Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2023/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 01 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT XI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Xét Tờ trình số 13786/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế đợt XI (năm 2022); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 8 thông qua ngày 04 tháng 01 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT XI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 01/2023/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
A. ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM ĐẦU
TT | Tên đường | Điểm đầu (cũ) | Điểm đầu (mới) | Điểm cuối | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Loại mặt đường | |
Nền | Mặt đường | ||||||||
1 | Đào Tấn | Đường Phan Bội Châu | Đường Trần Thái Tông | Kiệt 131, Trần Phú | Trường An | 1.100 | 26 | 19 | BT- nhựa |
B. ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối (cũ) | Điểm cuối (mới) | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Loại mặt đường | |
Nền | Mặt đường | ||||||||
1 | Nguyễn Văn Linh | Đường Lý Thái Tổ | Đường Tản Đà | Đường Trần Tiễn Thành | An Hòa, Hương Sơ, Hương Vinh | 4.800 | 26 | 19 | BT- nhựa |
2 | Nguyễn Văn Thoại | Đường Nguyễn Tư Giản | Đường Hồ Quý Ly | Khu dân cư | Phú Hậu | 620 | 10.5 | 7.5 | BT- nhựa |
3 | Hoàng Văn Lịch | Đường Nguyễn Hàm Ninh | Đường Hồ Quý Ly | Khu dân cư | Phú Hậu | 700 | 10.5 | 7.5 | BT- nhựa |
4 | Nguyễn Sinh Cung | Đập Đá | Giáp ranh phường Phú Thượng | Chân cầu chợ Dinh | Vỹ Dạ, Phú Thượng | 2.100 | 20.5 | 11.5 | BT- nhựa |
5 | Phạm Văn Đồng | Cầu Vỹ Dạ | Cầu Lại Thế | Đường Thủy Dương - Thuận An (đường Võ Chí Công nối dài) | Vỹ Dạ, Phú Thượng | 6.787 | 19.5 | 10.5 | BT- nhựa |
C. ĐẶT TÊN MỚI
TT | Tên đường cũ | Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Loại mặt đường | Tên đường mới | |||
Nền | Mặt đường | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
I | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG: 02 tuyến đường | ||||||||||
1 | Thủy Dương - Thuận An | Cầu Vượt Thủy Dương (đường Võ Văn Kiệt) | Cầu Công Lương | An Đông - Thuỷ Vân - Thủy Dương - Thủy Thanh | 5.500 | 44 | 10.5 x 2 | BT-nhựa | Võ Chí Công | ||
2 | Tuyến đường 60m | Đường Võ Chí Công | Chi Cục thuế thành phố Huế | Vỹ Dạ, Thuỷ Vân | 2.500 | 60 | 10.5 x 2 | BT-nhựa | Lê Đức Anh | ||
II | ĐƯỜNG NỘI BỘ PHƯỜNG: 45 tuyến đường | ||||||||||
3 | Đường liên tổ 3, 4 (Kiệt 240, Lý Nam Đế) | Đường Lý Nam Đế | Đường Nguyễn Hữu Dật | Phường Hương Long | 562 | 5,0 | 5,0 | BT-xi măng | Hồ Thị Lữ | ||
4 | Đường liên tổ 5, 7 | Niệm Phật đường Lễ Khê | Giáp ranh phường Hương Vinh | Phường Hương Sơ | 1.036 | 5-5.5 | 5,0 | BT-xi măng | Nguyễn Bá Học | ||
5 | Bao Vinh (Tỉnh lộ 4) | Cầu Bao Vinh | Cống Địa Linh | Phường Hương Vinh | 400 | 6,0 | 5,0 | BT-nhựa | Bao Vinh | ||
6 | Tỉnh lộ 4 (đường đi qua UBND phường Hương Vinh) | Đường Bao Vinh | Từ đường họ Trần Quang - xóm Rào làng La Khê | Phường Hương Vinh | 1.200 | 6,0 | 5,0 | BT-nhựa | Thanh Hà | ||
7 | Tỉnh lộ 4 | Đường Thanh Hà | Cầu Thanh Hà | Phường Hương Vinh | 3.500 | 6,0 | 5,0 | BT- nhựa | Trần Tiễn Thành | ||
8 | Tỉnh lộ 8B | Đường Thanh Hà | Đường Nguyễn Văn Linh | Phường Hương Vinh | 270 | 5,0 | 5,0 | BT-xi măng | Nê Ngõa | ||
9 | Tỉnh lộ 8B | Đường Nguyễn Vădn Linh | Đường Trần Quý Khoáng | Phường Hương Vinh | 312 | 5,0 | 5,0 | BT-xi măng | La Khê | ||
10 | Đường Thanh Hà | Cồn Nhỏ TDP Minh Thanh (bờ sông Hương) | Đường Nguyễn Văn Linh | Phường Hương Vinh | 373 | 5,5 | 5,0 | BT-xi măng | Nguyễn Thị Vy | ||
11 | Tỉnh lộ 5 | Chân cầu chợ Dinh (đường Nguyễn Sinh Cung; đường Nguyễn Thị Thanh) | Quốc lộ 49 (đường Thuận An) | Phường Phú Thượng | 850 | 20.5 | 7-11,5 | BT-nhựa | Gia Lạc | ||
12 | Quốc lộ 49 (đường đi Thuận An) | Đường Phạm Văn Đồng | Giáp ranh xã Phú Dương | Phường Phú Thượng | 1.724 | 27 | 11.5 | BT-nhựa | Thuận An | ||
13 | Tỉnh lộ 10A | Đường Gia Lạc | Giáp xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang | Phường Phú Thượng | 1.958 | 36 | 11.5- 23 | BT-nhựa; BT-xi măng | Nguyễn Đình Tứ | ||
14 | Đường liên phường, xã Phú Thượng - Phú Mậu | Đường Nguyễn Sinh Cung (Chân cầu chợ Dinh) | Đập La Ỷ | Phường Phú Thượng | 1.411 | 6,0 | 6,0 | BT - xi măng | Nguyễn Thị Thanh | ||
15 | Đường liên tổ | Đường Gia Lạc | Cầu Ông Cửu | Phường Phú Thượng | 1.004 | 5.5 | 5,0 | BT-xi măng | Võ Tử Thành | ||
16 | Đường liên tổ Lại Thế 1, Lại Thế 2 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Gia Lạc | Phường Phú Thượng | 1.365 | 7-11 | 5,0 | BT-xi măng | Lại Thế | ||
17 | Đường liên TDP Tây Trì Nhơn - La Ỷ | Đường Thuận An (cầu Cảm Thông) | Đường Nguyễn Thị Thanh | Phường Phú Thượng | 729 | 5.5 | 5,0 | BT-xi măng | Phạm Bá Nguyên | ||
18 | Đường xóm Chùa (vị trí đường giữa hai chùa) | Đường Lại Thế | Đường xóm 10 thôn Ngọc Anh | Phường Phú Thượng | 1.100 | 5- 13.5 | 5-13.5 | BT-xi măng | Diệu Quang | ||
19 | Xóm 6 Lại Thế | Đường Lại Thế | Đường Nguyễn Đình Tứ | Phường Phú Thượng | 626 | 5-8 | 5-6 | BT-xi măng | Châu Văn Hùng | ||
20 | Đường KQH Hạ Cồn Trống | Đường Lại Thế | Đường Nguyễn Đình Tứ | Phường Phú Thượng | 850 | 5.5- 13.5 | 5-7.5 | BT-xi măng | Hoàng Trọng Mậu | ||
21 | Đường KQH Cồn Trống | Đường Diệu Quang | Đường Nguyễn Đình Tứ | Phường Phú Thượng | 500 | 13.5 | 7.5 | BT Nhựa | Đường Pha | ||
22 | Đường KQH Cồn Trống 1 | Đường Đường Pha | Đường Hoàng Trọng Mậu | Phường Phú Thượng | 83 | 13.5 | 7.5 | BT nhựa | Đường Pha 1 | ||
23 | Đường KQH Cồn Trống | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Hoàng Trọng Mậu | Phường Phú Thượng | 150 | 13.5 | 7.5 | BT nhựa | Đường Pha 2 | ||
24 | Đường KQH Cồn Trống 3 | Đường Đường Pha | Đường Hoàng Trọng Mậu | Phường Phú Thượng | 100 | 13.5 | 7.5 | BT nhựa | Đường Pha 3 | ||
25 | Đường KQH Cồn Trống | Đường Đường Pha | Đường Hoàng Trọng Mậu | Phường Phú Thượng | 110 | 13.5 | 7.5 | BT nhựa | Đường Pha 4 | ||
26 | Đường KQH Cồn Trống | Đường Đường Pha | Đường Đường Pha 4 | Phường Phú Thượng | 150 | 13.5 | 7.5 | BT Nhựa | Đường Pha 5 | ||
27 | Đường liên phường Phú Thượng - xã Phú Mỹ | Đường Phạm Văn Đồng | Giáp xã Phú Mỹ | Phường Phú Thượng | 1.789 | 5.5 | 5,0 | BT - xi măng | Nguyễn Đình Bảy | ||
28 | Xóm 6 Ngọc Anh | Đường Nguyễn Đình Bảy | Đường Nguyễn Đình Tứ | Phường Phú Thượng | 917 | 5-8 | 5-6 | BT-xi măng | Nguyễn Như Chương | ||
29 | Tuyến 2 QH Cồn Dàng - Cồn Trống | Đường Nguyễn Đình Bảy | Trường THCS Phú Thượng | Phường Phú Thượng | 500 | 11.5 | 6.5 | BT nhựa | Đào Duy Tùng | ||
30 | Đường nội thị 1 | Đường Đoàn Trực | Đường ra cồn Hợp Châu | Phường Thuận An | 750 | 8,0 | 6,0 | Láng nhựa | Đặng Trần Siêu | ||
31 | Đường nội thị 2 + 4 | Đường Kinh Dương Vương | Đường Kinh Dương Vương | Phường Thuận An | 1.560 | 12-26 | 10-14 | Láng nhựa; cấp phối | Hồng Bàng | ||
32 | Đường nội thị 3 | Đường Kinh Dương Vương | Hồ nuôi trồng thủy sản | Phường Thuận An | 740 | 26 | 14 | Láng nhựa | Võ Trường Toản | ||
33 | Đường số 5 | Đường nội thị 4 | Đường vào phòng khám Đa khoa (đường Luy Lâu) | Phường Thuận An | 470 | 13.5 | 8,0 | Láng nhựa | Đông Sơn | ||
34 | Đường vào Phòng khám Đa khoa | Đường Kinh Dương Vương | Phòng khám Đa khoa | Phường Thuận An | 190 | 13.5 | 10.5 | BT-nhựa | Luy Lâu | ||
35 | Đường Trung tâm Hành chính | Đường Kinh Dương Vương | Hồ nuôi trồng thủy sản | Phường Thuận An | 550 | 26 | 14 | Láng nhựa | Nguyễn Thị Lợi | ||
36 | Đường Bàu Sen | Đường Thai Dương | Đường Tư Vinh | Phường Thuận An | 260 | 8.5 | 5.5 | BT-xi măng | Huyện Thoại | ||
37 | Đường nội thị An Hải | Đường Nguyễn Lữ | Đường Nguyễn Văn Tuyết | Phường Thuận An | 120 | 11.5 | 5.5 | BT-nhựa | Lý Văn Bưu | ||
38 | Tuyến Thanh Vân | Đường Võ Chí Công | Giáp ranh giới xã Thuỷ Thanh, thị xã Hương Thuỷ | Phường Thuỷ Vân | 400 | 8,0 | 5,0 | BT-nhựa | Dương Thị Côi | ||
39 | Tuyến Thanh Vân | Đường Võ Chí Công (cầu Như Ý 2) | Đường Lê Đức Anh (cầu vượt sông Như Ý) | Phường Thuỷ Vân | 2.800 | 8,0 | 5,0 | BT-nhựa | Nguyễn Cửu Vân | ||
40 | Tuyến Thanh Vân | Đường Lê Đức Anh (cầu vượt sông Như Ý) | Đường Võ Chí Công | Phường Thuỷ Vân | 2.500 | 8,0 | 5,0 | BT-nhựa | Nguyễn Hạnh | ||
41 | Tuyến Thanh Vân | Đường Võ Chí Công | Giáp xã Thủy Thanh | Phường Thuỷ Vân | 892 | 8,0 | 5,0 | BT-nhựa | Trương Hữu Hoàn | ||
42 | Đường liên tổ | Đường Võ Chí Công (Cổng làng Dạ Lê Chánh) | Cầu Uẩn (đường Nguyễn Thị Diệm) | Phường Thuỷ Vân | 700 | 7,0 | 5,0 | BT - xi măng | Dạ Lê Chánh | ||
43 | Đường trước trường Mầm non Dạ Lê | Đường Trương Hữu Hoàn | Đường Dạ Lê Chánh | Phường Thuỷ Vân | 420 | 13.5 | 7.5 | BT-xi măng | Trần Thị Nuôi | ||
44 | Đường trước UBND phường Thuỷ Vân | Đường QH | Đường Võ Chí Công | Phường Thuỷ Vân | 555 | 26 | 16 | BT-nhựa | Lê Tự Đồng | ||
45 | Đường chợ Dạ Lê | Đường Trương Hữu Hoàn | Miếu đôi | Phường Thuỷ Vân | 1.500 | 6,0 | 5,0 | BT-xi măng | Nguyễn Thị Diệm | ||
46 | Đường QH Bàu Vá 1 | Đường Bản Bộ | Đường Lê Bá Thận | Phường Thủy Xuân | 90 | 10,5 | 5,5 | BT-nhựa | Bản Bộ 1 | ||
47 | Kiệt 69, Đường Lê Ngô Cát | Đường Lê Ngô Cát | Đường Đoàn Nhữ Hài | Phường Thuỷ Xuân | 800 | 6,0 | 5.5 | BT-xi măng | Sử Hy Nhan | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 37/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt X năm 2021
- 2Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa (đợt II) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh tên và số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND đặt tên đường tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt XII)
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 37/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt X năm 2021
- 5Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa (đợt II) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh tên và số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND đặt tên đường tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt XII)
Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế đợt XI do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 01/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra