- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:1995 về nước thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6705:2000 về chất thải rắn không nguy hại - phân loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
CHẤT THẢI RẮN - BÃI CHÔN LẤP HỢP VỆ SINH - YÊU CẦU CHUNG VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Solid wastes - Sanitary landfills - General requirements to the environmental protection
Lời nói đầu
TCVN 6696 : 2000 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC200/SC1 Bãi chôn lấp chất thải biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.
CHẤT THẢI RẮN - BÃI CHÔN LẤP HỢP VỆ SINH - YÊU CẦU CHUNG VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Solid wastes - Sanitary landfills - General requirements to the environmental protection
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật chung về bảo vệ môi trường trong việc lựa chọn, thiết kế, xây dựng, vận hành khai thác và việc giám sát các tác động đến môi trường sau khi đóng bãi đối với địa điểm chôn lấp chất thải rắn thông thường phát sinh từ khu dân cư và các khu công nghiệp. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bãi chôn lấp chất thải rắn nguy hại.
TCVN 5937:1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh.
TCVN 5939:1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ TCVN 5940:1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ.
TCVN 5945 :1995 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải. TCVN 6705:2000 Chất thải rắn không nguy hại - Phân loại.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ sau:
3.1 Bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh (sau đây gọi là bãi chôn lấp): Khu vực được qui hoạch thiết kế, xây dựng để chôn lấp các chất thải rắn thông thường phát sinh từ các khu dân cư và các khu công nghiệp. Bãi chôn lấp bao gồm các ô chôn lấp chất thải, vùng đệm, các công trình phụ trợ như trạm xử lý nước, trạm xử lý khí thải, trạm cung cấp điện nước, văn phòng làm việc và các hạng mục khác để giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực của bãi chôn lấp tới môi trường xung quanh.
3.2 Chất thải rắn: Theo TCVN 6705 : 2000.
3.3 Khí rác: Khí sinh ra từ ô chôn lấp chất thải do quá trình phân huỷ tư nhiên của các chất thải rắn.
3.4 Nước rác: Nước sinh ra từ ô chôn lấp chất thải trong quá trình phân huỷ tự nhiên của các chất thải rắn.
3.5 Vùng đệm: Khoảng đất bao quanh bãi chôn lấp để giảm thiểu các tác động ô nhiễm của bãi chôn lấp đến môi trường xung quanh.
3.6 Ô chôn lấp: Các ô nằm trong bãi chôn lấp chất thải dùng để trực tiếp chôn lấp chất thải hàng ngày.
3.7 Lớp lót đáy: Lớp vật liệu được trải trên toàn bộ diện tích đáy và thành của ô chôn lấp chất thải để ngăn ngừa sự thẩm thấu nước rác vào môi trường đất và nguồn nước ngầm ở xung quanh và bên dưới bãi chôn lấp.
3.8 Lớp che phủ: Lớp phủ cuối cùng lên trên toàn bộ bãi chôn lấp chất thải rắn khi đóng bãi nhằm ngăn ngừa tác động từ ô chôn lấp đến môi trường xung quanh và từ bên ngoài vào ô chôn lấp.
3.9 Hệ thống thu gom khí rác: Hệ thống nhằm thu gom khí rác để có các biện pháp xử lý tránh gây các hậu quả về ô nhiễm, cháy nổ trước khi xả ra môi trường.
3.10 Hệ thống thu gom nước rác: Hệ thống bao gồm các đường ống dẫn, cống mương dẫn nhằm thu gom nước rác để xử lý trước khi thải ra môi trường.
3.11 Đóng bãi: Ngừng toàn bộ việc chôn lấp chất thải và hoàn thành toàn bộ lớp che phủ.
3.12 Thời gian hoạt động của bãi chôn lấp chất thải rắn: Toàn bộ thời gian từ khi bắt đầu chôn lấp đến khi đóng bãi chôn lấp.
4.1 Tuỳ theo diện tích, bãi chôn lấp được phân ra loại nhỏ, vừa, lớn và rất lớn (xem bảng 1).
Bảng 1 - Phân loại bãi chôn lấp theo diện tích
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6560:1999 về chất lượng không khí - khí thải lò đốt chất thải rắn y tế - giới hạn cho phép
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 25:2009/BTNMT về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9239:2012 về Chất thải rắn - Quy trình chiết độc tính
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9458:2012 (ASTM D4503-08) về Chất thải rắn - Phương pháp hòa tan bằng lithi metaborat nóng chảy
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-9:2016/BXD về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6560:1999 về chất lượng không khí - khí thải lò đốt chất thải rắn y tế - giới hạn cho phép
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5945:1995 về nước thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6705:2000 về chất thải rắn không nguy hại - phân loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 25:2009/BTNMT về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9239:2012 về Chất thải rắn - Quy trình chiết độc tính
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9458:2012 (ASTM D4503-08) về Chất thải rắn - Phương pháp hòa tan bằng lithi metaborat nóng chảy
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6696:2009 về Chất thải rắn - Bãi chôn lấp hợp vệ sinh - Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07-9:2016/BXD về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6696:2000 về chất thải rắn - bãi chôn lấp hợp vệ sinh - yêu cầu chung về bảo vệ môi trường do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6696:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2000
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực