỉnh trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi và các ngành công nghiệp có giá trị gia tăng cao nhằm tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế hợp lý, chú trọng chất lượng và mức tăng trưởng từng ngành, từng lĩnh vực;

- Đẩy mạnh thực hiện các giải pháp về tăng cường công tác đôn đốc, cưỡng chế thu hồi nợ thuế, thanh tra, kiểm tra, chống chuyển giá, chống buôn lậu, gian lận thương mại, kiểm tra, giám sát hoàn thuế giá trị gia tăng, tăng cường giám sát, quản lý, chống thất thu đối với doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính; đôn đốc thực hiện kiến nghị của cơ quan kiểm toán, thanh tra Chính phủ, các cơ quan chức năng và số tiền thuế truy thu, truy hoàn, tiền thuế nợ dự kiến thu hồi cho ngân sách nhà nước;

- Tập trung triển khai ngay từ đầu năm các dự án bán đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, nhằm đảm bảo nguồn chi cho các công trình, dự án đầu tư xây dựng cơ bản được bố trí từ nguồn thu này;

- Tập trung đôn đốc việc thu nộp thuế của các doanh nghiệp trọng điểm trên địa bàn quản lý như: cao su, thủy điện, chế biến gỗ, viễn thông, điện lực;

- Trên cơ sở số giao dự toán thu năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho các địa phương, các huyện, thị xã, thành phố căn cứ khả năng và tình hình phát triển kinh tế năm 2019 của địa phương, đơn vị phải dự toán toàn bộ các khoản thu từ thuế, phí lệ phí và các khoản thu khác trên địa bàn theo quy định tại Điều 7 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các quy định pháp luật có liên quan; phấn đấu tăng thu một cách hợp lý theo hướng dẫn tại Thông tư số 54/2018/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021.

2. Về chi ngân sách

- Tiếp tục thực hiện nghiêm Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công;

- Duy trì giao ban định kỳ xây dựng cơ bản hàng tháng để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc và đẩy nhanh tiến độ giải ngân các nguồn vốn;

- Các Sở, ngành tăng cường kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, tổ chức thực hiện các quy định về lập, thẩm định và trình phê duyệt thiết kế - dự toán xây dựng công trình, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, giải quyết kịp thời các khó khăn, vướng mắc phát sinh. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch đầu tư công;

- Chủ đầu tư hoàn thành thủ tục đấu thầu để khởi công và giải ngân nguồn vốn đã bố trí chậm nhất cuối quý I năm 2019. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện ngay từ đầu năm 2019 các dự án do cấp xã làm chủ đầu tư, như: Chương trình nông thôn mới, chương trình giảm nghèo bền vững để đảm bảo tiến độ và giải ngân các nguồn vốn được giao;

- Các Sở, ban, ngành và các huyện, thị xã, thành phố cần xem nhiệm vụ đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án và giải ngân các nguồn vốn được giao là nhiệm vụ chính trị cấp bách của đơn vị, địa phương mình, từ đó cần tăng cường thực hiện đồng bộ các giải pháp, trong đó chú trọng công tác đôn đốc, kiểm tra các nhà thầu thi công theo đúng tiến độ như hợp đồng đã ký kết;

- Tiếp tục quán triệt quan điểm triệt để tiết kiệm, chống lãng phí, siết chặt kỷ luật, kỷ cương và hiệu quả trong chi tiêu ngân sách, không phê duyệt các chương trình, dự án khi chưa cân đối được nguồn; từng bước giảm dần tỷ trọng chi thường xuyên, tăng tỷ trọng chi đầu tư; trong khi vẫn điều chỉnh tiền lương bình quân 7%/năm, cùng với triển khai chính sách nghèo đa chiều, an sinh xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh;

- Trong điều kiện cân đối ngân sách nhà nước còn khó khăn, yêu cầu các Sở, ban, ngành và các địa phương, các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước phân bổ dự toán chi thường xuyên đúng tính chất nguồn kinh phí, triệt để tiết kiệm, cắt giảm các khoản chi mua sắm phương tiện, trang thiết bị; hạn chế tối đa về số lượng và quy mô tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, phong tặng danh hiệu, tiếp khách, đi công tác trong và ngoài nước và các nhiệm vụ không cần thiết, cấp bách khác; dự toán chi cho các nhiệm vụ này không tăng so với số thực hiện năm 2018;

- Tiếp tục thực hiện giảm dự toán chi đối với các địa phương, đơn vị do thực hiện giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, đồng thời thực hiện giao khoán kinh phí theo biên chế đã giảm. Đối với số giảm 35% hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, sau khi giảm được giao lại 50% kinh phí khoán hoạt động để trả lương cho hợp đồng thay thế hợp đồng 68 trước đây.

Nguồn kinh phí còn lại, được thực hiện quản lý như nguồn lương mới. Thực hiện dành nguồn để thực hiện chi cho chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức dôi dư sau khi sắp xếp tổ chức bộ máy theo Quyết định số 999-QĐ/TU ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Tỉnh ủy. Định kỳ 6 tháng, các địa phương, đơn vị tổng hợp tình hình thực hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Quản lý chặt chẽ chi ngân sách nhà nước; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, kiểm soát chi ngân sách nhà nước để đảm bảo chi đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức; xử lý nghiêm các sai phạm về quản lý tài chính ngân sách và quản lý tài sản của Nhà nước; thu hồi đầy đủ vào ngân sách nhà nước đối với các khoản chi sai chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi;

- Công khai, minh bạch hoạt động tài chính - ngân sách nhà nước; nâng cao trách nhiệm giải trình của các cơ quan, đơn vị;

- Phân bổ dự toán chi sự nghiệp kinh tế năm 2019 trên cơ sở khối lượng nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao và chế độ, định mức chi ngân sách theo quy định; tập trung bố trí chi cho những nhiệm vụ quan trọng: duy tu bảo dưỡng hệ thống hạ tầng kinh tế trọng yếu (giao thông, thủy lợi) để tăng thời gian sử dụng và hiệu quả đầu tư; bảo đảm an toàn giao thông; tìm kiếm cứu nạn; kinh phí thực hiện công tác quy hoạch; thực hiện nhiệm vụ khuyến nông, khuyến lâm, khuyến công;

- Các cấp bố trí dự phòng ngân sách theo đúng quy định tại Điều 10 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 để chủ động đối phó với thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh và thực hiện những nhiệm vụ quan trọng, cấp bách phát sinh ngoài dự toán;

- Các địa phương tiếp tục cơ chế tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lượng và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất), bao gồm tăng thu thực hiện năm 2018 so dự toán năm 2018, tăng thu dự toán năm 2019 so với dự toán năm 2018; nguồn thực hiện cải cách tiền lương các năm trước còn dư; đồng thời, yêu cầu các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có nguồn thu được giao tự chủ phấn đấu tăng thu cùng với lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí vào giá dịch vụ và sử dụng nguồn thu này ưu tiên để thực hiện cải cách tiền lương.

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng QH, Văn phòng CP;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 TOÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Nội dung

Dự toán năm 2019

Trong đó

Khi tnh

Khi huyện

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3+4

3

4=5->15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng thu NSNN trên địa bàn

7.500.000

4.419.400

3.080.600

527.000

326.000

525.000

288.000

196.100

102.000

167.000

445.500

144.500

109.500

250.000

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

7.480.000

4.419.400

3.060.600

527.000

326.000

524.000

282.000

195.300

101.500

166.300

440.500

144.500

105.500

248.000

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

6.795.000

3.734.400

3.060.600

527.000

326.000

524.000

282.000

195.300

101.500

166.300

440.500

144.500

105.500

248.000

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW

455.000

455.000

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

_

-Thuế giá trị gia tăng

270.000

270.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

145.000

145.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

40.000

40.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP

450.000

450.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

198.000

198.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

145.000

145.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

107.000

107.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

320.000

320.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế giá trị gia tăng

199.000

199.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

120.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp-ngoài quốc doanh

1.360.000

425.500

934.500

174.000

200.000

63.000

89.000

43.500

22.000

30.000

108.000

47.000

38.000

120.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

44.400

115.600

29.000

32.000

6.000

20.000

3.500

1.200

3.300

13.000

5.900

700

1.000

- Thuế tài nguyên

85.000

22.730

62.270

8.100

25.800

3.500

9.000

1.820

-

3.500

5.000

4.000

1.300

250

- Thuế giá trị gia tăng

1.112.000

358.370

753.630

136.000

142.000

52.700

60.000

37.830

20.800

23.000

89.650

37.000

36.000

118.650

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

3.000

 

3.000

900

200

800

-

350

-

200

350

100

-

100

- Thu khác ngoài quốc doanh

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Lệ phí trước bạ

320.000

 

320.000

105.650

18.350

25.000

31.000

24.500

8.000

25.500

36.000

17.000

10.500

18.500

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Thuế SD đất phi nông nghiệp

3.700

 

3.700

1.800

350

600

100

300

-

-

350

200

_

.

8. Thuế thu nhập cá nhân

485.000

255.000

230.000

39.900

14.500

15.000

32.000

22.000

7.000

26.000

37.000

16.500

8.000

12.100

9. Thuế bảo vệ môi trường

185.000

173.000

12.000

10.800

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

-Thu từ hàng hóa nhập khẩu

116.180

108.644

7.536

6.782

-

-

754

 

 

 

 

 

 

 

- Thu t hàng hóa sn xuất trong nước

68.820

64.356

4.464

4.018

-

-

446

 

 

 

 

 

 

 

10. Thu phí và lệ phí

118.000

50.400

67.600

9.000

16.000

7.500

5.700

7.000

2.800

4.300

5.500

4.000

2.800

3.000

Trong đó:

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí và lệ phí trung ương

24.000

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phílệ phí địa phương

94.000

26.400

67.600

9.000

16.000

7.500

5.700

7.000

2.800

4.300

5.500

4.000

2.800

3.000

11. Tiền sử dụng đất

1.947.000

800.000

1.147.000

150.000

60.000

400.000

60.000

60.000

50.000

65.000

172.000

25.000

30.000

75.000

12. Thu tiền cho thuê đất

450.000

243.300

206.700

16.000

10.000

2.500

50.000

21.500

7.700

6.500

50.000

20.000

7.500

15.000

13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

43.500

 

43.500

5.200

-

1.300

7.000

8.500

-

400

10.000

10.000

300

800

14. Thu xổ số kiến thiết

460.000

460.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15. Thu khác

183.000

97.200

85.800

14.200

6.500

8.600

4.000

7.000

3.500

8.000

20.000

4.500

6.500

3.000

- Trong đó thu phạt ATGT

82.000

37.500

44.500

-

5.000

4.000

2.200

2.100

700

6.800

18.200

2.500

1.500

1.500

16. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

9.800

 

9.800

450

300

500

2.000

1.000

500

600

1.650

300

1.900

600

17. Thu CT, LNST, tiền bán bớt phần vốn NN

5.000

5.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II Thu tHi quan

685.000

685.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

20.000

 

20.000

-

-

1.000

6.000

800

500

700

5.000

-

4.000

2.000

- Thu huy động đóng góp

20.000

 

20.000

-

-

1.000

6.000

800

500

700

5.000

-

4.000

2.000

Tổng thu NSĐP

10.193.448

4.042.930

6.150.518

606.826

385.201

618.202

505.297

720.713

419.486

744.857

557.333

469.550

569.881

553.172

A. Tổng các khoản thu cân đi NSNN

10.173.448

4.042.930

6.130.518

606.826

385.201

617.202

499.297

719.913

418.986

744.157

552.333

469.550

565.881

551.172

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

6.146.437

3.712.730

2.433.707

411.800

288.140

443.275

199.620

146.345

81.115

124.595

332.890

96.652

87.385

221.890

Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)

3.462.437

1.179.630

2.282.807

387.150

276.990

426.875

189.220

131.045

74.315

111.695

305.890

88.152

76.185

215.290

+ Các khoản thhưởng 100%

2.684.000

2.533.100

150.900

24.650

11.150

16.400

10.400

15.300

6.800

12.900

27.000

8.500

11.200

6.600

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.734.712

107.901

3.026.811

195.026

92.061

173.927

299.677

558.568

332.871

597.562

219.443

369.898

458.496

329.282

+ Bổ sung cân đi

2.646.915

93.637

2.553.278

97.657

-

124.047

231.973

390.010

226.860

467.104

142.879

301.555

320.770

250.423

Trong đó: vốn XDCB trong cân đi

516.905

282.655

234.250

22.890

20.760

18.640

21.690

 23.420

19.300

24.490

20.890

20.890

21.290

19.990

+ Bsung mục tiêu

1.087.797

14.264

1.073.533

97.369

92.061

49.880

67.704

168.558

106.011

130.458

76.564

68.343

137.726

78.859

- Nguồn tiền lương từ nguồn hoàn trả XDCB

70.000

 

70.000

 

5.000

 

 

15.000

5.000

22.000

 

3.000

20.000

 

- Thu chuyển nguồn năm 2018 chuyn sang

202.299

202.299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn hỗ trợ của Thành ph H Chí Minh

20.000

20.000

 

 

 

 

 

,

 

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu quản lý qua NSNN

20.000

-

20.000

0

0

1.000

6.000

1 800

500

700

5.000

0

4.000

2.000

- Các khoản huy động đóng góp

20.000

0

20.000

0

0

1.000

6.000

1 800

500

700

5.000

0

4.000

2.000

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TOÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vịnh: triệu đồng.

Nội dung

Dự toán năm 2019

Trong đó

Khối tnh

Khối huyện

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3+4

3

4=5->15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tng chi NSĐP

10.193.448

4.042.930

6.150.518

606.826

385.201

618.202

505.297

720.713

419.486

744.857

557.333

469.550

569.881

553.172

A. Chi cân đi NSĐP

10.173.448

4.042.930

6.130.518

606.826

385.201

617.202

499.297

719.913

418.986

744.157

552.333

469.550

565.881

551.172

I. Chi đầu tư phát triển

3.137.477

1.915.765

1.221.712

124.890

69.100

360.640

74.210

81.390

61.620

85.410

183.330

40.142

47.850

93.130

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

3.137.477

1.915.765

1.221.712

124.890

69.100

360.640

74.210

81.390

61.620

85.410

183.330

40.142

47.850

93.130

a. Vốn trong nước

3.137.477

1.915.765

1.221.712

124.890

69.100

360.640

74.210

81.390

61.620

85.410

183.330

40.142

47.850

93.130

- Vốn cân đi theo phân cp

516.905

282.655

234.250

22.890

20.760

18.640

21.690

23.420

19.300

24.490

20.890

20.890

21.290

19.990

-Từ hỗ trcó mục tiêu của NS cp trên

387.318

387.318

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Từ nguồn thu tin sử dụng đt

1.637.462

650.000

987.462

102.000

48.340

342.000

52.520

57.970

42.320

60.920

162.440

19.252

26.560

73.140

- Chi CTMT vốn đầu tư

115.792

115.792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi CTMT xây dựng nông thôn mới

92.400

92.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi CTMT gim nghèo bn vững

23.392

23.392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Từ ngun thu XSKT

460.000

460.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguồn htrợ của TP.HCM

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Vốn ngoài nước

-

 

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II. Chi thường xuyên

6.452.435

1.880.878

4.571.557

435.686

278.155

243.508

390.579

601.800

340.887

617.582

345.058

403.391

477.362

437.549

1. Chi sự nghiệp kinh tế

1.443.142

607.374

835.768

113.173

61.540

24.725

62.325

129.834

69.437

105.773

68.387

68.350

65.666

66.558

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư

1.211.768

376.000

835.768

113.173

61.540

24.725

62.325

129.834

69.437

105.773

68.387

68.350

65.666

66.558

+ Chi đo đạc từ 10% tiền sử dụng đt

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi sự nghiệp bảo vệ môi trưng

49.000

49.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.512.506

387.365

2.125.141

195.615

124.649

118.209

189.080

259.111

128.318

295.814

141.057

182.437

249.382

241.469

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực kiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP; Tiền ăn trem; Học bng HSSV; Kinh phí thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP...

103.247

4.000

99.247

825

1.074

225

10.301

4.253

11.350

9.150

2.250

5.500

46.300

8.019

Chi sự nghiệp mang tính cht đu tư

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

S gim do thực kiện gim 2,5% biên chế và 35% hp đng lao động theo Nghị định s 68/2000/NĐ-CP

27.448

 

27.448

2.156

2.673

2.483

2.277

2.501

2.729

5.504

2.058

2.585

2.009

2.473

3. Chi sự nghiệp y tế

611.439

123.305

488.134

32.148

26.484

23.880

38.399

68.136

40.898

73.694

33.530

42.079

74.607

34.279

+ Tr.đó: Chi BHYT cho các đi tượng

338.733

58.708

280.025

16.420

10.050

8.295

23.088

40.255

22.850

46.677

15.195

24.540

50.550

22.105

Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đu tư

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

22.594

22.594

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao

152.682

117.808

34.874

3.422

2.055

2.748

3.097

3.954

2.181

4.838

2.505

3.927

2.818

3.329

Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đầu tư

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

75.535

62.774

12.761

1.308

786

668

1.184

1.512

834

1.850

958

1.310

1.078

1.273

Trong đó: Chi sự nghiệp mang tính chất đu tư

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Chi đảm bảo xã hội

212.243

32.121

180.122

13.075

11.342

9.899

16.508

29.799

18.665

22.472

12.250

14.779

15.338

15.995

+ Tr.đó. Chi BTXH theo NĐ 136: chi hỗ trợ theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg và chi htrợ gia đình chính sách.

145.796

1.000

144.796

9.956

9.240

8.189

13.318

16.854

8.676

16.730

9.966

11.654

11.788

28.445

+ Chi hỗ trợ lương thực theo Nghị quyết 02

3.093

 

5.093

 

 

 

366

1.360

0

517

 

 

850

 

8. Chi quản lý hành chính

1.109.294

351.955

757.339

64.665

43.354

56.263

67.537

88.379

65.283

99.686

72.055

78.718

57.429

63.970

S gim do thực hiện gim 2,5% biên chế và 35% hợp đồng lao động theo Nghị đnh s 68/2000/NĐ-CP

2.464

 

2.464

215

165

189

250

328

244

233

174

179

274

213

9. Chi an ninh quốc phòng địa phương

287.511

163.373

124.138

11.090

7.135

6.676

11.239

19.865

14.191

11.205

13.236

10.821

9.524

9.156

- Chi an ninh

83.939

53.627

30.312

2.358

1.816

1.694

2.230

5.510

4.386

2.921

1.995

2.361

2.719

2.322

Trong đó: chi an ninh biên giới

4.500

 

4.500

 

 

 

 

2.100

1.800

 

 

 

600

 

- Chi quc phòng địa phương

178.572

84.746

93.826

8.732

5.319

4.982

9.009

14.355

9.805

8.284

11.241

8.460

6.805

6.834

Trong đó: chi quc phòng bn giới

6.000

 

6.000

 

 

 

 

2.800

2.400

 

 

 

800

 

- Chi an ninh đối ngoại

25.000

25.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Chi khác ngân sách

25.490

12.210

13.280

1.190

810

440

1.210

1.210

1.080

2.250

1.080

970

1.520

1.520

III. Chi trích lập quỹ phát trin đất

17.000

17.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự tri chính

1.000

1.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Chi thực hiện cải cách tiền lương

164.198

20.000

144.198

15.650

17.676

3.061

12.075

19.330

6.023

24.013

7.300

8.950

25.070

5.050

Bao gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguồn 50% tăng thu cân đối dự toán năm 2019 so với dự toán điều chỉnh năm 2018

74.198

 

74.198

15.650

12.676

3.061

12.075

4.330

1.023

2.013

7.300

5.950

5.070

5.050

- Nguồn bổ sung từ ngân sách cấp trên

90.000

20.000

70.000

 

5.000

 

 

15.000

5.000

22.000

-

3.000

20.000

 

VI. Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế theo Quyết định s999-QĐ/TU (từ nguồn giảm 2,5% biên chế và 35% hợp đng 68)

39.912

10.000

29.912

2.371

2.838

2.672

2.527

2.829

2.973

3.737

2.232

2.764

2.283

2.686

VII. Chi cho các nhiệm vụ từ nguồn tăng thu cân đối dự toán năm 2019 so với dự toán điều chỉnh năm 2018

64.998

 

64.998

14.650

10.676

2.561

10.075

3.830

823

1.513

6.300

5.450

4.570

4.550

Trong đó: kinh phí Đại hội MTTQVN các cp

6.011

 

6.011

476

417

443

572

739

446

737

511

643

480

547

VIII. Chi đầu tư các Dự án CNTT

70.000

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX. Chi CTMTQG vn Sự nghiệp

39.787

39.787

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi CTMT giảm nghèo bn vững

10.387

10.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi CTMT xây dựng nông thôn mới

29.400

29.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X. Dự phòng

186.641

88.500

98.141

13.579

6.756

4.760

9.831

10.734

6.660

11.902

8.113

8.853

8.746

8.207

B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN

20.000

0

20.000

0

0

1.000

6.000

800

500

700

5.000

0

4.000

2.000

- Các khoản huy động đóng góp

20.000

0

20.000

0

0

1.000

6.000

800

500

700

5.000

0

4.000

2.000

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 KHỐI TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Biên chế, HĐ 68

Kinh phí tự ch

Kinh phí không tự ch

Tng cộng

Mức độ tự chủ

Tng dự toán năm 2019

Trừ 10% tiết kiệm tăng lương

Trừ 40% tăng lương ti đơn vị

Trừ tinh gin biên chế và HĐ 68 năm 2019

Tổng Dự toán giao năm 2019

Tổng cộng

Đnh mức biên chế

Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,...

Tỷ lệ

Số tiền

I

Chi sự nghiệp Kinh tế

520

55.681

45.04

10.634

527.503

583.184

-

521

582.663

738

-

551

581.374

I.1

Sự nghiệp lâm nghiệp

38

4.598

3.847

751

1.600

6.198

-

-

6.198

55

-

81

6.062

1

Chi cục Kiểm Lâm

38

4.598

3.847

751

1.600

6.198

-

-

6.198

55

-

81

6.062

I.2

Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi

142

15.314

14.090

1.224

28.600

43.914

-

-

43.914

219

 

173

43.522

1

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

142

15.314

14.090

1.224

28.600

43.914

-

-

43.914

219

 

173

43.522

I.3

Sự nghiệp giao thông

18

1.352

1.352

-

210.330

211.682

 

135

211.547

27

-

-

211.520

1

Khu quản lý bảo trì đường bộ

18

1.352

1.352

-

330

1.682

10%

135

1.547

27

-

 

1.520

2

Sự nghiệp giao thông

 

 

 

 

210.000

210.000

 

 

210.000

 

 

 

210.000

2.1

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

210.000

210.000

 

 

210.000

 

 

 

210.000

I.4

Chi Sự nghiệp tài nguyên

38

3.537

3.299

238

133.250

136.787

 

-

136.787

58

-

-

136.729

1

Trung tâm công nghệ thông tin mới

11

890

890

-

300

1.190

-

-

1.190

17

 

 

1.173

2

Chi cục quản lý đất đai

15

1.666

1.428

238

750

2.416

.

.

2.416

23

 

 

2.393

3

Trung tâm phát triển quỹ đất

12

981

981

-

200

1.181

-

-

1.181

18

 

 

1.163

4

Sở Tài nguyên môi trường

 

 

 

 

132.000

132.000

 

 

132.000

 

 

 

132.000

I.5

Sự nghiệp kinh tế khác

284

30.880

22.459

8.421

153.723

184.603

-

366

184.217

379

 

298

183.540

1

Trung tâm CNTT và truyền thông

24

1.950

1.950

-

1.262

3.212

10%

195

3.017

36

 

48

2.933

2

Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng

11

-

-

-

-

-

100%

 

-

-

 

 

-

3

Thanh Tra xây dựng

20

2.286

1.779

507

400

2.686

-

-

2.686

30

 

 

2.656

4

Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch

22

1.887

1.S87

-

2.700

4.587

-

-

4.587

32

 

 

4.555

5

Trung tâm Khuyến công, TVPTCN

23

1.905

1.905

-

2.300

4.205

10%

191

4.014

34

 

 

3.980

6

Trung tâm trợ giúp pháp lý

20

1.870

1.710

160

560

2.430

-

-

2.430

30

 

 

2.400

7

Quỹ phát triển đất

14

1.088

1.088

-

200

1.288

-

-

1.288

20

 

 

1.268

8

Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp

11

-

-

-

800

800

-

-

800

-

 

 

800

9

Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập

84

14.935

7.542

7.393

3.944

18.879

-

-

18.879

117

 

211

18.551

10

Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa

10

845

842

3

800

1.645

-

-

1.645

15

 

 

1.630

11

Chi cục bảo vệ môi trường

14

1.522

1.307

215

100

1.622

-

-

1.622

21

 

 

1.601

12

Chi cục giám định xây dựng

15

1.517

1.374

143

2.280

3.797

.

-

3.797

22

 

 

3.775

13

Trung tâm hành chính công

16

1.075

1.075

-

1.342

2.417

-

-

2.417

22

 

38

2.357

14

Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu

 

 

 

 

100

100

 

 

100

 

 

 

100

15

Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh

 

 

 

 

100

100

 

 

100

 

 

 

100

16

Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

3.000

17

Kinh phí lưu trữ

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

 

 

 

1.500

18

Kinh phí quy hoạch

 

 

 

 

34.000

34.000

 

 

34.000

 

 

 

34.000

19

Kinh phí các ngày lễ lớn

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

 

 

 

1.500

20

Tuyên truyền phổ biến pháp luật

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

3.000

21

Ban ATGT tỉnh

 

 

 

 

6.625

6.625

 

 

6.625

 

 

 

6.625

22

Ban ATGT thị xã Đồng Xoài

 

 

 

 

400

400

 

 

400

 

 

 

400

23

Ban ATGT thị xã Bình Long

 

 

 

 

330

330

 

 

330

 

 

 

330

24

Ban ATGT thị xã Phước Long

 

 

 

 

330

330

 

 

330

 

 

 

330

25

Ban ATGT huyện Đồng Phú

 

 

 

 

310

310

 

 

310

 

 

 

310

26

Ban ATGT huyện Chơn Thành

 

 

 

 

340

340

 

 

340

 

 

 

340

27

Ban ATGT huyện Hớn Quản

 

 

 

 

310

310

 

 

310

 

 

 

310

28

Ban ATGT huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

310

310

 

 

310

 

 

 

310

29

Ban ATGT huyện Bù Đốp

 

 

 

 

220

220

 

 

220

 

 

 

220

30

Ban ATGT huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

310

310

 

 

310

 

 

 

310

31

Ban ATGT huyện Bù Đăng

 

 

 

 

220

220

 

 

220

 

 

 

220

32

Ban ATGT huyện huyện Phú Riềng

 

 

 

 

220

220

 

 

220

 

 

 

220

33

Thanh tra Sở Giao thông

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3,000

 

 

 

3.000

34

Quỹ Hợp tác xã

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2.000

35

Quỹ Hỗ trợ nông dân

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2.000

36

Chi ủy thác cho Ngân hàng chính sách xã hội

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2.000

37

Chi hỗ trợ Doanh nghiệp công ích

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

 

1.000

38

Cấp bù thủy lợi phí

 

 

 

 

3.866

3.866

 

 

3.866

 

 

 

3.866

39

Chi đối ứng CTMT vốn sự nghiệp

 

 

 

 

3.000

3,000

 

 

3.000

 

 

 

3.000

40

Ban CHQS các sở, ngành

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2.000

41

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

 

 

 

 

40.044

40.044

 

 

40.044

 

 

 

40.044

42

Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Khởi nghiệp tỉnh

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

3.000

43

Trích xử phạt vi phạm hành chính và phí lệ phí

 

 

 

 

22.000

22.000

 

 

22.000

 

 

 

22.000

II

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

26.000

26.000

-

-

26.000

-

 

 

26.000

1

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

26.000

26.000

 

 

26.000

 

 

 

26.000

III

Chi sự nghip Giáo dục-Đào tạo

3.099

273.142

175.735

97.407

119.076

392.218

-

391

391.827

4.058

-

404

387.365

III.1

Sự nghiệp Giáo dục

2.834

238.106

145.534

92.572

98.555

336.661

-

-

336.661

3.284

 

 

333.377

1

Sở Giáo dục đào tạo

2.623

189.627

125.166

64.461

88.570

278.197

-

-

278.197

2.838

-

 

275.359

2

Trường PT DTNT THPT tỉnh

65

14.892

4.665

10.227

2.105

16.997

-

-

16.997

122

 

 

16.875

3

Trường THPT chuyên Quang Trung

85

18.249

8.764

9.485

4.080

22.329

-

-

22.329

164

 

 

22.165

4

Trường THPT chuyên Bình Long

61

15.338

6.939

8.399

3.800

19.138

-

-

19.138

160

 

 

18.978

III.2

Sự nghiệp Đào tạo

265

35.036

30.201

4.835

20.521

55.557

-

391

55.166

774

 

404

53.988

1

Trường Cao đẳng sư phạm

92

11.722

9.648

2.074

121

11.843

-

-

11.843

164

 

135

11.544

2

Trường Cao đẳng y tế Bình Phước

70

7.295

6.086

1.209

50

7.345

-

.

7.345

102

 

116

7.127

3

Trường Chính trị

39

4.511

3.905

606

10.650

15.161

10%

391

14.770

57

 

67

14.646

4

Trường Cao đẳng nghề Bình Phước

64

11.508

10.562

946

700

12.208

-

-

12.208

451

 

87

11.670

5

Đào tạo khác

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

5.000

6

Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

 

 

 

4.000

IV

Sự nghiệp Y tế

1.143

94.991

87.726

7.265

75.330

170.321

-

46.140

124.181

449

-

427

123.305

1

Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý

305

31.391

24.126

7.265

5.080

36.471

-

-

36.471

449

-

427

35.595

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

91

10.800

10.800

-

8.400

19.200

85%

9.180

10.020

-

-

 

10.020

3

Bệnh viện tỉnh

747

52.800

52.800

-

13.350

66.150

70%

36.960

29.190

 

 

 

29.190

4

Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

3.000

5

Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

20.000

 

 

 

20.000

6

Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ

 

 

 

 

10.500

10.500

 

 

10.500

 

 

 

10.500

7

Kinh phí thực hiện các chương trình dự án ngành y tế thuộc chương trình mục tiêu và vốn đối ứng ngân sách địa phương phải đảm bảo

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

 

 

 

15.000

V

Sự nghip Khoa học vàng nghệ

-

-

-

-

22.594

22.594

-

-

22.594

-

-

-

22.594

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

22.594

22.594

 

 

22.594

 

 

 

22.594

VI

Sự nghiệp n hóa Du lịch Thể thao

139

38.292

12.937

25.355

79.969

118.261

-

-

118.261

194

-

259

117.808

1

Sở Văn hóa Thể thao - Du lịch và các đơn vị trực thuộc

139

38.292

12.937

25.355

79.969

118.261

-

-

118.261

194

-

259

117.808

VII

Sự nghiệp Phát thanh và truyền nh

110

10.644

10.244

400

55.585

66.229

0

1.537

64.692

163

1.600

155

62.774

1

Đài Phát thanh Truyền hình

110

10.644

10.244

400

55.585

66.229

0

1.537

64.692

163

1.600

155

62.774

VIII

Đảm bảo xã hội

63

8.184

6.241

1.943

24.616

32.800

 

512

32.288

110

 

57

32.121

1

Trung tâm chữa bệnh GD-LĐ-XH

36

3.576

2.557

1.019

6.250

9.826

0%

256

9.570

43

-

 

9.527

2

Trung tâm công tác xã hội

13

1.146

1.016

136

200

1.346

 

-

1.346

19

-

19

1.308

3

Trung tâm giới thiệu việc làm

16

1.279

1.279

-

100

1.379

20%

256

1.123

23

-

19

1.081

4

Trung tâm Nuôi dưỡng người già, trẻ mồ côi

18

2.183

1.389

794

200

2.383

-

-

2.383

25

-

19

2.339

5

Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

 

 

 

15.000

6

Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

 

300

7

Đón hài cốt Liệt sỹ, đám tang

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

 

300

8

Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

1.200

 

 

 

1.200

9

Ban quản lý nghĩa trang

 

 

 

 

400

400

 

 

400

 

 

 

400

10

Chi trả qua hệ thống bưu điện

 

 

 

 

666

666

 

 

666

 

 

 

666

IX

Qun lý hành chính

1.149

133.583

113.206

20.377

224.171

357.754

-

-

357.754

2.092

-

3.707

351.955

IX.1

Qun Nhà nước

936

110.200

93.411

16.789

83.327

193.527

-

-

193.527

1.734

-

2.066

189.727

1

Ban Dân tộc

20

2.341

1.991

350

3.400

5.741

-

-

5.741

37

-

23

5.681

3

Hội đồng Liên minh các HTX

15

1.490

1.453

37

400

1.890

-

-

1.890

28

-

19

1.843

4

Sở Thông tin Truyền thông

26

2.890

2.465

425

2.700

5.590

-

-

5.590

49

-

90

5.451

s

Sở Công Thương

41

4.542

3.905

637

1.500

6.042

-

-

6.042

76

-

104

5.862

6

Sở Giáo dục đào tạo

58

7.632

6.437

1.195

1.500

9.132

-

-

9.132

110

-

104

8.918

7

Sở Giao thông vận tải

57

7.452

6.274

1.178

700

8.152

-

-

8.152

121

-

127

7.904

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

4.912

4.190

722

1.600

6.512

-

-

6.512

77

-

81

6.354

9

Sở Khoa học và Công nghệ

38

4.463

3.816

647

1.150

5.613

-

-

5.613

71

-

104

5.438

10

Sở Lao động-TBXH

51

5.703

4.853

850

4.370

10.073

-

-

10.073

95

-

104

9.874

11

Sở Nội vụ

94

9.835

8.466

1.369

14.680

24.515

-

-

24.515

155

-

123

24.237

12

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn

101

10.327

8.872

1.455

1.150

11.477

-

-

11.477

182

-

174

11.121

13

Sở Tài chính

48

5.524

4.716

808

6.000

11.524

-

-

11.524

91

-

104

11.329

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

30

3.751

3.251

500

1.320

5.071

-

-

5.071

57

-

81

4.933

15

Sở Tư pháp

32

3.861

3.289

572

3.197

7.058

-

-

7.058

61

-

81

6.916

16

Sở Xây dựng

26

3.079

2.653

426

1.180

4.259

-

-

4.259

48

-

81

4.130

17

Sở Y tế

37

4.447

3.833

614

4.040

8.487

-

-

8.487

71

-

81

8.335

18

Thanh tra Nhà nước

32

4.656

3.644

1.012

1.300

5.956

-

-

5.956

61

-

81

5.814

19

Sử Văn Hóa thể thao - Du lịch

42

4.836

4.152

684

1.190

6.026

-

-

6.026

79

-

104

5.843

20

Văn phòng Hội đồng nhân dân

31

4.768

3.465

1.303

7.800

12.568

-

-

12.568

55

-

104

12.409

21

Văn phòng Ủy ban nhân dân

61

7.418

6.375

1.043

17.000

24.418

-

-

24.418

108

-

173

24.137

22

Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL

37

4.205

3.517

688

3.300

7.505

-

-

7.505

67

-

104

7.334

23

Sở Ngoại vụ

19

2.068

1.794

274

3.850

5.918

-

-

5.918

35

-

23

5.860

IX.2

Hỗ trngân sách Đng

 

-

 

 

107.000

107.000

 

 

107.000

 

 

 

107.000

IX.3

Kinh phí các hội, đoàn th

132

16.038

12.526

3.512

14.600

30.638

-

-

30.638

236

-

275

30.127

1

Hội Cựu chiến binh

13

1.935

1.395

540

1.300

3.235

-

-

3.235

24

-

28

3.183

2

Hội Liên hiệp phụ nữ

21

2.834

2.115

719

1.300

4.134

-

-

4.134

40

-

28

4.066

3

Hội Nông dân

20

3.128

2.293

835

2.200

5.328

-

-

5.328

38

-

28

5.262

4

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

21

2.832

2.104

728

3.100

5.932

-

-

5.932

40

-

28

5.864

5

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

10

730

723

7

1.100

1.830

-

-

1.830

15

-

 

1.815

6

Tỉnh đoàn

24

2.754

2.071

683

2.700

5.454

-

 

5.454

46

-

97

5.311

8

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

23

1.825

1.825

-

2.900

4.725

-

-

4.725

33

-

67

4.625

IX.4

Hỗ tr các tổ chức xã hội

81

7.345

7.269

76

19.244

26.589

-

-

26.589

122

-

1.366

25.101

1

Hội Chữ thập đỏ

14

1.413

1.345

68

1.500

2.913

-

-

2.913

20

-

260

2.633

2

Hội Người mù

5

443

443

-

650

1.093

-

-

1.093

6

-

67

1.020

3

Hội Đông Y

4

358

358

-

150

508

-

.

508

6

-

96

406

4

Hội Khuyến học

5

326

326

-

290

616

-

-

616

8

-

78

530

5

Liên hiệp các Hội KH & KT

10

936

936

-

6.384

7.320

-

-

7.320

15

-

 

7.305

6

Hội Luật gia

5

316

316

-

200

516

-

-

516

8

-

96

412

7

Hội Nhà báo

4

486

486

-

440

926

-

-

926

6

-

96

824

8

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

5

492

492

-

150

642

-

-

642

8

-

96

538

9

Hội Cựu thanh niên xung phong

5

408

408

-

750

1.158

-

-

1.158

8

-

96

1.054

10

Hội Văn học nghệ thuật

10

860

860

-

1.630

2.490

-

-

2.490

15

-

240

2.235

11

Hội Người cao tuổi

6

585

577

8

800

1.385

-

-

1.385

9

-

144

1.232

12

Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN

5

494

494

-

200

694

-

-

694

8

-

96

590

13

Quỹ phòng chống thiên tai

3

228

228

-

100

328

-

-

328

5

-

 

323

14

Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Phước

 

-

 

 

300

300

-

-

300

-

-

 

300

15

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ

 

-

 

 

200

200

 

 

200

 

 

 

200

16

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Phước

 

-

 

 

500

500

 

 

500

 

 

 

500

17

Chi cho chính sách dân tộc

 

-

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

5.000

X

Chi an ninh-quốc phòng địa phương

-

-

-

-

163.373

163.373

-

-

163.373

-

-

-

163.373

1

Tỉnh đội

 

-

 

-

65.296

65.296

 

 

65.296

 

 

 

65.296

2

Bộ đội biên phòng

 

-

 

 

19.450

19.450

 

 

19.450

 

 

 

19.450

3

Công an tỉnh

 

-

 

 

53.627

53.627

 

 

53.627

 

 

 

53.627

4

Chi Quốc phòng - An ninh biên giới

 

 

 

 

25.000

25.000

 

 

25.000

 

 

 

25.000

XI

Chi khác ngân sách

 

-

 

 

12.210

12.210

 

 

12.210

 

 

 

12.210

 

Tổng cộng

6.243

614.517

451.136

163.331

1.330.427 

1.944.944

0

49.101

1.895.843

7.804

1.600

5.561

1.880.878

 

Biểu số 03

TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 KHỐI TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn v

Bn chế, HĐ 68

Kinh phí tự chủ

 

Tng cộng

Mc đtự ch

Tng dự toán năm 2019

Trừ 10% tiết kiệm tăng lương

Trừ 40% tăng lương ti đơn vị

Tr tinh giản biên chế và HĐ68 m 2019

Dự toán giao năm 2019

Tổng cộng

Định mức biên chế

Phụ cấp ưu đãi nghề, PCCV,…

Kinh pkhông tự ch

Tỷ lệ %

Số tin

I

Chi sự nghiệp Kinh tế

520

55.681

45.041

10.634

527.503

583.184

-

521

582.663

738

-

551

581.374

I.1

Sự nghiệp lâm nghiệp

38

4.598

3.847

751

1.600

6.198

-

-

6.198

55

-

81

6.062

1

Chi cục Kiểm Lâm

38

4.598

3.847

751

1.600

6.198

-

-

6.198

55

-

81

6.062

I.2

Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi

142

15.314

14.090

1.224

28.600

43.914

-

-

43.914

219

-

173

43.522

1

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

142

15.314

14.090

1.224

28.600

43.914

-

-

43.914

219

-

173

43.522

I.3

Snghiệp giao thông

18

1.352

1.352

-

210.330

211.682

-

135

211.547

27

-

-

211.520

1

Khu quản lý bảo trì đường bộ

1

1.352

1.352

-

330

1.682

10%

135

1.547

27

-

 

1.520

2

Sự nghiệp giao thông

 

 

 

 

210.000

210.000

 

 

210.000

 

 

 

210.000

2.1

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

210.000

210.000

 

 

210.000

 

 

 

210.000

1.4

Chi sự nghiệp tài nguyên

38

3.537

3.299

238

133.250

136.787

-

-

136.787

58

-

-

136.729

1

Trung tâm công nghệ thông tin mới

1

890

890

-

300

1.190

-

-

1.190

17

-

 

1.173

2

Chi cục quản lý đất đai

15

1.666

1.428

238

750

2.416

-

.

2.416

23

-

 

2.393

3

Trung tâm phát triển quỹ đất

12

981

981

-

200

1.181

-

-

1.181

18

-

 

1.163

4

Sở Tài nguyên môi trường

 

 

 

 

132.000

132.000

 

 

132.000

 

 

 

132.000

I.5

Sự nghiệp kinh tế khác

284

30.880

22.459

8.421

153.723

184.603

-

386

184.217

379

-

298

183.540

1

Trung tâm CNTT và truyền thống

24

1.950

1.950

-

1.262

3.212

10%

195

3.017

36

-

48

2.933

2

Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng

11

-

-

-

-

-

100%

-

-

-

-

 

-

3

Thanh Tra xây dựng

20

2.286

1.779

507

400

2.686

-

-

2.686

30

-

 

2.656

4

Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch

22

1.887

1.887

-

2.700

4.587

-

-

4.587

32

-

 

4.555

5

Trung tâm Khuyến công, TVPTCN

23

1.905

1.905

-

2.300

4.205

10%

191

4.014

34

-

 

3.980

6

Trung tâm trợ giúp pháp lý

20

1.870

1.710

160

560

2.430

-

-

2.430

30

-

 

2.400

7

Quỹ phát triển đất

14

1.088

1.088

-

200

1.288

-

 

1.288

20

-

 

1.268

8

Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp

11

-

-

-

800

800

-

-

800

-

-

 

800

9

Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập

84

14.935

7.542

7.393

3.944

18.879

-

-

18.879

117

-

211

18.551

10

Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa

10

845

842

3

800

1.645

-

-

1.645

15

-

 

1.630

11

Chi cục bảo vệ môi trường

14

1.522

1.307

215

100

1.622

-

-

1.622

21

-

 

1.601

12

Chi cục giám định xây dựng

15

1.517

1.374

143

2.280

3.797

-

-

3.797

22

-

 

3.775

13

Trung tâm hành chính công

16

1.075

1.075

-

1.342

2.417

-

-

2.417

22

-

38

2.357

14

Ban quản lý cửa khẩu Hoàng Diệu

 

 

 

 

100

100

 

 

100

 

 

 

100

15

Ban quản lý cửa khẩu Lộc Thịnh

 

 

 

 

100

100

 

 

100

 

 

 

100

16

Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

3.000

17

Kinh phí lưu trữ

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.300

 

 

 

1.500

18

Kinh phí quy hoạch

 

 

 

 

34.000

34.000

 

 

34.000

 

 

 

34.000

19

Kinh phí các ngày lễ lớn

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

 

 

 

1.500

20

Tuyên truyền phổ biến pháp luật

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

3.000

21

Ban ATGT tỉnh

 

 

 

 

6.625

6.625

 

 

6.625

 

 

 

6.625

22

Ban ATGT thị xã Đồng Xoài

 

 

 

 

400

400

 

 

400

 

 

 

400

23

Ban ATGT thị xã Bình Long

 

 

 

 

330

330

 

 

330

 

 

 

330

24

Ban ATGT thị xã Phước Long

 

 

 

 

330

330

 

 

330

 

 

 

330

25

Ban ATGT huyện Đồng Phú

 

 

 

 

310

310

 

 

310

 

 

 

310

26

Ban ATGT huyện Chơn Thành

 

 

 

 

340

340

 

 

340

 

 

 

340

27

Ban ATGT huyện Hớn Quản

 

 

 

 

310

310

 

 

310

 

 

 

310

28

Ban ATGT huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

310

310

 

 

310

 

 

 

310

29

Ban ATGT huyện Bù Đốp

 

 

 

 

220

220

 

 

220

 

 

 

220

30

Ban ATGT huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

310

310

 

 

310

 

 

 

310

31

Ban ATGT huyện Bù Đăng

 

 

 

 

220

220

 

 

220

 

 

 

220

32

Ban ATGT huyện huyện Phú Riềng

 

 

 

 

220

220

 

 

220

 

 

 

220

33

Thanh tra Sở Giao thông

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

3.000

34

Quỹ Hợp tác xã

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2.000

35

Quỹ Hỗ trợ nông dân

 

 

 

 

2.000

2 000

 

 

2.000

 

 

 

2.000

36

Chi ủy thác cho Ngân hàng Chính sách xã hội

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2.000

37

Chi hỗ trợ Doanh nghiệp công ích

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

 

1.000

38

Cấp bù thủy lợi phí

 

 

 

 

3.866

3.866

 

 

3.866

 

 

 

3.866

39

Chi đối ứng CTMT vốn sự nghiệp

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

3.000

40

Ban CHQS các sở, ngành

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

2.000

41

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

 

 

 

 

40.044

40.044

 

 

40.044

 

 

 

40.044

42

Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Khởi nghiệp tỉnh

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

3.000

43

Trích xử phạt vi phạm hành chính và phí lệ phí

 

 

 

 

22.00

22.000

 

 

22.000

 

 

 

22.000

II

Sự nghiệp môi trưng

-

-

-

-

26.000

26.000

-

-

26.000

-

-

-

26.000

1

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

26.000

26.000

 

 

26.000

 

 

 

26.000

III

Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào to

3.099

273.143

175.735

97.401

119.076

392.218

-

391

391.827

4.058

 

404

387.365

III.1

Sự nghiệp Giáo dục

2.834

238.106

145.534

92.572

98.555

336.661

-

-

336.661

3.284

 

 

333.377

1

Sở giáo dục đào tạo

2.623

189.627

125.166

64.461

88.570

278.197

-

-

278.197

2.838

-

 

275.359

2

Trường PT DTNT THPT tỉnh

65

14.892

4.665

10.227

2.105

16.997

-

-

16.997

122

-

 

16.875

3

Trường THPT chuyên Quang Trung

85

18.249

8.764

9.485

4.080

22.329

-

-

22.329

164

-

 

22.165

4

Trường THPT chuyên Bình Long

61

15.338

6.939

8.399

3.800

19.138

-

-

19.138

160

-

 

18.978

III.2

Sự nghiệp Đào tạo

265

35.036

30.201

4.835

20.521

55.557

-

391

55.166

774

-

404

53.988

1

Trường Cao đẳng sư phạm

92

11.722

9.648

2.074

121

11.843

-

-

11.843

164

-

135

11.544

2

Trường Cao đẳng y tế Bình Phước

70

7.295

6.086

1.209

50

7.345

-

-

7.345

102

-

116

7.127

3

Trường Chính trị

39

4.511

3.905

606

10.650

15.161

10%

391

14.770

57

-

67

14.646

4

Trường Cao đẳng nghề Bình Phước

64

11.508

10.362

946

700

12.208

-

-

12.208

451

-

87

11.670

5

Đào tạo khác

 

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

5.000

 

6

Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2Q16/NĐ-CP

 

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

 

 

 

4.000

 

IV

Sự nghiệp Y tế

1.143

94.991

87.726

7.265

75.330

170.321

-

46.140

124.181

449

-

427

123.305

1

Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý

305

31.391

24.126

7.265

5.080

36.471

-

-

36.471

449

-

427

35.595

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

91

10.800

10.800

-

8.400

19.200

85%

9.180

10.020

-

-

 

10.020

3

Bệnh viện tỉnh

747

52.800

52.800

-

13.350

66.150

70%

36.960

29.190

-

-

 

29.190

4

Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.00 0

 

 

 

3.000

5

Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

20.000

 

 

 

20.000

6

Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ

 

 

 

 

10.500

10.500

 

 

10.500

 

 

 

10.500

7

Kinh phí thực hiện các chương trình dự án ngành y tế thuộc chương trình mục tiêu vã vốn đối ứng ngân sách địa phương phải đảm bảo

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

 

 

 

15.000

V

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

-

-

-

-

22.594

22.594

-

-

22.594

-

-

-

22.594

1

Sử Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

22.594

22.594

 

 

22.594

 

 

 

22.594

VI

Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao

139

38.292

12.937

25.355

79.969

118.261

-

-

118.261

194

-

259

117.808

1

Sở văn hóa Thể thao - Du lịch và các đơn vị trực thuộc

139

38.292

12.937

25.355

79.969

118.261

-

-

118.261

194

-

259

117.808

VII

Sự nghiệp Phát thanh và truyền hình

110

10.644

10.244

400

55.585

66.229

0

1.537

64.692

163

1.600

155

62.774

1

Đài Phát thanh Truyền hình

110

10.644

10.244

400

55.585

66.229

0

1.537

64.692

163

1.600

155

62.774

VIII

Đảm bảo xã hội

83

8.184

6.241

1.943

24.616

32.800

-

512

32.288

110

-

57

32.121

1

Trung tâm chữa bệnh GD-LĐ-XH

36

3.576

2.557

1.019

6.250

9.826

10%

256

9.570

43

-

 

9.527

2

Trung tâm công tác xã hội

13

1.146

1.016

130

200

1.346

-

-

1.346

19

-

19

1.308

3

Trung tâm giới thiệu việc làm

16

1.279

1.279

-

100

1.379

20%

256

1.123

23

-

19

1.081

4

Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi

18

2.183

1.389

794

200

2.383

-

-

2.383

25

-

19

2.339

5

Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

 

 

 

15.000

6

Mai táng phí cho đối tượng các chiến binh

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

 

300

7

Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang

 

 

 

 

300

300

 

 

300

 

 

 

300

8

Đưa đối tượng người có công đi điều dưỡng

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

1.200

 

 

 

1.200

9

Ban quản lý nghĩa trang

 

 

 

 

400

400

 

 

400

 

 

 

400

10

Chi trả qua hệ thống bưu điện

 

 

 

 

666

666

 

 

666

 

 

 

666

IX

Qun hành chính

1.149

133.583

113.206

20.377

224.171

357.754

-

-

357.754

2.092

-

3.707

351.955

IX.1

Qun lý Nhà nước

936

110.200

93.411

16.789

83.327

193.527

-

-

193.521

1.734

-

2.066

189.727

1

Ban Dân tộc

20

2.341

1.991

350

3.400

5.741

-

-

5.741

37

-

23

5.681

3

Hội đồng Liên minh các HTX

15

1.490

1.453

37

400

1.890

-

-

1.890

28

-

19

1.843

4

Sở Thông tin Truyền thông

26

2.890

2.465

425

2.700

5.590

-

-

5.590

49

-

90

5.451

5

Sở Công Thương

41

4.542

3.905

637

1.500

6.042

-

-

6.042

76

-

104

5.862

6

Sở Giáo dục đào tạo

58

7.632

6.437

1.195

1.500

9.132

-

-

9.132

110

-

104

8.918

7

Sở Giao thông vận tải

57

7.452

6.274

1.178

700

8.152

-

-

8.152

121

-

127

7.904

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

4.912

4.190

722

1.600

6.512

-

-

6.512

77

-

81

6.354

9

Sở Khoa học và Công nghệ

38

4.463

3.816

647

1.150

5.613

-

-

5.613

71

-

104

5.438

10

Sở Lao động-TBXH

51

5.703

4.853

850

4.370

10.073

-

-

10.073

95

-

104

9.874

11

Sở Nội vụ

94

9.835

8.466

1.369

14.680

24.515

-

-

24.515

155

-

123

24.237

12

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn

101

10.327

8.872

1.455

1.150

11.477

-

-

11.477

182

-

174

11.121

13

Sở Tài chính

48

5.524

4.716

808

6.000

11.524

-

-

11.524

91

-

104

11.329

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

30

3.751

3.251

500

1.320

5.071

-

-

5.071

57

-

81

4.933

15

Sở Tư pháp

32

3.861

3.289

572

3.197

7.058

-

-

7.058

61

-

81

6.916

16

Sở Xây dựng

26

3.079

2.653

426

1.180

4.259

-

-

4.259

48

-

81

4.130

17

Sở Y tế

37

4.447

3.833

614

4.040

8.487

-

-

8.487

71

-

81

8.335

18

Thanh tra Nhà nước

32

4.656

3.644

1.012

1.300

5.956

-

-

5.956

61

-

81

5.814

19

Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch

42

4.836

4.152

684

1.190

6.026

-

-

6.026

79

-

104

5.843

20

Văn phòng Hội đồng nhân dân

31

4.768

3.465

1.303

7.800

12.568

-

-

12.568

55

-

104

12.409

21

Văn phòng Ủy ban nhân dân

61

7.418

6.375

1.043

17.000

24.418

-

-

24.418

108

-

173

24.137

22

Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL

37

4.205

3.517

688

3.300

7.505

-

-

7.505

67

-

104

7.334

23

Sở Ngoại vụ

19

2.068

1.794

274

3.850

5.918

-

-

5.918

35

-

23

5.860

IX.2

Hỗ trợ nn sách Đảng

 

-

 

 

107.000

107.000

 

 

107.000

 

 

 

107.000

IX.3

Kinh phí các hội, đoàn th

132

16.038

12.526

3.512

14.600

30.638

-

-

30.638

236

-

275

30.127

1

Hội Cựu chiến binh

13

1.935

1.395

540

1.300

3.235

-

-

3.235

24

-

28

3.183

2

Hội Liên hiệp phụ nữ

21

2.834

2.115

719

1.300

4.134

-

-

4.134

40

-

28

4.066

3

Hội Nông dân

20

3.128

2.293

835

2.200

5.328

-

-

5.328

38

-

28

5.262

4

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

21

2.832

2.104

728

3.100

5.932

-

-

5.932

40

-

28

5.864

5

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

10

730

723

7

1.100

1.830

-

-

1.830

15

-

 

1.815

6

Tỉnh đoàn

24

2.754

2.071

683

2.700

5.454

-

-

5.454

46

-

97

5.311

8

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

23

1.825

1.825

-

2.900

4.725

-

-

4.725

33

-

67

4.625

IX.4

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

61

7.345

7.269

76

19.244

26.589

-

-

26.589

122

-

1.366

25.101

1

Hội Chữ thập đỏ

14

1.413

1.345

68

1.500

2.913

-

-

2.913

20

-

260

2.633

2

Hội Người mù

5

443

443

 

650

1.093

-

-

1.093

6

-

67

1.020

3

Hội Đông Y

4

358

358

 

150

508

-

-

508

6

-

96

406

4

Hội Khuyến học

5

326

326

 

290

616

-

-

616

8

-

78

530

5

Liên hiệp các Hội KH & KT

10

936

936

 

6.384

7.320

-

-

7.320

15

-

 

7.305

6

Hội Luật gia

5

316

316

 

200

516

-

-

516

8

-

96

412

7

Hội Nhà báo

4

486

486

 

440

926

-

-

926

6

-

96

824

8

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

5

492

492

 

150

642

-

-

642

8

-

96

538

9

Hội Cựu thanh niên xung phong

5

408

408

 

750

1.158

-

-

1.158

8

-

96

1.054

10

Hội Văn học nghệ thuật

10

860

860

 

1.630

2.490

 

-

2.490

15

-

240

2.235

11

Hội Người cao tuổi

6

585

577

8

800

1.385

-

-

1.385

9

-

144

1.232

12

Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN

5

494

494

-

200

694

-

-

694

8

-

96

590

13

Quỹ phòng chống thiên tai

3

228

228

-

100

328

-

-

328

5

-

 

323

14

Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Phước

 

-

 

 

300

300

-

-

300

-

-

 

300

15

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ

 

-

 

 

200

200

-

-

200

 

-

 

200

16

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Phước

 

-

 

 

500

500

-

-

500

 

-

 

500

17

Chi cho chính sách dân tộc

 

-

 

 

5.000

5.000

-

-

5.000

 

-

 

5.000

X

Chi an ninh-quốc phòng địa phương

-

-

-

-

163.373

163.373

-

-

163.373

-

-

-

163.373

1

Tỉnh đội

 

-

 

-

65.296

65.296

 

 

65.296

 

 

 

65.296

2

Bộ đội biên phòng

 

-

 

 

19.450

19.450

 

 

19.450

 

 

 

19.450

3

Công an tỉnh

 

-

 

 

53.627

53.627

 

 

53.627

 

 

 

53.627

4

Chi Quốc phòng - An ninh biên giới

 

 

 

 

25.000

25.000

 

 

25.000

 

 

 

25.000

XI

Chi khác ngân ch

 

-

 

 

12.210

12.210

 

 

12.210

 

 

 

12.210

 

Tổng cộng

6.243

614.517

451.136

163.381

1.330.427

1.944.944

0

49.101

1.895.843

7.804

1.600

5.561

1.880.878

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019, tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 08/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuệ Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản