TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6461:2008
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CLOROPHYL
Food additive - Chlorophylls [1][1])
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho clorophyl được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phẩm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
JECFA - Combined compendium of food additive specircation, Volume 4 - Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications
(JECFA - Tuyển tập các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4 - Các phương pháp phân tích, qui trình thử nghiệm và dung dịch phòng thử nghiệm được sử dụng và viện dẫn trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phầm).
3. Mô tả
3.1 Clorophyl là sản phẩm thu được bằng cách chiết dung môi từ cỏ, cỏ linh lăng, cây tầm ma và các nguyên liệu thực vật khác; trong quá trình tách dung môi về sau, các chất kết hợp với ma giê có mặt tự nhiên có thể được tách hoàn toàn hoặc một phần khỏi clorophyl để thu được phaeophytin tương ứng; các chất màu chính là phaeophytin và ma giê clorophyl; sản phẩm chiết từ phần dung môi được tách ra, chứa các chất màu khác như carotenoid cũng như dầu, chất béo và sáp có trong nguyên liệu ban đầu.
Chỉ sử dụng các dung môi sau đây để chiết: axeton, diclometan, metanol, etanol, propan-2-ol và hexan.
3.2 Tên hoá học
Các chất màu chính bao gồm:
Phytyl (132R, 17S, 18S)-3-(8-etyl-132-metoxycabonyl-2,7,12,18-tetrametlyl-13’-oxo-3-vinyl-131-132-17,18-tetrahydroxyclopenta[at]-prophylrin-17-yl) propionat (phaeophytin a) hoặc dạng phức magiê (clorophyl a). Phytyl (132R, 17S, 18S)-3-(8-etyl-7-formyl-132-metoxycacbonyl-2, 12, 18-trimetyl-13’-oxo-3-vinyl-131-132- 17,18-0tetrahydro-xyclopenta [at]-prophylrin-17-yl) propionat (phaeophytin b) hoặc dạng phức magiê (clorophyl b).
3.3 Sô C.A.S:
Phaeophytin a, phức magiê: 479-61-8;
Paeophytin b, phức magiê: 519-62-0.
3.4 Công thức hoá học:
- Phaeophytin a, phức magiê (clorophyl a): C55H72MgN4O5;
- Phaeophytin a: C55H74N4O5;
- Phaeophytin b, phức magiê (clorophyl b): C55H70MgN4O6
- Phaeophytin b: C55H72N4O6.
3.5 Công thức cấu tạo
Trong đó
X là CH3 đối với dãy “a”;
X là CHO đối với dãy “b”.
Loại Mg khỏi Clorophyl để thu được phaeophytin tương ứng
3.6 Khối lượng phân tử
- Phaeophytin a, phức magie (clorophyl a): 893.51;
- Phaeophytin a: 871,22;
- Phaeophytin b, phức magiê (clorophyl b): 907,49;
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Amaranth
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6460:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Caroten (thực phẩm)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6462:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Erythrosin
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6460:2008 về phụ gia thực phẩm - Caroten (thực vật)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6463:2008 về phụ gia thực phẩm - Kali sacarin
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Amaranth
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6459:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Riboflavin
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6460:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Caroten (thực phẩm)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu Clorophyl
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6462:1998 về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Erythrosin
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6460:2008 về phụ gia thực phẩm - Caroten (thực vật)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6463:2008 về phụ gia thực phẩm - Kali sacarin
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6466:2008 về phụ gia thực phẩm - Xirô sorbitol
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:2008 về phụ gia thực phẩm - Clorophyl
- Số hiệu: TCVN6461:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực