Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2023/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 01 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 13797/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường nội thị thuộc thị xã Hương Thủy (năm 2022); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy gồm: điều chỉnh chiều dài 06 đường và đặt tên mới 45 đường (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 8 thông qua ngày 04 tháng 01 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2023/.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 03/2023/NQ-HĐND tỉnh ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
A. CHỈNH CHIỀU DÀI
TT | Tên đường | Điểm đầu cũ | Điểm cuối cũ | Chiều dài cũ | Điểm đầu mới | Điểm cuối mới | Rộng (m) | Chiều dài mới (m) |
I. Phường Thủy Dương | ||||||||
01 | Phùng Lưu | Dương Thiệu Tước | Phùng Quán | 5.000 | Dương Thiệu Tước | Sân golf | 13.5 | 2.800 |
II. Phường Thủy Phương | ||||||||
02 | Khúc Thừa Dụ | Phạm Văn Thanh | Giáp phường Thủy Dương | 1.812 | Phạm Văn Thanh | Võ Trọng Bình | 13.5 | 3.100 |
03 | Nguyễn Viết Xuân | Ngô Thế Vinh | Tôn Thất Sơn | 2.000 | Trần Minh Tông | Tôn Thất Sơn | 19.5 | 2.136 |
04 | Nguyễn Văn Chính | Ngô Thế Vinh | Hồ Biểu Chánh | 1.100 | Trần Minh Tông | Hồ Biểu Chánh | 36 | 1.250 |
III. Phường Thủy Châu | ||||||||
05 | Sóng Hồng | Thuận Hóa | Nguyễn Thượng Phương | 2.980 | Thuận Hóa | Võ Trác | 19.5 | 3.500 |
IV. Phường Phú Bài | ||||||||
06 | Nguyễn Văn Thương | Nguyễn Văn Trung | Võ Xuân Lâm | 600 | Nguyễn Văn Trung | Nguyễn Quang Yên | 12 | 370 |
B. ĐẶT TÊN MỚI
TT | Tên đường cũ | Điểm đầu | Điểm cuối | Dài (m) | Rộng (m) | Loại mặt đường | Tên đường mới |
I. Phường Thủy Dương | |||||||
1 | Đường QH số 6, Khu TĐC Thủy Dương | Phường An Đông | KQH TĐC Thủy Dương | 495 | 56 | Nhựa | Nguyễn Đức Tâm |
2 | Đường số 4 Khu ĐTM CIC8 | Phường An Đông | Hói Quý Đông | 615 | 24 | Nhựa | Lê Trung Tông |
3 | Kiệt 303, Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 300 | 19,5 | Nhựa | Nguyễn Văn Tố |
4 | Đường QH số 11, Khu TĐC Thủy Thanh, Thủy Dương | Tự Đức Thuận An | Hói Cây Sen | 980 | 18,5 | Nhựa | Nguyễn Công Duẫn |
5 | Đường QH Thủy Thanh | Đường QH số 1, Khu TĐC Thủy Dương | Tỉnh lộ 1, xã Thủy Thanh | 1.139 | 18,5 | Nhựa | Trần Duy Hưng |
6 | Đường QH số 2, Khu TĐC Thủy Dương | Đại Giang | Tỉnh lộ 1, xã Thủy Thanh | 1.266 | 15,5 | Nhựa | Lưu Nhân Chú |
7 | Đường QH song song Tự Đức Thuận An đi vào Khu TĐC Thủy Dương GĐ 1 | Đại Giang | Đường QH số 11, Khu TĐC Thủy Dương | 643 | 19,5 | Nhựa | Đỗ Nhuận |
8 | Đường QH số 8, KQH TĐC Thủy Dương | Trần Duy Hưng | Ranh giới phường Thủy Dương (TĐC Hói Cây Sen) | 770 | 18,5 | Nhựa | Nguyễn Huân |
9 | Đường khu TĐC Thủy Thanh song song Tự Đức - Thuận An | Đường QH số 11, KQH TĐC Thủy Thanh, Thủy Dương | Tỉnh lộ 1, xã Thủy Thanh | 555 | 13,5 | Nhựa | Nguyễn Giản Thanh |
10 | Đường QH số 1, KQH TĐC Thủy Dương | Đỗ Nhuận | Ranh giới phường Thủy Dương (Nguyễn Công Duẫn) | 746 | 10,5 | Nhựa | Nguyễn Như Đỗ |
11 | Đường QH số 7 (trước trụ sở Ban QLĐTM An Vân Dương) | Trạm Phát sóng Đài phát thanh truyền hình thị xã | Đường dọc sông Lợi Nông | 320 | 10,5 | Nhựa | Lê Chí |
12 | Đường QH số 8, Khu ĐTM CIC8 | Showroom Mitsubishi Huế | Đường dọc sông Lợi Nông | 520 | 10,5 | Nhựa | Nguyễn Nhân Bỉ |
13 | Đường QH, Khu ĐTM CIC8 | Showroom Mitsubishi Huế | Gara ô tô Trường Phát | 290 | 11 | Nhựa | Trần Lãm |
14 | Đường QH song song Đường Phạm Văn Thanh | Đường gom cạnh hói đường Bến | Khúc Thừa Dụ | 660 | 11,5 | Nhựa | Mạc Ninh Bang |
15 | Đường QH song song Đường Phạm Văn Thanh | Đường gom cạnh hói đường Bến | Khúc Thừa Dụ | 590 | 12 | Nhựa | Triệu Thị Trinh |
16 | Đường liên tổ 5, 6, 7 (Kiệt 1, 2 An Thường Công Chúa) | Kiệt 203, Nguyễn Tất Thành | Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành | 530 | 5 | Nhựa | Triệu Thái |
17 | Đường ranh giới 2 phường Thủy Dương, Thủy Phương (Kiệt 427 Nguyễn Tất Thành) | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 208 | 9 | Nhựa | Hà Thọ Lộc |
18 | Đường phía kênh Xuân Chánh | Cầu Xuân Chánh (Km 23 380) | Nhà ông Nguyễn Văn Dũng | 585 | 5 | Bê tông | Trần Đình Thám |
II. Phường Thủy Phương | |||||||
19 | Khu hạ tầng Thanh Lam | Tôn Thất Sơn | Ngô Thế Vinh | 1.010 | 24 | Nhựa | Trần Minh Tông |
20 | Đường song song đường Trần Minh Tông (cách 65m) | Nguyễn Viết Xuân | Dự kiến nhà văn hóa Tổ 11 | 565 | 9 | Nhựa | Nguyễn Danh Thực |
21 | Đường song song đường Trần Minh Tông (cách 120m) | Nguyễn Viết Xuân | Khu vui chơi Thanh Lam | 465 | 9 | Nhựa | Thích Mật Hiển |
22 | Đường tránh Dạ Lê | Kiệt 156 Dạ Lê | Kiệt 198 Dạ Lê | 950 | 5 | Bê tông | Nguyễn Mậu Tài |
23 | Kiệt 66 Nguyễn Duy Cung | Kiệt 66 Nguyễn Duy Cung | Đường Trưng Nữ Vương | 380 | 5 | Bê tông | Phạm Công Trứ |
24 | Kiệt 16 Nguyễn Văn Chính | Nguyễn Văn Chính | Nguyễn Viết Xuân | 415 | 13,5 | Nhựa | Ngô Nhân Tuấn |
III. Phường Thủy Châu | |||||||
25 | Đường gom Sông Vực (Kiệt 10, Châu Sơn) | Châu Sơn (nhà bà Bùi Thị Sáo) | Châu Sơn (Nhà ông Lê Viết Hiền) | 687 | 6 | Bê tông | Thích Thiện Siêu |
26 | Đường láng nhựa Tổ 4 (Kiệt 3, Châu Sơn) | Châu Sơn (nhà ông Trần Chớ) | Trưng Nữ Vương (Nhà ông Trần Nhật Trường) | 700 | 6 | Bê tông | Nguyễn Bá Tuyển |
27 | Đường bê tông (sau trụ sở UBND thị xã) | Võ Liêm | Võ Trác | 360 | 5 | Bê tông | Bùi Chí Nhuận |
28 | Đường Khu QH Quang Trung (Kiệt 160 Sóng Hồng) | Sóng Hồng | Hoàng Hữu Thường | 430 | 5 | Bê tông | Dương Thưởng |
29 | Đường cạnh trường THPT Phú Bài - MN Bình Minh (Kiệt 16 Tân Trào) | Tân Trào | Nguyễn Xuân Ngà | 450 | 5 | Bê tông | Phan Trần Chúc |
IV. Phường Phú Bài | |||||||
30 | Đường Khu QH xen cư Tổ 9 | Nam Cao | Khu CN Phú Bài | 880 | 8 | Nhựa | Võ Tảo |
31 | Khu QH HTKT Quang Trung | Nguyễn Viết Phong | Quang Trung | 600 | 11,5 | Nhựa | Hoàng Kim Xán |
32 | Đường Khu QH 8C | Đỗ Xuân Hợp | Kiệt 60 Sóng Hồng | 340 | 6 | Nhựa | Hà Duy Phiên |
33 | Khu QH Khu 8D | Thửa đất số 107 (dự kiến đường Nguyễn Huỳnh Đức) | Võ Xuân Lâm | 312 | 6 | Nhựa | Phan Huy Vịnh |
34 | Đường Khu QH 8.2 | Quang Trung (Đất ông Dương Quang Mạnh) | Đỗ Xuân Hợp | 350 | 6 | Nhựa | Ngô Đức Tu |
35 | Đường Khu QH 8.1 | Nguyễn Văn Trung (Nhà hàng Nam Phương) | Võ Xuân Lâm | 480 | 7 | Nhựa | Châu Thị Vĩnh Tế |
36 | Đường Khu QH 7C (Kiệt 43 Trưng Nữ Vương) | Trưng Nữ Vương | Giáp Quân đội 176 | 314 | 8 | Nhựa | Phan Tấn Huỳnh |
37 | Đường Khu QH khu 6 | Nguyễn Khoa Văn | Kiệt 85, Trưng Nữ Vương | 206 | 12 | Nhựa | Hồ Trung Lượng |
38 | Đường Khu QH 7C, 7B | Nguyễn Khoa Văn | Nhà ông Cảnh | 350 | 6 | Nhựa | Nguyễn Đăng Sở |
39 | Khu QH 7C (kiệt 6 Nguyễn Khoa Văn) | Nguyễn Khoa Văn | Nhà ông Vũ Duy Mông | 325 | 6 | Bê tông | Bùi Thức Kiên |
40 | Kiệt 26, Trưng Nữ Vương | Trưng Nữ Vương | Đinh Lễ | 259 | 6 | Bê tông | Trần Huy Tích |
V. Phường Thủy Lương | |||||||
41 | Đường vào Trung đoàn Cảnh sát Cơ động | Thuận Hóa | Vân Dương | 1.530 | 9,5 | Nhựa | Bùi Thiện Ngộ |
42 | Kiệt 130 Trần Hoàn | Trần Hoàn | Hoàng Phan Thái | 600 | 9 | Nhựa | Hoàng Minh Đạo |
43 | Kiệt 138 Trần Hoàn | Trần Hoàn | Hoàng Phan Thái | 600 | 9 | Nhựa | Trần Hữu Tước |
44 | Đường QH Sợi Phú Bài (song song Nguyễn Trọng Hợp) | Dương Thanh Bình | Nguyễn Thái Bình | 400 | 9,5 | Nhựa | Lê Văn Một |
55 | Đường QH Sợi Phú Bài (song song Nguyễn Trọng Hợp) | Dương Thanh Bình | Nguyễn Thái Bình | 440 | 9,5 | Nhựa | Nguyễn Phan Vinh |
- 1Nghị quyết 354/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 2Nghị quyết 355/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 3Nghị quyết 356/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 4Nghị quyết 344/2023/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 5Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế đợt XI do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa (đợt II) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh tên và số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 354/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 5Nghị quyết 355/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 6Nghị quyết 356/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 7Nghị quyết 344/2023/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 8Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế đợt XI do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa (đợt II) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh tên và số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 03/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra