Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2969/BYT-TB-CT | Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2016 |
Kính gửi: Công ty TNHH Tư vấn, Thương mại và Dịch vụ Khoa học Kỹ thuật T.R.A.N.S.M.E.D
Căn cứ Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế.
Xét nội dung đề nghị tại công văn 1219/TM ngày 05/4/2016 của đơn vị nhập khẩu về việc nhập khẩu trang thiết bị y tế. Bộ Y tế đã tổ chức họp thẩm định hồ sơ nhập khẩu và duyệt cấp giấy phép nhập khẩu các trang thiết bị y tế (mới 100%) theo danh mục như sau:
TT | TÊN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ | CHỦNG LOẠI | ||
* | Hàng do hãng Abbott Vascular - Mỹ, Ireland sản xuất và hãng Abbott Vascular/Mỹ chủ sở hữu: | |||
1 | Dụng cụ đóng mạch máu (Vessel Closure) | Proglide, Starclose SE | ||
2 | Giá đỡ mạch vành (Coronary Stent) | Xience Pro 48, Xience ProX | ||
3 | Hàng do hãng Availmed - Mexico, Coxon - Trung Quốc, Abbott Vascular - Mỹ sản xuất và hãng Vascular/Mỹ chủ sở hữu: | |||
3.1 | Phụ kiện can thiệp tim mạch (Accessories) | 20/30 Indeflator Inflation Device | ||
3.2 | 20/20 Indeflator Inflation Device | |||
3.3 | 20/30 Priority Pack with Copilot Bleedback Control Valve | |||
3.4 | 20/20 Priority Pack with Copilot Bleedback Control Valve | |||
3.5 | Torque Device 0.009 - 0.018 | |||
3.6 | Torque Device 0.25 - 0.38 | |||
3.7 | Guide wire introducer | |||
3.8 | Funnel Introducer | |||
3.9 | Rotating Hemostatic valve 0.096”/0.115” | |||
3.10 | Copilot Bleedback Control Valve | |||
3.11 | Indeflator Plus 30 Inflation Device | |||
3.12 | Indeflator Plus 20 Inflation Device | |||
3.13 | Indeflator Plus 30 Priority Pack Accessory Kit with .096 RHV/.115 RHV | |||
3.14 | Indeflator Plus 20 Priority Pack Accessory Kit with .096 RHV/.115 RHV | |||
3.15 | Guide wire Accessory Kit with Copilot/.096 RHV /.115 RHV | |||
3.16 | 20/30 Priority Pack Accessory Kit with.096 RHV/.115 RHV | |||
3.17 | 20/20 Priority Pack Accessory Kit with.096 RHV/.115 RHV | |||
* | Hàng do hãng Abbott Vascular - Mỹ sản xuất và hãng Abbott Vascular/Mỹ chủ sở hữu: | |||
3.18 | Phụ kiện can thiệp tim mạch | DOC Guide wire extension | ||
* | Hàng do hãng Evalve - Mỹ sản xuất và hãng Evalve (DBA Abbott Vascular)/Mỹ chủ sở hữu: | |||
4 | Kẹp van hai (02) lá (Percutaneous Mitral Valve Repair) | MitraClip | ||
Đề nghị đơn vị nhập khẩu thực hiện đúng các quy định hiện hành về nhập khẩu trang thiết bị y tế. Về nhãn hàng hóa phải theo đúng quy định pháp luật về nhãn, đồng thời phải chịu trách nhiệm về số lượng, trị giá và chất lượng các trang thiết bị y tế nhập khẩu theo quy định của pháp luật.
Giấy phép nhập khẩu này có hiệu lực đến ngày 31/12/2016.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Thông tư 30/2015/TT-BYT quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 3132/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 3133/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 3134/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
Công văn 2969/BYT-TB-CT năm 2016 về cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 2969/BYT-TB-CT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/05/2016
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Viết Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra