Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5798/CT-TTHT | Tp Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 7 năm 2014 |
Kính gửi: | Công ty TNHH MTV SX Thuận Viên. |
Trả lời văn bản ngày 30/05/2014 của Công ty về chính sách thuế; Cục Thuế TP có ý kiến như sau:
Căn cứ Khoản 2 Điều 15 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng (GTGT) quy định điều kiện khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào:
“Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào (bao gồm cả hàng hoá nhập khẩu) từ hai mươi triệu đồng trở lên, trừ trường hợp tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào từng lần theo hóa đơn dưới hai mươi triệu đồng theo giá đã có thuế GTGT.
Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt gồm chứng từ thanh toán qua ngân hàng và chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt khác hướng dẫn tại khoản 3 và khoản 4 Điều này.”
Căn cứ Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) quy định các điều kiện được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
“1. Trừ các khoản chi không được trừ nêu tại Khoản 2 Điều này, doanh nghiệp được trừ mọi khoản chi nếu đáp ứng đủ các điều kiện sau:
a) Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
b) Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.
c) Khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt.
Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt thực hiện theo quy định của các văn bản pháp luật về thuế giá trị gia tăng.
…”
Căn cứ quy định nêu trên, trường hợp Công ty mua hàng hóa, dịch vụ có giá trị ghi trên hóa đơn (bao gồm cả hóa đơn giá trị gia tăng và hóa đơn bán hàng) từ 20 triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) nếu không có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt thì không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
Cục Thuế TP thông báo Công ty biết để thực hiện theo đúng quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đã được trích dẫn tại văn bản này.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 3447/CT-TTHT về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 5832/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Công văn 5836/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Công văn 5732/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Công văn 7530/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Công văn 8531/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Công văn 8588/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Công văn 7984/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Công văn 8579/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Công văn 8090/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Công văn 8164/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Công văn 2702/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế giá trị gia tăng và thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Công văn 2924/CT-TTHT năm 2014 về ngày nộp thuế bằng hình thức chuyển khoản do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Công văn 7579/CT-TTHT năm 2014 chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Công văn 7690/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế thu nhập cá nhân và thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Công văn 8665/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế giá trị gia tăng do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Công văn 3447/CT-TTHT về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Thông tư 219/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng và Nghị định 209/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 218/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 5832/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Công văn 5836/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Công văn 5732/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Công văn 7530/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Công văn 8531/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Công văn 8588/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Công văn 7984/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Công văn 8579/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Công văn 8090/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Công văn 8164/CT-TTHT năm 2013 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Công văn 2702/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế giá trị gia tăng và thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Công văn 2924/CT-TTHT năm 2014 về ngày nộp thuế bằng hình thức chuyển khoản do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Công văn 7579/CT-TTHT năm 2014 chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 17Công văn 7690/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế thu nhập cá nhân và thu nhập doanh nghiệp do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 18Công văn 8665/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế giá trị gia tăng do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Công văn 5798/CT-TTHT năm 2014 về chính sách thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 5798/CT-TTHT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 23/07/2014
- Nơi ban hành: Cục thuế TP Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Thị Lệ Nga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra