Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7449 : 2004
XE ĐẠP ĐIỆN - ẮC QUY CHÌ AXÍT
Electric bicycles - Lead acid batteries
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thông số kích thước cơ bản, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các loại ắc qui chì axít kiểu kín (sau đây gọi tắt là ắc qui) dùng cho các loại xe đạp điện thông dụng có khả năng tải đến 75 kg và vận tốc lớn nhất đến 25 km/h.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các loại xe lăn điện dùng cho người tàn tật có các đặc tính kỹ thuật theo quy định ở trên.
CHÚ THÍCH: Tùy theo kết cấu của các loại xe đạp điện khác nhau cho phép kết nối các ắc quy quy định trong tiêu chuẩn này để tăng công suất vận hành cho xe đạp điện nhưng phải đẩm bảo tổng điện áp danh nghĩa không được vượt quá 48V.
2 Tài liệu viện dẫn
TCVN 138:64 Axit sunfuric ắc qui.
TCVN 4472 : 1993 Ắc quy chì khởi động
TCVN 5510 : 1991 Xe đạp- Yêu cầu an toàn - Phương pháp thử.
TCVN 7348 : 2003 Mô tô, xe máy - ắc quy chì axít
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa quy định trong TCVN 4472 : 1993, TCVN 7348 : 2003 và các thuật ngữ sau:
3.1 Ắc quy chì axit kín kiểu SLA (Sealed lead acid battery)
Ắc quy chì axít có cấu tạo tự bảo vệ không để hơi axít tự do thoát ra ngoài và không phải bổ sung nước hoặc dung dịch trong quá trình sử dụng.
3.2 Ắc quy chì axit kiểu VRLA (Valve regulated lead acid battery)
Ắc quy chì axit có van chống nổ khi áp suất tăng, có khả năng chống mất nước cao nên không cần bổ sung hoặc ít phải bổ sung nước hoặc dung dịch trong quá trình sử dụng.
4 Thông số, kích thước cơ bản và ký hiệu
4.1 Thông số và kích thước cơ bản
Thông số và kích thước cơ bản của ắc qui được quy định trong bảng 1. Tùy theo kết cấu của từng loại xe đạp cụ thể, cho phép sử dụng các loại ắc quy có các thông số và kích thước khác với quy định trong bảng 1 nhưng phải đạt các quy định trong điều 1 của tiêu chuẩn này.
Bảng 1 - Thông số và kích thước cơ bản
Ký hiệu | Điện áp danh định (v) | Dung lượng danh định (Ah) | Kích thước | Khối lượng | |||||||||||
20 h | 10 h |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 64TCN 63:1993 về ắc quy chì cố định
- 2Tiêu chuẩn ngành 64TCN 75:1994 về ắc quy chì - điện dịch keo
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7450:2004 về Xe đạp điện - Động cơ điện - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5177:1993 về Acquy chì dân dụng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1692:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3832:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật về mạ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3833:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật về sơn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3834:1988 về Xe đạp - Khung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3835:1988 về Xe đạp - Càng lái do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3836:1988 về Xe đạp - Yên do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2153:1977 về Acquy thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2012/BGTVT về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT về xe đạp điện do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 75:2014/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 76:2014/BGTVT về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện
- 16Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT/SĐ1:2015 về Xe đạp điện
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7348:2003 về mô tô, xe máy - ắc quy chì-axít do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4472:1993 về ắc quy chì khởi động do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 64TCN 63:1993 về ắc quy chì cố định
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 138:1964 về Axit sunfuric acquy sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc
- 5Tiêu chuẩn ngành 64TCN 75:1994 về ắc quy chì - điện dịch keo
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7450:2004 về Xe đạp điện - Động cơ điện - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5177:1993 về Acquy chì dân dụng
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5510:1991 về Xe đạp – Yêu cầu an toàn – Phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1692:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3832:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật về mạ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3833:1988 về Xe đạp - Yêu cầu kỹ thuật về sơn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3834:1988 về Xe đạp - Khung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3835:1988 về Xe đạp - Càng lái do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3836:1988 về Xe đạp - Yên do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2153:1977 về Acquy thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 16Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2012/BGTVT về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 17Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT về xe đạp điện do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 75:2014/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện
- 19Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 76:2014/BGTVT về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện
- 20Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BGTVT/SĐ1:2015 về Xe đạp điện
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7449:2004 về Xe đạp điện - Ắc quy chì axit
- Số hiệu: TCVN7449:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2004
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra