SẢN PHẨM RAU, QUẢ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETANOL
Fruit and vegetable products – Determination of ethanol content
Lời nói đầu
TCVN 6429:2007 thay thế TCVN 6429:1998;
TCVN 6429:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 2448:1998;
TCVN 6429:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM RAU, QUẢ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETANOL
Fruit and vegetable products – Determination of ethanol content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp hóa học xác định etanol trong các sản phẩm rau quả.
Phương pháp này không áp dụng cho các sản phẩm chứa lớn hơn 5 % (m/m) etanol.
Đối với các sản phẩm chứa tinh dầu, thì cần chuyển sang phần dưới đây (xem phụ lục A).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1. Hàm lượng etanol (ethanol content)
Khối lượng của các chất xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
Hàm lượng etanol được biểu thị bằng phần trăm khối lượng đối với các sản phẩm rắn và bằng gam trong 100 ml đối với các sản phẩm lỏng.
Tách etanol bằng phương pháp cất, sau đó oxy hóa bằng kali dicromat trong môi trường axit sulfuric. Xác định lượng dicromat dư bằng sắt (II) sunfat amoni dùng sắt (II) -1, 10-phenenthrolin làm chất chỉ thị.
Chỉ sử dụng các thuốc thử thuộc loại phân tích. Nước được sử dụng phải là nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có các quy định khác.
4.1. Axit sulfuric (H2SO4), r20 = 1,84 g/ml.
4.2. Axit sulfuric loãng, r20 = 1,49 g/ml, chứa 500 ml axit sulfuric (4.1)/lít.
4.3. Canxi hydroxit [Ca(OH)2], huyền phù thu được bằng cách hòa tan từ 110 g đến 112 g canxi oxit vào 1 lít nước.
4.4. Dung dịch kali dicromat, chứa 42,572 g K2Cr2O7 trong 1 lít.
1 ml dung dịch này tương đương với 0,01 g etanol.
4.5. Dung dịch kali permanganat, chứa 1,372 g KMnO4 trong 1 lít.
10 ml dung dịch này tương đương với 1 ml dung dịch sắt (II) amoni sunfat (4.6).
4.6. Dung dịch sắt (II) amoni sunfat [(NH4)2Fe(SO4)]
Hòa tan 170,2 g sắt (II) amoni sunfat ngậm 6 phân tử nước trong nước.
Cho thêm 20 ml axit sulfuric (4.1) và hòa tan trong 1 lít nước.
Ổn định bằng cách bổ sung vài mảnh nhôm.
2 ml dung dịch này tương đương với 1 ml dung dịch kali dicromat (4.4).
4.7. Dung dịch sắt (II) -1, 10-phenanthrolin
Hòa tan 0,695 sắt (II) sunfat ngậm 7 phân tử nước (FeSO4.7H2O) trong 100 ml nước, thêm 1,485 g 1,10-phenanthrolin ngậm 1 phân tử nước (C12H8N2.H2O) và đun nóng để dễ hòa tan.
Dung dịch này cần được bảo quản tốt.
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
5.1. Dụng cụ chưng cất, gồm một bình cầu 500 ml lắp khít với ống sinh hàn và một ống ngưng có phần cuối được vuốt thon đủ ngập tới đáy của bình cầu 100 ml.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6429:2007 (ISO 2448:1998) về sản phẩm rau, quả - xác định hàm lượng etanol
- Số hiệu: TCVN6429:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực