Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Fruit and vegetable products – Determination of benzoic acid and sorbic acid concentrations – High – performance liquid chromatography method
Lời nói đầu
TCVN 8122:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 22855:2008;
TCVN 8122:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM RAU, QUẢ - XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ AXIT BENZOIC VÀ AXIT SORBIC – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Fruit and vegetable products – Determination of benzoic acid and sorbic acid concentrations – High - performance liquid chromatography method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao để xác định nồng độ axit benzoic và axit sorbic trong nước rau, quả.
CHÚ THÍCH Phương pháp này dựa trên phương pháp IFU 63 [2]
Chiết axit benzoic và/hoặc axit sorbic từ phần mẫu thử bằng hỗn hợp dung dịch đệm amoni axetat và metanol, trong môi trường axit.
Nồng độ của axit benzoic và/hoặc axit sorbic được xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) dùng cột pha đảo và detector cực tím (UV).
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước dùng cho HPLC, trừ khi có quy định khác.
3.1. Axit axetic (CH3COOH), băng.
3.2. Metanol (CH3OH), dùng cho HPLC.
3.3. Amoni axetat (CH3COONH4), dung dịch 0,01 mol/l.
Hòa tan 0,771 g amoni axetat trong 1 l nước.
3.4. Amoni axetat/axit axetic (CH3COONH4/CH3COOH), dung dịch đệm.
Trộn 1 000 phần thể tích dung dịch amoni axetat (3.3) và 1,2 phần thể tích axit axetic (3.1).
3.5. Axit benzoic (C6H5COOH), dung dịch gốc
Hòa tan axit benzoic trong 40 ml metanol (3.2) và pha loãng bằng nước đến vạch trong bình định mức 100 ml để thu được dung dịch gốc [(C6H5COOH) = 100 mg/ml].
3.6. Axit sorbic [CH3(CH:CH)2COOH], dung dịch gốc
Hòa tan axit sorbic trong 40 ml metanol (3.2) và pha loãng bằng nước đến vạch trong bình định mức 100 ml để thu được dung dịch gốc, p[CH3(CH:CH)2COOH] = 100 mg/ml].
3.7. Kali hexaxyanoferat (II), ngậm ba phân tử nước, K4[Fe(CN)6].3H2O.
3.8. Kẽm sulfat, ngậm bảy phân tử nước, (ZnSO4.7H2O), dung dịch 300 g/l.
3.9. Dung dịch chiết
Trộn 60 phần thể tích dung dịch đệm amoni axetat/axit axetic (3.4) với 40 phẩn thể tích metanol (3.2).
3.10. Dung môi dùng cho HPLC
Trộn 50 phần thể tích dung dịch amoni axetat (3.4) với 40 phần thể tích metanol dùng cho HPLC (3.2) và điều chỉnh đến pH 4,5 đến 4,6 bằng axit axetic (3.1). Lọc dung môi qua màng lọc (4.2).
3.11. Dung dịch Carrez I
Hòa tan 150 g kali hexaxyanoferat (II) (3.7) trong nước đựng trong bình định mức 1 000 ml. Pha loãng bằng nước đến vạch và trộn.
3.12. Dung dịch Carrez II
Hòa tan 300 g kẽm sulfat (3.8) trong nước đựng trong bình định mức 100 ml. Pha loãng bằng nước đến vạch và trộn.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6429:1998 (ISO 2448 : 1973) về các sản phẩm rau, quả - xác định hàm lượng etanol do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8121:2009 (ISO 5523:1981) về sản phẩm rau, quả dạng lỏng - Xác định hàm lượng sulfua dioxit (Phương pháp thông dụng)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5483:2007 (ISO 750:1998) về sản phẩm rau, quả - xác định độ axit chuẩn độ được
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6428:2007 (ISO 5518:2007) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - xác định hàm lượng axit benzoic - phương pháp quang phổ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6429:1998 (ISO 2448 : 1973) về các sản phẩm rau, quả - xác định hàm lượng etanol do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8121:2009 (ISO 5523:1981) về sản phẩm rau, quả dạng lỏng - Xác định hàm lượng sulfua dioxit (Phương pháp thông dụng)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5483:2007 (ISO 750:1998) về sản phẩm rau, quả - xác định độ axit chuẩn độ được
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6428:2007 (ISO 5518:2007) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - xác định hàm lượng axit benzoic - phương pháp quang phổ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8122:2009 (ISO 22855:2008) về sản phẩm rau, quả - Xác định nồng độ axit benzoic và axit sorbic - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- Số hiệu: TCVN8122:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra