Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NHÃN MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG BỐ MÔI TRƯỜNG - CÔNG BỐ MÔI TRƯỜNG KIỂU III
Environmental labels and declarations - Type III environmental declarations
Tiêu chuẩn này phân định và mô tả các yếu tố và các vấn đề liên quan đến Các công bố môi trường kiểu III và các chương trình tương ứng, bao gồm cả xem xét kỹ thuật, hình thức công bố và thông báo công bố, xem xét về mặt quản lý đối với việc soạn thảo và/ hoặc ban hành Công bố môi trường kiểu III.
TCVN ISO 14020: 2000 (ISO 14020: 1998) Nhãn môi trường và công bố - Nguyên lý chung
TCVN ISO 14021: 2003 (ISO 14021: 1999) Nhãn môi trường và công bố môi trường - Tự công bố các công bố môi trường (Ghi nhãn môi trường kiểu II).
ISO 14024: 1999 Environmental labels and declarations. Type I environmental labelling. Principles and procedures (Nhãn môi trường và công bố môi trường - Nhãn môi trường kiểu I - Nguyên lý và thủ tục).
TCVN ISO 14040: 2000 (ISO 14040: 1997) Quản lý môi trường - Đánh giá chu trình sống của sản phẩm - Nguyên lý và kế hoạch hành động.
TCVN ISO 14041: 2000 (ISO 14041: 1998) Quản lý môi trường - Đánh giá chu trình sống của sản phẩm - Nguyên lý và kế hoạch hành động.
TCVN ISO 14041: 2000 (ISO 14041: 1998) Quản lý môi trường - Đánh giá chu trình sống của sản phẩm - Mục tiêu và phạm vi định nghĩa và phân tích tóm lược.
ISO 14042: 2000 Environmental management. Life cycle assessment. Life cycle impact assessment (Quản lý môi trường - Đánh giá vòng đời của sản phẩm - Đánh giá tác động của vòng đời của sản phẩm)
ISO 14043: 2000 Environmental management. Life cycle assessment. Life cycle interpretation (Quản lý môi trường - Đánh giá vòng đời của sản phẩm - Diễn giải vòng đời của sản phẩm).
Trong của tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong
TCVN ISO 14020, ISO 14024, TCVN ISO 14040, TCVN ISO 14041, ISO 14042, ISO 14043 và các thuật ngữ dưới đây.
3.1. Điểm đến của loại tác động (category endpoint)
Thuộc tính hoặc khía cạnh của môi trường tự nhiên, của sức khoẻ con người hoặc nguồn tài nguyên xác định một vấn đề môi trường liên quan.
Chú thích - Hình 2 [ISO 14040: 2000] minh hoạ thuật ngữ này chi tiết hơn.
[ISO 14042: 2000]
3.2. Sự chứng nhận (certfication)
Thủ tục mà qua đó bên thứ ba đưa ra đảm bảo bằng văn bản rằng một sản phẩm, quá trình hoặc dịch vụ phù hợp với các yêu cầu đã quy định.
[ISO/IEC Guide 2: 1996]
3.3. Đơn vị chức năng (functional unit)
Tính năng đã được định lượng của một hệ thống sản phẩm để dùng như là một đơn vị đối chiếu trong một nghiên cứu đánh giá chu trình sống của sản phẩm.
3.4. Loại tác động (impact category)
Cấp độ thể hiện các vấn đề môi trường liên quan mà các kết quả phân tích kiểm kê chu trình sống của sản phẩm (LCI) có thể ấn định cho nó.
3.5. Bên hữu quan (interested party)
Bên bị ảnh hưởng do sự triển khai và sử dụng một Công bố môi trường kiểu III.
3.6. Chỉ thị loại tác động của chu trình sống (life cycle impact category indicator)
Sự thể hiện có thể định lượng được của một loại tác động.
Chú thích - Trong tiêu chuẩn ISO 14042 sử dụng thuật ngữ ngắn gọn hơn là “loại chỉ thị” có dễ đọc hơn (trong điều về thuật ngữ và định nghĩa).
[ISO 14042: 2000]
3.7. Sản phẩm (product)
Mọi hàng hoá hoặc dịch vụ.
[ISO 14024: 1999]
3.8. Chủng loại sản phẩm (product category)
Nhóm các sản phẩm có chức năng tương đương.
[ISO 14024: 1999]
3.9. Đặc tính chức năng của sản phẩm (product function characteristics)
Thuộc tính hoặc đặc trưng trong tính năng vận hành và sử dụng của một sản phẩm.
[ISO 14024: 1999]
3.10. Bên thứ ba (third party)
Người hoặc cơ quan được công nhận là độc lập với các bên liên quan đang cùng quan tâm đến một vấn đề.
Chú thích - “Bên thứ ba” không nhất thiết ngụ ý là cơ quan chứng nhận.
3.11. Công bố môi trường kiểu III (Type III environmental declaration)
Dữ liệu môi trường đã được định lượng cho một sản phẩm với các hạng/loại các thông số được thiết lập trước dựa trên cơ sở bộ tiêu chuẩn ISO 14040, nhưng không loại trừ thông tin môi trường bổ sung được đưa ra trong khuôn khổ một Chương trình công bố môi trường kiểu III.
Chú thích - Vào thời điểm xây dựng các Công bố môi trường III, các phương pháp luận khác nhau đã được xem xét. Trong tương lai của công tác tiêu chuẩn hoá, các phương pháp luận khác nhau cần được kết hợp lại làm cơ sở cho các Công bố môi trường kiểu III. Bởi vậy, tiêu chuẩn n
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14001:2005 (ISO 14001 : 2004) về hệ thống quản lý môi trường - các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6784:2000 (ISO/IEC 66:1999) về yêu cầu chung đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý môi trường (HTQLMT) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14024:2005 (ISO 14024: 1999) về Nhãn môi trường và công bố môi trường - Ghi nhãn môi trường kiểu 1 - Nguyên tắc và thủ tục
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14020:2009 (ISO 14020 : 2000) về Nhãn môi trường và bản công bố môi trường - Nguyên tắc chung
- 1Quyết định 33/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành.
- 2Quyết định 1678/QĐ-BKHCN năm 2009 về hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14001:2005 (ISO 14001 : 2004) về hệ thống quản lý môi trường - các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6784:2000 (ISO/IEC 66:1999) về yêu cầu chung đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý môi trường (HTQLMT) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14001:1998 (ISO 14001 : 1996) về hệ thống quản lý môi trường - Quy định và hướng dẫn sử dụng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14020:2000 (ISO 14020:1998) về nhãn môi trường và công bố môi trường - Nguyên tắc chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14021:2003 (ISO 14021:1999) về nhãn môi trường và công bố môi trường - Tự công bố về̉ môi trường (ghi nhãn môi trường kiểu II) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14040:2000 (ISO 14040:1997) về quản lý môi trường - Đánh giá chu trình sống của sản phẩm - Nguyên tắc và khuôn khổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14041:2000 (ISO 14041:1998) về quản lý môi trường - Đánh giá chu trình sống của sản phẩm - Xác định mục tiêu, phạm vi và phân tích kiểm kê do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14024:2005 (ISO 14024: 1999) về Nhãn môi trường và công bố môi trường - Ghi nhãn môi trường kiểu 1 - Nguyên tắc và thủ tục
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14020:2009 (ISO 14020 : 2000) về Nhãn môi trường và bản công bố môi trường - Nguyên tắc chung
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14025:2009 (ISO 14025 : 2006) về Nhãn môi trường và công bố môi trường - Công bố môi trường kiểu III - Nguyên lý và thủ tục
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO/TR 14025:2003 (ISO/TR 14025:2000) về nhãn môi trường và công bố môi trường - Công bố về môi trường kiểu III do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVNISO/TR14025:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 04/12/2003
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra