Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 8674:2011

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VITAMIN A - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

Animal feeding stuffs - Determination of vitamin A content - Method using high - performance liquid chromatography

Lời nói đầu

TCVN 8674:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 14565:2000;

TCVN 8674:2011 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VITAMIN A - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

Animal feeding stuffs - Determination of vitamin A content - Method using high - performance liquid chromatography

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng vitamin A (retinol) tổng số trong thức ăn chăn nuôi và thức ăn cho thú cảnh bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. Hàm lượng vitamin A là hàm lượng của all-trans-retinyl ancol và các đồng phân cis xác định được bằng phương pháp mô tả trong tiêu chuẩn này và được biểu thị theo đơn vị quốc tế trên kilogam (IU/kg).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 6952 (ISO 6498), Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Hàm lượng vitamin A (vitamin A content)

Hàm lượng của all-trans-retinyl ancol và các đồng phân cis xác định được theo tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH: Hàm lượng vitamin A được biểu thị bằng đơn vị quốc tế trên kilogam (IU/kg); 1 IU vitamin A bằng 0,300 mg của all-trans-retinol.

4. Nguyên tắc

Mẫu được xà phòng hóa với dung dịch kali hydroxit trong etanol và vitamin A được tách chiết trong dầu nhẹ. Loại bỏ dầu nhẹ bằng cách cho bay hơi và phần cặn được hòa tan trong 2-propanol. Nồng độ vitamin A trong dịch chiết 2-propanol được xác định bằng sắc ký lỏng pha đảo dưới các điều kiện cho pic đơn lẻ đối với tất cả các đồng phân retinol.

5. Thuốc thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích.

5.1. Nước, phù hợp với loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696).

5.2. Dung dịch kali hydroxit (KOH)

Hòa tan 500 g kali hydroxit trong nước (5.1) và pha loãng bằng nước đến 1 lít.

5.3. Etanol, w(C2H5OH) = 95% (theo thể tích), hoặc dùng cồn đã metyl hóa công nghiệp tương đương.

5.4. 2-propanol (C3H7OH).

5.5. Dầu nhẹ, có điểm sôi trong khoảng từ 40 0C đến 60 0C.

Lượng cặn còn lại sau khi bay hơi phải nhỏ hơn 20 mg/l.

5.6. Chất chuẩn vitamin A

5.6.1. All-trans-retinyl axetat, vitamin A axetat (C22H32O2) 328,5 g/mol, có độ tinh khiết ít nhất 90%.

5.6.2. All-trans-retinol, ancol vitamin A (C20H30O), 286,5 g/mol, có độ tinh khiết ít nhất 90%.

5.7. Metanol, dùng cho HPLC.

5.8. Pha động dùng cho sắc ký lỏng

Trộn metanol (5.7) với nước (5.1) theo tỷ lệ 770

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8674:2011 (ISO 14565:2000) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng vitamin A – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

  • Số hiệu: TCVN8674:2011
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2011
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản