Điều 25 Nghị định 23/2025/NĐ-CP quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy
Điều 25. Dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu
1. Dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu gồm:
a) Dịch vụ lưu trữ và xác nhận tính toàn vẹn của thông điệp dữ liệu;
b) Dịch vụ gửi, nhận thông điệp dữ liệu bảo đảm.
2. Dịch vụ lưu trữ và xác nhận tính toàn vẹn của thông điệp dữ liệu bao gồm các hoạt động sau:
a) Thực hiện việc lưu trữ, quản lý thông tin người sử dụng dịch vụ (dữ liệu nhận dạng sử dụng dịch vụ, dữ liệu xác thực sử dụng dịch vụ);
b) Lưu trữ dữ liệu về bằng chứng danh tính người gửi đã được xác minh;
c) Lưu trữ nhật ký hoạt động của dịch vụ gửi nhận bảo đảm, xác minh danh tính của người gửi và người nhận và các trao đổi thông tin hoặc dữ liệu giữa người gửi hoặc người nhận;
d) Lưu trữ bằng chứng xác minh danh tính của người nhận trước khi gửi;
đ) Chứng minh thông tin trong thông điệp dữ liệu được bảo đảm toàn vẹn trong quá trình gửi nhận;
e) Cung cấp thông tin tham chiếu đến hoặc bản liệt kê toàn bộ quá trình, nội dung gửi nhận thông điệp dữ liệu và nội dung sửa đổi (nếu có) kèm theo dấu thời gian.
3. Dịch vụ gửi, nhận thông điệp dữ liệu bảo đảm bao gồm các hoạt động sau:
a) Chứng thực người gửi;
b) Chứng thực được người nhận trước khi gửi dữ liệu;
c) Việc gửi và nhận dữ liệu được bảo đảm bằng chữ ký số của nhà cung cấp dịch vụ tin cậy đủ điều kiện;
d) Thông báo cho người gửi và người nhận dữ liệu về bất kỳ thay đổi nào của dữ liệu cần thiết cho mục đích gửi hoặc nhận dữ liệu;
đ) Gắn dấu thời gian gửi, nhận thông điệp dữ liệu.
Nghị định 23/2025/NĐ-CP quy định về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy
- Số hiệu: 23/2025/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 21/02/2025
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Hòa Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Chứng thư chữ ký điện tử
- Điều 5. Nội dung của chứng thư chữ ký điện tử
- Điều 6. Nội dung của chứng thư chữ ký số
- Điều 7. Thời hạn có hiệu lực của chứng thư chữ ký điện tử, chứng thư chữ ký số
- Điều 8. Định dạng chứng thư chữ ký điện tử, chứng thư chữ ký số
- Điều 9. Chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn
- Điều 10. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn
- Điều 11. Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ cấp, cấp lại chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn
- Điều 12. Chữ ký số công cộng
- Điều 13. Chứng thư chữ ký số của cơ quan, tổ chức và người có thẩm quyền của cơ quan, tổ chức
- Điều 14. Sử dụng chữ ký số và chứng thư chữ ký số của cơ quan, tổ chức và người có thẩm quyền của cơ quan, tổ chức
- Điều 15. Nghĩa vụ của người ký trước khi thực hiện ký số
- Điều 16. Nghĩa vụ của người nhận khi nhận thông điệp dữ liệu được ký số
- Điều 17. Yêu cầu đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số
- Điều 18. Điều kiện kinh doanh
- Điều 19. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, thay đổi nội dung, gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy
- Điều 20. Quy trình tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, thay đổi nội dung, gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy
- Điều 21. Quy trình giải quyết hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, thay đổi nội dung, gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy
- Điều 22. Tạm đình chỉ giấy phép
- Điều 23. Thu hồi giấy phép
- Điều 24. Dịch vụ cấp dấu thời gian
- Điều 25. Dịch vụ chứng thực thông điệp dữ liệu
- Điều 26. Dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
- Điều 27. Kiểm toán kỹ thuật
- Điều 28. Mã quản lý thiết bị
- Điều 29. Quy chế chứng thực mẫu
- Điều 30. Liên thông với tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia
- Điều 31. Trách nhiệm của tổ chức cung cấp dịch vụ tin cậy
- Điều 32. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân khi áp dụng dấu thời gian, kiểm tra dấu thời gian của thông điệp dữ liệu và phát triển phần mềm ứng dụng dấu thời gian
- Điều 33. Trách nhiệm của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử quốc gia
- Điều 34. Hồ sơ đề nghị phát hành chứng thư chữ ký số công cộng
- Điều 35. Đề nghị phát hành chứng thư chữ ký số công cộng
- Điều 36. Phát hành chứng thư chữ ký số công cộng bằng phương thức điện tử
- Điều 37. Tạo khóa, phân phối và quản lý khóa cho thuê bao
- Điều 38. Phát hành chứng thư chữ ký số công cộng cho thuê bao
- Điều 39. Gia hạn chứng thư chữ ký số công cộng cho thuê bao
- Điều 40. Thay đổi cặp khóa cho thuê bao
- Điều 41. Tạm dừng, phục hồi chứng thư chữ ký số công cộng của thuê bao
- Điều 42. Thu hồi chứng thư chữ ký số công cộng của thuê bao