- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 344/2023/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 22 tháng 3 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ MỸ HÀO, TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Thực hiện Thông báo số 893-TB/TU ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Mỹ Hào;
Xét Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Mỹ Hào; Báo cáo thẩm tra số 142/BC-VHXH ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Đặt tên 08 tuyến đường, 22 tuyến phố và bổ sung kéo dài đối với 02 tuyến đường đã được đặt tên năm 2019 trên địa bàn thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (chi tiết theo Danh mục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII kỳ họp thứ Mười hai nhất trí thông qua ngày 22 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 4 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ MỸ HÀO, TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 344/2023/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
TT | Tên đường/phố | Khu vực đi qua | Vị trí đường, phố | Kích thước(m) | |||
Đểm đầu (bắc, đông) | Điểm cuối (nam, tây) | Chiều dài | Chiều rộng | ||||
Hiện trạng | Quy hoạch | ||||||
I | Tên đường | ||||||
1 | Dương Phúc Tư | Tổ dân phố An Tháp phường Nhân Hòa; Tổ dân phố Quan Cù, Hoàng Lê, Kim Huy, Nghĩa Trang phường Phan Đình Phùng | Giáp địa phận huyện Văn Lâm | Giao với đường Đỗ Thế Diên | 4200 | 3.5-7.5 | 11.5 |
2 | Nguyễn Trung Ngạn | Tổ dân phố Lỗ Xá phường Nhân Hòa; Tổ dân phố Nhân Vinh, phường Dị Sử | Ngã tư gần chợ Dầm, nối tiếp đường Đỗ Thế Diên; giao với Phố Chợ Dầm (dự kiến đặt tên) | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | 2150 | 5.5-7.5 | 13.5-18.5 |
3 |
| Trục chính xã Cẩm Xá, phường Dị Sử | Hết địa phận xã Cẩm Xá, giáp với huyện Văn Lâm | Giao với đường Nguyễn Bình | 4200 | 3.5-7.5 | Đường đô thị |
4 | Hoàng Hoa Thám | Các phường: Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Dương Quang, (ĐT 387) | Giao với đường Lê Quang Hòa | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | 3920 | 7-9 | 24 |
5 | Ngô Huy Tăng | Tổ dân phố Tứ Mỹ, Ngọc Lập, phường Phùng Chí Kiên | Giao với đường Phạm Ngũ Lão | Giao với đường Phùng Chí Kiên | 900 | 7.0 | 13.5 |
6 | Phạm Bạch Hổ | Xã Hòa Phong, phường Minh Đức | Hết địa phận thị xã Mỹ Hào, giáp với huyện Văn Lâm | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | 4100 | 5.5 | 30-46 |
7 | Huỳnh Thúc Kháng | Trục chính xã Ngọc Lâm, phường Bạch Sam | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | Tại thôn Nho Lâm, xã Ngọc Lâm | 3000 | 7 | 23-32 |
8 | Bắc Hưng Hải | Hưng Long, Ngọc Lâm, Minh Đức | Giao với phố Quán Gỏi (dự kiến đặt tên) | Hết địa phận thị xã Mỹ Hào, giáp huyện Ân Thi | 7600 | 3.5-5 | 46 |
II | Tên phố | ||||||
1 | Cộng Hòa | Tổ dân phố Cộng Hòa, phường Bần Yên Nhân | Giao với đường Vũ Văn Cẩn (kéo dài) | Giao với Phố Bần | 730 | 5 | Theo hiện trạng |
2 | Văn Phú | Tổ dân phố Cộng Hòa, phường Bần Yên Nhân (hướng đi trạm bơm Văn Phú cũ) | Giao với đường Vũ Văn Cẩn (kéo dài) | Giao với phố Cộng Hòa (dự kiến đặt tên) | 590 | 4-5 | Theo hiện trạng |
3 | Lê Hữu Trác | Tổ dân phố Cộng Hòa, phường Bần Yên Nhân (qua cổng chính trường Trung học cơ sở trọng điểm Lê Hữu Trác); đô thị Phúc Thành; đô thị chung cư Mỹ Hào | Giao với đường Đỗ Chính | Giao với đường Vũ Văn Cẩn (kéo dài) | 1150 | 4-7 | 13.5 |
4 | Tô Chấn | Nghĩa trang liệt sỹ, đô thị Lạc Hồng Phúc | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | Giao với đường Tô Ngọc Vân | 570 | 6-18.5 | 6-18.5 |
5 | Bạch Thái Bưởi | Khu đô thị Lạc Hồng Phúc | Giao với đường Nguyễn Bình | Giao với phố Tô Chấn (dự kiến đặt tên) | 520 | 14 | 14 |
6 | Trương Văn Bền | Khu đô thị Lạc Hồng Phúc (cổng chính) | Giao với đường Đỗ Thế Diên | Giao với phố Tô Chấn (dự kiến đặt tên) | 510 | 30 | 30 |
7 | Trịnh Văn Bô | Khu đô thị Lạc Hồng Phúc (Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên) | Giao với đường Nguyễn Bình | Giao với phố Tô Chấn (dự kiến đặt tên) | 510 | 15 | 15 |
8 | Bao Bì | Chợ Bao Bì, trường lái xe, đô thị Phúc Thành | Giao với đường Đỗ Thế Diên | Giao với đường Nguyễn Bình | 340 | 19.5 | 19.5 |
9 | Đinh Gia Quế | Tổ dân phố Yên Tập, phường Nhân Hòa | Mương thủy lợi (hết địa phận Tổ dân phố Yên Tập, phường Nhân Hòa) | Giao với đường Nguyễn Thiện Thuật | 460 | 4-8 | 25 |
10 | Chợ Dầm | Chợ Dầm (xã Cẩm Xá), tổ dân phố Lỗ Xá, phường Nhân Hòa | Giao với đường giao thông thôn Cẩm Quan, xã Cẩm Xá | Giao với phố Đoàn Kết (dự kiến đặt tên) | 1007 | 5-8 | 13.5 |
11 | Đoàn Kết | Bao quanh hồ Đoàn kết, Tổ dân phố Lỗ Xá, phường Nhân Hòa | Giao với phố Chợ Dầm (dự kiến đặt tên) | Giao với phố Chợ Dầm (dự kiến đặt tên) | 438 | 4-6 | Theo hiện trạng |
12 | Phan Bôi | Tổ dân phố Phan Bôi, phường Dị Sử | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | Giao với phố Ngọc Long (dự kiến đặt tên) | 370 | 4 | Theo hiện trạng |
13 | Ngọc Long | Tổ dân phố Phan Bôi, phường Dị Sử | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | Đến kênh Trần Thành Ngọ | 608 | 4.5-5 | Theo hiện trạng |
14 | Cổng Huệ | Tổ dân phố Trên, tổ dân phố Thợ, phường Dị Sử | Giao với Phố Thứa (tại Cổng Huệ) | Đến kênh Trần Thành Ngọ | 640 | 5 | 20.5 |
15 | Trại | Tổ dân phố Trại, phường Dị Sử | Giao với đường Nguyễn Bình | Giao với đường Hoàng Hoa Thám (dự kiến đặt tên) | 520 | 5.5 | 18.5 |
16 | Đào Du | Tổ dân phố Đào Du, Nghĩa Lộ, phường Phùng Chí Kiên | Giao với phố Thứa, phường Dị Sử | Đến Kênh Trần Thành Ngọ | 780 | 3-3.5 | 10 |
17 | Ngọc Lập | Tổ dân phố Ngọc Lập, Đào Du, Nghĩa Lộ, phường Phùng Chí Kiên | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | Đến Khu công nghiệp Thăng Long II giai đoạn 3 | 850 | 3-5.5 | 18.5 |
18 | Miếu Vang | Tổ dân phố Ngọc Lập, Tứ Mỹ, phường Phùng Chí Kiên | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | Giao với phố Đào Du (dự kiến đặt tên) | 385 | 3-5 | 11.5 |
19 | Long Đằng | Tổ dân phố Long Đằng, phường Phùng Chí Kiên | Giao với đường giao thông Tổ dân phố Long Đằng | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | 720 | 4-6 | 11.5 |
20 | Phạm Xuân | Tổ dân phố Đọ, Phan, phường Bạch Sam | Giao với đường giao thông hiện trạng phường Bạch Sam | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | 830 | 3.5-5 | 15.5 |
21 | Bạc | Tổ dân phố Bến (Chợ Bạc cũ), phường Bạch Sam | Giao với đường giao thông hiện trạng phường Bạch Sam | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | 190 | 5.5 | 13.5 |
22 | Quán Gỏi | Phường Minh Đức, giáp địa phận Hải Dương | Giao với đường Nguyễn Văn Linh | Hết địa phận thị xã Mỹ Hào, giáp tỉnh Hải Dương | 1200 | 9 | 46 |
III | Đường kéo dài | ||||||
1 | Vũ Văn Cẩn | Bệnh viện Đa khoa Phố Nối; Tổ dân phố Phú Đa, phường Bần Yên Nhân | Giao với đường Nguyễn Thiện Thuật | Hết địa phận thị xã Mỹ Hào, giáp huyện Văn Lâm | 1390 | 21 | 42 |
2 | Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, xã Cẩm Xá. | Giao với đường Tô Hiệu (dự kiến đặt tên) | Ranh giới phường Phan Đình Phùng và xã Cẩm Xá | 960 | 5.5 | 32 |
- 1Nghị quyết 354/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 2Nghị quyết 355/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 3Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 về đặt tên 15 đường, phố trên địa bàn thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 25/2023/QĐ-UBND về đặt tên một tuyến đường trên địa bàn huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
- 6Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 4Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 354/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 8Nghị quyết 355/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 9Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 về đặt tên 15 đường, phố trên địa bàn thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 25/2023/QĐ-UBND về đặt tên một tuyến đường trên địa bàn huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
- 12Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Nghị quyết 344/2023/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 344/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 22/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Toản
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực