Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3133/BYT-TB-CT | Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2016 |
Kính gửi: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ và Sản xuất Việt Tường
Căn cứ Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế.
Xét nội dung đề nghị tại công văn 012016/GPNK/VT ngày 04/5/2016 của đơn vị nhập khẩu về việc nhập khẩu trang thiết bị y tế. Bộ Y tế đã tổ chức họp thẩm định hồ sơ nhập khẩu và duyệt cấp giấy phép nhập khẩu các trang thiết bị y tế (mới 100%) theo danh mục như sau:
TT | TÊN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | CHỦNG LOẠI |
* | Hàng do hãng Kimal, Anh sản xuất và sở hữu: |
|
1 | Dụng cụ can thiệp tim mạch: | Danh mục đính kèm |
- | Ống thông chẩn đoán các kích cỡ ANGIOFLOW Cardiac catheter | |
- | Dây dẫn can thiệp các kích cỡ INTERFLEX guide wire | |
- | Dụng cụ bơm bóng, đầu nối chữ Y, khóa vặn dây dẫn (Inflation device, haemostasis valve, torquer device) | |
- | Đầu nối điều chỉnh tốc độ và đầu nối thông thường Flush device, stopcock, connector | |
- | Điện cực sử dụng cho máy tạo nhịp tạm thời Temporary pacing catheter | |
- | Dụng cụ đặt ống thông các kích cỡ ANGIOGA TE introducer system | |
- | Kim chọc động mạch các kích cỡ. Introducer needle | |
- | Bộ dụng cụ truyền thuốc Manifold, manifold set | |
- | Ống chích bơm thuốc cản quang các kích cỡ Coronary Control Syringe | |
- | Dây theo dõi áp lực, dây nối áp lực cao, dây truyền thuốc cản quang - Manometer lines, ANGIOFLEX Extension Lines | |
2 | Catheter đường hầm sử dụng trong lọc máu |
Đề nghị đơn vị nhập khẩu thực hiện đúng các quy định hiện hành về nhập khẩu trang thiết bị y tế. Về nhãn hàng hóa phải theo đúng quy định pháp luật về nhãn, đồng thời phải chịu trách nhiệm về số lượng, trị giá và chất lượng các trang thiết bị y tế nhập khẩu theo quy định của pháp luật.
Giấy phép nhập khẩu này có hiệu lực một (01) năm kể từ ngày ký ban hành.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
(Kèm theo Công văn số: 3133/BYT-TB-CT ngày 26/5/2016 của Bộ Y tế)
1. Dụng cụ can thiệp tim mạch do hãng Kimal, Anh sản xuất:
TT | TÊN HÀNG | MODEL | |
1 | Ống thông chẩn đoán các kích cỡ ANGIOFLOW Cardiac catheter | K4J100/JR3; K4J100/JL4.5; K4J100/MPA2; K4J100/RCB; K4JL43DS; K6J100/JL3.5; K5J100/JR3; K5J100/JL4.5; K5J100/MPA2; K5J100/RCB; K4JLR4; K4J100/JL4; K6J100/JR3; K6J100/JL4.5; K6J100/MPA2; K6J100/RCB: K4JL4R5; K5J100/JL4; K4J100/JR3.5; K4J100/JL5; K4J100/MPB; K4J100/LCB; K4JRAD3DS; K6J100/JL4; K5J100/JR3.5; K5J100/JL5; K5J100/MPB; K5J100/LCB; K4JRADR4; K6J13/JL4; K6J100/JR3.5; K6J100/XJL5; K6J100/MPB; K6J100/LCB; K5JL3.53DS; K4J130/PIG1558: K4J100/JR4; K4J100/JL6; K4J100/MPB2; K4J100/RAD; K5JL3.5R4; K5J130/PIG1558; K5J100/JR4; K5J100/JL6; K5J100/MPB2: K5J100/RAD; K5JL3.5R5; K6J130/PIG1558: K6J100/JR4; K6J100/JL6; K6J100/MPB2; K6J100/RAD; K5JL43DS: K4J100/MPA; K6J130/JR4; K4J110/PIG8; K4J100/AL1; K4J100/TIG24; K5JLR4; K5J100/MPA; K4J100/JR4.5; K5J110/PIG8; K5J100/AL1; K5J100/TIG24; K5JL4R5; K6J100/MPA; K5J100/JR4.5; K6J110/PIG8; K6J100/AL1; K6J100/TIG24; K5JL4.5R5; K4J100/ARMOD; K6J100/JR4.5; K4J130/PIG8; K4J100/AL2; K4J100/SONES1; K5JRD3DS; K5J100/ARMOD; K4J100/JR5; K5J130/PIG8; K5J100/AL2; K5J100/SONES1; K5JRADR4; K6J100/ARMOD; K5J100/JR5; K6J130/PIG8; K6J100/AL2; K6J100/SONES1; K6JL3.53DS; K4J100/IM; K6J100/JR5; K4J110/PIG1458; K4J100/AL3; K4J100/SONES12; K6JL3.5R4; K5J100/IM; K4J100/JR6; K5J110/PIG1458; K5J100/AL3; K5J100/SONES12; K6JL3.5R5; K6J100/1M; K5J100/JR6; K6J110/PIG1458; K6J100/AL3; K6J100/SONES12; K6JL/43DS; K4J100/3DS; K6J100/JR6; K4J130/PIG1458; K4J100/AR1MOD; K4J100/SONES2; K6JLR4; K5J100/3DS; K4J100/JL3; K5J130/PIG1458; K5J100/AR1MOD; K5J100/SONES2; K6JL4R5; K6J100/3DS; K5J100/JL3; K6J130/PIG1458; K6J100/AR1MOD; K6J100/SONES2; K6JL4.5R5; K4JL3.53DS; K6J100/JL3; K4J110/PIG1558; K4J100/AR2MOD; K4J100/SONES22: K6JRAD3DS; K4JL3.5R4; K4J100/JL3.5; K5J110/PIG1558: K5J100/AR2MOD; K5J100/SONES22; K6JRADR4; K4JL3.5R4; K4J100/JL3.5; K6J110/PIG1558; K6J100/AR2MOD; K6J100/SONES22 | |
2 | Dây dẫn can thiệp các kích cỡ INTERFLEX guide wire | K0-0195-014; K3-0195-014; KR1-0195-010; K3G-195-014; K9GP-0195-014; K2-1195-014J; K0-0300-014; K3-0300-014; KR1-0300-010; K3G-300-014; K9GP-0195-014J; K2-1300-014J; K0-0195-014J; K3-0195-014J; KR1-0195-010J; K3G-195-014J; K9GP-0300-014; KR0-0195-010J; K0-300-014J; K3-0300-014J; KR1-0300-010J; K3G-300-014J; K9GP-0300-014J; KR0-0300-010J; K1-0195-014; KPS-195-018; KR2-0195-010; K4G-195-014; K12GP-0195-014; KR3-0195-010J; K1-0300-014; KPS-300-018; KR2-0300-010; K4G-300-014; K12GP-0195-014J; KR3-0300-010J; K1-0195-014J; KPF-195-018; KR2-0195-010J; K4G-195-014J; K12GP-0300-014; K1-0300-014J; KPF-300-018; KR2-0300-010J: K4G-300-014J; K12GP-0300-014J; K2-1195-014; KR0-0195-010; KR3-0195-010; K6G-195-014; K6G-195-014J; K2-1300-014; KR0-0300-010; KR3-0300-010, K6G-300-014; K6G-300-014J. | |
3 | Dụng cụ bơm bóng, đầu nối chữ Y, khóa vặn dây dẫn (Inflation device, haemostasis valve, torquer device) | K15/15; K68/88/7; K68/94; K68/98; K68/2540; K68/88/3; K68/98/P; K61/2 K68/88/1; K68/95; K68/97; K68/2030; K68/1455; K68/89; K68/98/T; UNIFIX | |
4 | Đầu nối điều chỉnh tốc độ và đầu nối thông thường Plush device, stopcock, connector | K70/22; K70/26; K70/29; K70/36 | |
5 | Điện cực sử dụng cho máy tạo nhịp tạm thời Temporary pacing catheter | K33/0410FC; K33/0510TC; K33/0610TC; BP2502/10 | |
6 | Dụng cụ đặt ống thông các kích cỡ ANGIOGATE introducer system | K63/0512/TRH; K63/0612TRS; K63/0424; K63/065MAB; K57/10520K; K63/0512TRHS; K63/0519/TRH; SGW01910; K63/0524; K63/0512B; K57/1120; K63/0512TRS; K63/0524/TRH; SGW01502; K63/0624; K63/0612B; K57/1120K; K63/0612TRHS; K63/0512/TR; K63/0412W; K63/41040NP4E; K63/0712B; K57/11520K; K63/0712; K63/0519/TR; K63/0512W; K63/41040NP7E; K63/045MAP; K57/1220K; K63/0812; K63/0524/TR; K63/0612W; K63/51040NP7E; K63/055MAP; K57/12520K; K63/0912; K63/0612/TRH; K63/0712W; K63/41040NP7E/SD; K63/065MAP; K57/1320; K63/41060NP7E; K63/0619/TRH; K63/0812W; K63/51040NP7E/SD; K57/0420K; K57/1320K; K63/51060NP7E; K63/0624/TRH; K63/0912W; K63/41040NS7E; K57/0520K; K57/1420K; K63/055MAB; K63/0612/TR; K63/0424W; K63/51040NS7E; K57/0620K; K15/042035; K57/1020; K63/0619/TR; K63/0524W; K63/41060NS7E; K57/0720; K15/042025; K57/1020K; K63/0624/TR; K63/0624W; K63/51060NS7E; K57/0720K; K15/052035; K57/10202K; K63/0712/TRH; K63/0724W; K63/41040SS7S; K57/0820; K15/062038; K15/122038; K63/0719/TRH; K63/0824W; K63/51040SS7S; K57/0820K; K15/072038; K15/142038; K63/0724/TRH; K63/0924W; K63/41040SS7E; K57/08202K; K15/082038; K63/0712/TR; K63/0412; K63/51040SS7E; K57/0920; K15/092038; K63/0719/TR; K63/0512; K63/41060SS7E; K57/0920K; K15/102038; K63/0724/TR; K63/0612; K63/51060SS7E; K57/09202K; K15/112038 | |
7 | Kim chọc động mạch các kích cỡ, Introducer needle | K6/1; K6/SW197/A4; K6/54; K6/25; K6/1/19; K6/57; K6/1/SB; K6/SW205/A4; K6/53; K6/19; K6/SW187/A4; K6/23; K6/1/12; K6/SW215R; K6/55; K6/18; K6/51; K6/SW217R; K6/SW187/A2; K6/50; K6/56; K6/SW213R; K6/BP187/A2; K6/SW223R | |
8 | Bộ dụng cụ truyền thuốc Manifold, manifold set | K90/20; K3012/4001; K3013/4002; K61/12/C; K90/22/CON; K1738; K61/14; K61/7/C; K90/20/NEW; K61/7/C/HP; K90/22; K3012/4002; K3014/4003; K61/60/C; K90/24; K3013/4001; K61/6/C; K61/13/C; K1758; K61/70/C/HP | |
9 | Ống chích bơm thuốc cản quang các kích cỡ Coronary Control Syringe | K90/13; K90/30; K90/10/G; K90/33/R; K90/16; II965705051031; K90/11; K90/34; K90/10/Y; K90/33/B; K90/10/B; K90/12; K90/10/R; K90/32/B; K90/33/W; K90/32/W | |
10 | Dây theo dõi áp lực, dây nối áp lực cao, dây truyền thuốc cản quang - Manometer lines, ANGIOFLEX Extension Lines | K39/29; K39/60; K1200/225/R; K3/120/RB; K39/37; K3/90/RB; K900/150/R; K39/30; K39/40; K1200/25; K39/7/10; K39/38; K3/530; K900/180/R; K39/31; K39/41; K1200/50; K39/7/50; K39/39; K3/550; K39/9/20IS; K39/32; K39/42; K1200/75; K39/7/100; K1200/125/R; K3/560; K3/560/SF; K39/33; K1200/25/R; K1200/100; K39/7/150; K1200/150/R; K39/120; K39/34; K1200/50/R; K1200/125; K106/1; K1200/175/R; K39/180; K39/35; K1200/75/R; K1200/150; K106/2; K3/30/RB; K39/300; K39/36; K1200/100/R; K1200/175; K106/3; K3/60/RB; K900/50/R | |
2. Catheter đường hầm sử dụng trong lọc máu do hãng Kimal, Anh sản xuất:
TT | TÊN HÀNG | MODEL |
11 | Catheter đường hầm sử dụng trong lọc máu (Kflow Epic Dialysis Long- Term Dual Lumen Precurved Catheter) | KFE-HDL-1216-K; KFE-HDL-1431-K; KFE-HDL-1627-K; KFE-HDL-1219-PCK; KFE-HDL-1435-PCK; KFE-HDL-1631-PCK; KFE-HDL-1219-K; KFE-HDL-1435-K; KFE-HDL-1631-K; KFE-HDL-1419-PCK; KFE-HDL-1450-PCK, KFC-HDL-1635-PCK; KFE-HDL-1419-K; KFE-HDL-1450-K; KFE-HDL-1635-K; KFE-HDL-1423-PCK; KFE-HDL-1619-PCK; KFE-HDL-1650-PCK; KFE-HDL-1423-K; KFE-HDL-1619-K; KFE-HDL-1650-K; KPE-HDL-1427-PCK; KFE-HDL-1623-PCK; KFE-SDL-1419-K; KFE-HDL-1427-K; KFE-HDL-1623-K; KFE-HDL-1216-PCK; KFE-HDL-1431-PCK; KFE-HDL-1627-PCK; KFE-SDL-1423-K; KFE-SDL-1427-K; KFE-SDL-1431-K; KFE-RSDL-1419-PCK; KFE-RSDL-1423-PCK; KFE-RSDL-1427-PCK; KFE-RSDL-1431-PCK. |
- 1Công văn 3139/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 3140/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 2464/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 2920/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 2921/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 2923/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 3135/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 8Công văn 2978/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 3131/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 3132/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 3134/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 12Công văn 2925/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 13Công văn 2926/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 14Công văn 2927/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 15Công văn 2928/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 16Công văn 2967/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 17Công văn 2974/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 18Công văn 2968/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 19Công văn 2969/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 20Công văn 2970/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 21Công văn 2971/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 22Công văn 2972/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 23Công văn 2973/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 24Công văn 2975/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 1Thông tư 30/2015/TT-BYT quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 3139/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 3140/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 2464/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 5Công văn 2920/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 2921/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 2923/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 8Công văn 3135/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 9Công văn 2978/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 10Công văn 3131/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 3132/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 12Công văn 3134/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 13Công văn 2925/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 14Công văn 2926/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 15Công văn 2927/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 16Công văn 2928/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 17Công văn 2967/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 18Công văn 2974/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 19Công văn 2968/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 20Công văn 2969/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 21Công văn 2970/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 22Công văn 2971/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 23Công văn 2972/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 24Công văn 2973/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 25Công văn 2975/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
Công văn 3133/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 3133/BYT-TB-CT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 26/05/2016
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Viết Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra