- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-1:1997 (ISO 6394/1 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 1: yêu cầu chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-2:1997 (ISO 6394/2 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 2: dây kéo nguội
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-3:1997 (ISO 6394/3 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 3: dây tôi và ram do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008 về thép cốt bê tông - phần 1: thép thanh tròn trơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông – phần 2: thép thanh vằn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:2004 về Xi măng poóc lăng bền sunphat - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9356:2012 về Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4506:2012 về Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2009 về Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8827:2011 về Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9490:2012 (ASTM C900 - 06) về Bê tông - Xác định cường độ kéo nhổ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5709:2009 về thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3106:1993 về Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10302:2014 về Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2013 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
CỌC BÊ TÔNG LY TÂM ỨNG LỰC TRƯỚC
Pretensioned spun concrete piles
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa
4. Phân loại
4.1. Theo chủng loại và mã ký hiệu sản phẩm
4.2. Theo chỉ tiêu chất lượng cơ lý
4.3. Theo hình dạng và kích thước đường kính ngoài (D mm)
5. Hình dạng, kích thước cơ bản và kí hiệu
5.1. Hình dạng, kích thước cơ bản
5.2. Kí hiệu
6. Yêu cầu kĩ thuật
6.1. Yêu cầu về vật liệu
6.2. Yêu cầu về bê tông
6.3. Kích thước và sai lệch kích thước
6.4. Yêu cầu ngoại quan và các khuyết tật cho phép
6.5. Yêu cầu ứng suất hữu hiệu của cọc
6.6. Yêu cầu độ bền của thân cọc
6.7. Yêu cầu của mối nối
7. Phương pháp thử
7.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
7.2. Xác định kích thước, ngoại quan và khuyết tật cọc
7.3. Xác định cường độ nén bê tông
7.4. Xác định độ bền uốn nứt thân cọc
7.5. Xác định độ bền uốn thân cọc PHC và NPH dưới tải trọng nén dọc trục
7.6. Xác định khả năng bền cắt thân cọc PHC, NPH
7.7. Xác định độ bền uốn gẫy thân cọc
7.8. Xác định độ bền uốn mối nối
8. Nghiệm thu sản phẩm cọc
8.1. Nguyên tắc
8.2. Hồ sơ nghiệm thu
9. Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
9.1. Ghi nhãn
9.2. Bảo quản
9.3. Vận chuyển
Phụ lục A (quy định) Tính toán ứng suất hữu hiệu của cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
Phụ lục B (quy định) Tính toán sức kháng nén dọc trục của cọc
Phụ lục C (tham khảo) Chương trình nội dung thử nghiệm chất lượng cọc
Lời nói đầu
TCVN 7888:2014 thay thế TCVN 7888:2008
TCVN 7888:2014 do Hội Bê tông Việt Nam (VCA) biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 7888:2014
CỌC BÊ TÔNG LY TÂM ỨNG LỰC TRƯỚC
Pretensioned spun concrete piles
Tiêu chuẩn
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9245:2012 về Cọc ống thép
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9395:2012 về Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7201:2015 về Khoan hạ cọc bê tông ly tâm - Thi công và nghiệm thu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11197:2015 về Cọc thép - Phương pháp chống ăn mòn - Yêu cầu và nguyên tắc lựa chọn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-3:2014 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 3: Nắp và song chắc rác
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-1:1997 (ISO 6394/1 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 1: yêu cầu chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-2:1997 (ISO 6394/2 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 2: dây kéo nguội
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-3:1997 (ISO 6394/3 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 3: dây tôi và ram do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008 về thép cốt bê tông - phần 1: thép thanh tròn trơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông – phần 2: thép thanh vằn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7888:2008 về cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:2004 về Xi măng poóc lăng bền sunphat - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9245:2012 về Cọc ống thép
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9395:2012 về Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9356:2012 về Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4506:2012 về Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2009 về Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8827:2011 về Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9490:2012 (ASTM C900 - 06) về Bê tông - Xác định cường độ kéo nhổ
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5709:2009 về thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3106:1993 về Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10302:2014 về Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2013 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7201:2015 về Khoan hạ cọc bê tông ly tâm - Thi công và nghiệm thu
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11197:2015 về Cọc thép - Phương pháp chống ăn mòn - Yêu cầu và nguyên tắc lựa chọn
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10333-3:2014 về Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 3: Nắp và song chắc rác
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7888:2014 về Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
- Số hiệu: TCVN7888:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực