Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NHÃN MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG BỐ MÔI TRƯỜNG - GHI NHÃN MÔI TRƯỜNG KIỂU I - NGUYÊN TẮC VÀ THỦ TỤC
Evironmental labels and declarations - type i environmental labelling - principles and procedures
Tiêu chuẩn này thiết lập các nguyên tắc và thủ tục để xây dựng chương trình ghi nhãn môi trường kiểu I bao gồm lựa chọn chủng loại sản phẩm, chuẩn cứ môi trường của sản phẩm và các đặc tính chức năng sản phẩm; cho mục đính đánh giá và chứng minh sự tuân thủ. Tiêu chuẩn này còn thiết lập các thủ tục chứng nhận để cấp nhãn môi trường.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN ISO 14020: 2000 (ISO 14020: 1998), Nhãn môi trường và công bố môi trường - Nguyên tắc chung.
Trong tiêu chuẩn này, các thuật ngữ và định nghĩa sau được áp dụng:
3.1.
Chương trình ghi nhãn môi trường kiểu I (Type I environmental labelling programme)
Chương trình tự nguyện, dựa trên các chuẩn cứ của bên thứ ba, được bên thứ ba cấp giấy phép cho sử dụng nhãn môi trường trên sản phẩm, để chỉ ra tính thân thiện với môi trường một cách toàn diện của một sản phẩm trong một chủng loại sản phẩm cụ thể trên cơ sở xem xét vòng đời của sản phẩm đó.
3.2.
Sản phẩm (product)
Mọi hàng hoá hoặc dịch vụ.
3.3.
Chủng loại sản phẩm (product category)
Nhóm các sản phẩm có chức năng tương đương.
3.4.
Chuẩn cứ môi trường của sản phẩm (production criteria)
Những yêu cầu về môi trường mà sản phẩm sẽ phải thoả mãn để được cấp nhãn môi trường.
3.5.
Đặc tính chức năng sản phẩm (product fuction characteristic)
3.6.
Cơ quan cấp nhãn sinh thái (ecolabelling body)
Bên thứ ba và các đơn vị đại diện của nó, thực hiện chương trình cấp nhãn môi trường kiểu I.
3.7.
Bên thứ ba (third party)
Cá nhân hay tổ chức được công nhận là hoàn toàn độc lập với các bên liên quan cùng quan tâm đến một vấn đề.
[TCVN 6450: 1998 (ISO/IEC Guide 2: 1996)]
Chú thích: “Bên liên quan” thường đại diện cho lợi ích của nhà cung ứng (“bên thứ nhất”) và nhà tiêu thụ (“bên thứ hai”).
3.8.
Bên hữu quan (interested party)
Tất cả các bên chịu ảnh hưởng của chương trình ghi nhãn môi trường kiểu I.
3.9.
Tổ chức được cấp phép (license)
Tổ chức được cơ quan cấp nhãn sinh thái cho phép sử dụng nhãn môi trường kiểu I.
3.10.
Khía cạnh môi trường (environmental aspect)
Yếu tố của các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của một tổ chức có thể tác động qua lại với môi trường.
Chú thích: Khía cạnh môi trường có ý nghĩa là một khía cạnh có hoặc có thể gây ra tác động môi trường có ý nghĩa.
[TCVN ISO 14001: 2005]
3.11.
Tác động môi trường (environmental impact)
Bất kỳ một sự thay đổi nào gây ra cho môi trường, dù là có lợi hay có hại, do một phần hay toàn bộ các hoạt động của một tổ chức, hoặc sản phẩm và dịch vụ gây ra.
[TCVN ISO 14001: 2005]
3.12.
Chứng nhận (certification)
Thủ tục mà qua đó bên thứ ba cấp bản chứng nhận một sản phẩm, quá trình hoặc dịch vụ có các đặc tính phù hợp với những yêu cầu cụ thể.
[TCVN 6450: 1998 (ISO/IEC Guide 2: 1996)]
3.13.
Giấy phép (cho ghi nhãn môi trường kiểu I) [lincence (for Type I environmental labelling)]
Tài liệu được ban hành theo quy định của hệ thống chứng nhận, qua đó một cơ quan cấp nhãn sinh thái công nhận một cá nhân/tổ chức có quyền sử dụng nhãn môi trường kiểu I cho những sản phẩm hoặc dịch vụ của mình theo các quy định của chương trình ghi nhãn môi trường.
3.14.
Phù hợp về mục đích (fitness for purpose)
Khả năng của sản phẩm, quá trình hoặc dịch vụ đáp ứng một mục đích đã được xác định trong những điều kiện cụ thể.
[TCVN 6450: 1998 (ISO/IEC Guide 2: 1996)]
4. Mục tiêu của ghi nhãn môi trường kiểu I
Mục tiêu chung của nhãn môi trường và công bố môi trường là thông qua việc trao đổi n
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14021:2003 (ISO 14021:1999) về nhãn môi trường và công bố môi trường - Tự công bố về̉ môi trường (ghi nhãn môi trường kiểu II) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO/TR 14025:2003 (ISO/TR 14025:2000) về nhãn môi trường và công bố môi trường - Công bố về môi trường kiểu III do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14021:2013
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14021:2017 (ISO 14021:2016) về Nhãn môi trường và công bố về môi trường - Tự công bố về môi trường (Ghi nhãn môi trường kiểu II)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 14027:2018 (ISO/TS 14027:2017) về Nhãn môi trường và công bố nhãn môi trường - Xây dựng các quy tắc phân loại sản phẩm
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14001:2005 (ISO 14001 : 2004) về hệ thống quản lý môi trường - các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14020:2000 (ISO 14020:1998) về nhãn môi trường và công bố môi trường - Nguyên tắc chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14021:2003 (ISO 14021:1999) về nhãn môi trường và công bố môi trường - Tự công bố về̉ môi trường (ghi nhãn môi trường kiểu II) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO/TR 14025:2003 (ISO/TR 14025:2000) về nhãn môi trường và công bố môi trường - Công bố về môi trường kiểu III do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6450:1998 (ISO/IEC GUIDE 2 : 1996) về Tiêu chuẩn hoá và các hoạt động có liên quan - Thuật ngữ chung và định nghĩa
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7457:2004 (ISO/IEC GUIDE 65 : 1996) về Yêu cầu chung đối với các tổ chức điều hành hệ thống chứng nhận sản phẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14021:2013
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7955:2008 về Lắp đặt ván sàn - Quy phạm thi công và nghiệm thu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14021:2017 (ISO 14021:2016) về Nhãn môi trường và công bố về môi trường - Tự công bố về môi trường (Ghi nhãn môi trường kiểu II)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 14027:2018 (ISO/TS 14027:2017) về Nhãn môi trường và công bố nhãn môi trường - Xây dựng các quy tắc phân loại sản phẩm
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14024:2005 (ISO 14024: 1999) về Nhãn môi trường và công bố môi trường - Ghi nhãn môi trường kiểu 1 - Nguyên tắc và thủ tục
- Số hiệu: TCVNISO14024:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra