Điều 56 Luật Đường sắt 2025
Điều 56. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, phụ lục của các luật có liên quan
1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản, điểm của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14, Luật số 62/2020/QH14, Luật số 45/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15, Luật số 55/2024/QH15, Luật số 61/2024/QH15, Luật số 84/2025/QH15 và Luật số 93/2025/QH15 như sau:
a) Bổ sung điểm d vào sau điểm c khoản 1 Điều 78 như sau:
“d) Đối với dự án đường sắt được lập thiết kế kỹ thuật tổng thể (FEED) thay thế cho thiết kế cơ sở trong Báo cáo nghiên cứu khả thi; việc lựa chọn nhà thầu xây lắp, nhà thầu thực hiện hợp đồng EPC, EC, EP, chìa khóa trao tay được thực hiện trên cơ sở dự án đầu tư được phê duyệt; chủ đầu tư được quyết định việc phê duyệt đối với các bước thiết kế sau thiết kế FEED.”;
b) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 78 như sau:
“b) Thiết kế hai bước bao gồm thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công; thiết kế FEED và thiết kế bản vẽ thi công đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều này;”;
c) Sửa đổi, bổ sung điểm h khoản 2 Điều 89 như sau:
“h) Công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại khu vực có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc thiết kế đô thị đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;”;
d) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 159 như sau:
“1. Tổ chức tham gia hoạt động xây dựng tự công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng.”;
đ) Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 159 như sau:
“3. Sở Xây dựng có trách nhiệm kiểm tra, xử lý vi phạm trong việc chấp hành các quy định về điều kiện năng lực hoạt động của chủ đầu tư, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn do mình quản lý.”;
e) Bổ sung khoản 3a vào sau khoản 3 Điều 166 như sau:
“3a. Công trình xây dựng đã được cấp giấy phép xây dựng trước ngày 01 tháng 7 năm 2025 nhưng thuộc đối tượng được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật này thì không phải điều chỉnh giấy phép xây dựng.”;
g) Bãi bỏ khoản 4 Điều 148 và khoản 2 Điều 159.
2. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục 3 mục V phần A Phụ lục số 01 của Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 09/2017/QH14, Luật số 23/2018/QH14, Luật số 72/2020/QH14, Luật số 16/2023/QH15, Luật số 20/2023/QH15, Luật số 24/2023/QH15, Luật số 33/2024/QH15, Luật số 35/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15, Luật số 60/2024/QH15, Luật số 74/2025/QH15, Luật số 89/2025/QH15 và Luật số 94/2025/QH15 như sau:
3 | Phí thuộc lĩnh vực đường sắt |
|
3.1 | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư | Bộ Tài chính |
3.2 | Phí sát hạch lái tàu | Bộ Tài chính |
3. Sửa đổi, bổ sung một số mục tại Phụ lục số 02 của Luật Giá số 16/2023/QH15 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 44/2024/QH15 và Luật số 61/2024/QH15 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung mục 3 và bổ sung mục 3a vào sau mục 3 như sau:
3 | Dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt trên kết cấu hạ tầng đường sắt do Nhà nước đầu tư, quản lý |
|
3.1 | Dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt trên kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư, quản lý | Bộ Xây dựng định giá tối đa |
3.2 | Dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt trên kết cấu hạ tầng đường sắt địa phương do mình đầu tư | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá tối đa |
3a | Dịch vụ vận chuyển hành khách nội địa trên đường sắt quốc gia | Bộ Xây dựng định giá tối đa |
b) Sửa đổi, bổ sung mục 17 và bổ sung mục 17a vào sau mục 17 như sau:
17 | Sản phẩm, dịch vụ công (dịch vụ sự nghiệp công và sản phẩm, dịch vụ công ích) trong danh mục được cấp có thẩm quyền ban hành (không bao gồm dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt), sử dụng ngân sách nhà nước và thuộc thẩm quyền đặt hàng của cơ quan, tổ chức ở trung ương | - Bộ Tài chính định giá tối đa - Các cơ quan, tổ chức ở trung ương định giá cụ thể |
Sản phẩm, dịch vụ công (dịch vụ sự nghiệp công và sản phẩm, dịch vụ công ích) trong danh mục được cấp có thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách nhà nước và thuộc thẩm quyền đặt hàng của cơ quan, tổ chức ở địa phương | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể | |
17a | Sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt sử dụng ngân sách nhà nước và thuộc thẩm quyền đặt hàng của Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng định giá cụ thể |
c) Sửa đổi, bổ sung mục 36 như sau:
36 | Dịch vụ vận chuyển hành khách trên đường sắt địa phương | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh định giá cụ thể |
4. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 209 của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15, Luật số 58/2024/QH15, Luật số 71/2025/QH15, Luật số 84/2025/QH15 và Luật số 93/2025/QH15 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 như sau:
“a) Đất xây dựng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia, đường sắt địa phương; đất xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước cho hoạt động thường xuyên trong ga đường sắt;”;
b) Bổ sung khoản 5 vào sau khoản 4 như sau:
“5. Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng đất dành cho đường sắt.”.
5. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 34 của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 15/2023/QH15, Luật số 16/2023/QH15, Luật số 28/2023/QH15, Luật số 31/2024/QH15, Luật số 35/2024/QH15, Luật số 38/2024/QH15, Luật số 43/2024/QH15, Luật số 57/2024/QH15 và Luật số 94/2025/QH15 như sau:
“2. Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, trừ quy hoạch mạng lưới đường sắt do Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt.”.
Luật Đường sắt 2025
- Số hiệu: 95/2025/QH15
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 27/06/2025
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Thanh Mẫn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2026
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động đường sắt
- Điều 5. Chính sách ưu đãi, hỗ trợ của Nhà nước về phát triển đường sắt
- Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động đường sắt
- Điều 7. Phân loại đường sắt và cấp kỹ thuật đường sắt
- Điều 8. Khổ đường sắt
- Điều 9. Yêu cầu chung đối với kết cấu hạ tầng đường sắt
- Điều 10. Quy tắc giao thông đường sắt
- Điều 11. Hệ thống tín hiệu giao thông đường sắt
- Điều 12. Hệ thống báo hiệu cố định trên đường sắt
- Điều 13. Hệ thống cấp điện sức kéo đường sắt
- Điều 14. Kết nối đường sắt
- Điều 15. Tuyến đường sắt, ga đường sắt
- Điều 16. Đường sắt giao nhau với đường sắt hoặc với đường bộ
- Điều 17. Đường sắt và đường bộ chạy song song
- Điều 18. Quản lý nhà nước về hoạt động đường sắt
- Điều 19. Quy hoạch đường sắt
- Điều 20. Đầu tư xây dựng công trình đường sắt
- Điều 21. Đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung với đường sắt
- Điều 22. Điều chỉnh quy hoạch
- Điều 23. Phân chia dự án đường sắt
- Điều 24. Đầu tư dự án đường sắt bằng nguồn vốn ngoài nhà nước
- Điều 25. Phát triển đô thị theo mô hình TOD đối với đường sắt
- Điều 26. Trình tự, thủ tục đầu tư dự án đường sắt địa phương, dự án đường sắt địa phương theo mô hình TOD
- Điều 27. Thiết kế kỹ thuật tổng thể
- Điều 28. Thi tuyển phương án kiến trúc
- Điều 29. Hoạt động thực hiện trước khi quyết định đầu tư dự án đường sắt
- Điều 30. Thực hiện đồng thời một số công việc chuẩn bị dự án đường sắt
- Điều 31. Lựa chọn nhà thầu
- Điều 32. Lập tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng, dự toán gói thầu, chi phí vận hành và bảo trì công trình
- Điều 33. Hợp đồng xây dựng
- Điều 34. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- Điều 35. Bảo đảm phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực
- Điều 36. Công nghiệp đường sắt
- Điều 37. Yêu cầu về phát triển công nghiệp đường sắt
- Điều 38. Đầu tư phát triển công nghiệp đường sắt
- Điều 39. Nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ, chuyển giao công nghệ và đào tạo nguồn nhân lực phát triển công nghiệp đường sắt
- Điều 40. Tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt
- Điều 41. Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt
- Điều 42. Quản lý, bảo trì công trình đường sắt dùng chung với đường bộ và công trình hạ tầng kỹ thuật đấu nối, sử dụng chung với công trình đường sắt
- Điều 43. Kinh phí quản lý, bảo trì và bảo vệ tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt
- Điều 44. Bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt
- Điều 45. Phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai, sự cố đối với kết cấu hạ tầng đường sắt
- Điều 46. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
- Điều 47. Phương tiện giao thông đường sắt
- Điều 48. Nhân viên đường sắt
- Điều 49. Kinh doanh vận tải đường sắt
- Điều 50. Vận tải phục vụ nhiệm vụ đặc biệt, an sinh xã hội và vận tải hàng hóa nguy hiểm
- Điều 51. Hoạt động bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường sắt
- Điều 52. Quản lý an toàn đường sắt
- Điều 53. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân khi xảy ra tai nạn giao thông đường sắt
- Điều 54. Xử lý khi phát hiện sự cố, vi phạm trên đường sắt
- Điều 55. Trách nhiệm bảo vệ trật tự, an toàn trong hoạt động đường sắt