Điều 29 Pháp lệnh ký kết và thực hiện Điều ước quốc tế năm 1998
Điều 29. Giải thích nội dung điều ước quốc tế
1. Nội dung điều ước quốc tế được giải thích phù hợp với pháp luật quốc tế về giải thích điều ước quốc tế.
2. Trong khi thực hiện, nếu có sự hiểu khác nhau về nội dung của điều ước quốc tế, thì cơ quan đề xuất ký kết có trách nhiệm đề nghị việc giải thích điều ước quốc tế và trình Chính phủ quyết định, sau khi có ý kiến bằng văn bản của Bộ Ngoại giao.
3. Thẩm quyền giải thích điều ước quốc tế :
a) Uỷ ban thường vụ Quốc hội giải thích điều ước quốc tế được Quốc hội phê chuẩn và điều ước quốc tế có điều khoản trái hoặc chưa được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội, Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành;
b) Chính phủ giải thích điều ước quốc tế được ký kết với danh nghĩa Nhà nước và danh nghĩa Chính phủ ;
c) Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao giải thích điều ước quốc tế do Toà án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao ký kết;
d) Bộ, ngành giải thích điều ước quốc tế được ký kết với danh nghĩa Bộ, ngành.
4. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải thích điều ước quốc tế quy định tại khoản 3 Điều này, Bộ Ngoại giao tiến hành thủ tục đối ngoại về giải thích điều ước quốc tế.
Pháp lệnh ký kết và thực hiện Điều ước quốc tế năm 1998
- Số hiệu: 07/1998/PL-UBTVQH10
- Loại văn bản: Pháp lệnh
- Ngày ban hành: 20/08/1998
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nông Đức Mạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 30
- Ngày hiệu lực: 24/08/1998
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc ký kết điều ước quốc tế
- Điều 4. Phân loại điều ước quốc tế
- Điều 5. Đề xuất đàm phán và ký điều ước quốc tế
- Điều 6. Thẩm quyền quyết định việc đàm phán và ký điều ước quốc tế
- Điều 7. Đàm phán và ký điều ước quốc tế không cần giấy uỷ quyền
- Điều 8. Uỷ quyền đàm phán và ký điều ước quốc tế
- Điều 9. Đề nghị phê chuẩn hoặc phê duyệt
- Điều 10. Phê chuẩn điều ước quốc tế
- Điều 11. Phê duyệt điều ước quốc tế
- Điều 12. Gia nhập điều ước quốc tế nhiều bên
- Điều 13. Ngôn ngữ điều ước quốc tế
- Điều 14. Hình thức văn bản điều ước quốc tế
- Điều 15. Bảo lưu đối với điều ước quốc tế
- Điều 16. Rút bảo lưu đối với điều ước quốc tế
- Điều 17. Hiệu lực của điều ước quốc tế
- Điều 18. Lưu trữ điều ước quốc tế
- Điều 19. Sao lục điều ước quốc tế
- Điều 20. Công bố điều ước quốc tế
- Điều 21. Đăng ký điều ước quốc tế
- Điều 22. Lưu chiểu điều ước quốc tế
- Điều 23. Tuân thủ điều ước quốc tế
- Điều 24. Bảo đảm việc thực hiện điều ước quốc tế
- Điều 25. Sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn điều ước quốc tế
- Điều 26. Căn cứ đình chỉ hiệu lực và bãi bỏ điều ước quốc tế
- Điều 27. Thẩm quyền quyết định việc đình chỉ hiệu lực và bãi bỏ điều ước quốc tế
- Điều 28. Đề nghị về việc đình chỉ hoặc bãi bỏ hiệu lực điều ước quốc tế
- Điều 29. Giải thích nội dung điều ước quốc tế