TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6089:1995
CAO SU THIÊN NHIÊN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BẨN
Natural rubber – Determination of dirt content
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chất bẩn của các loại cao su thiên nhiên trong đó có cao su SVR dạng thô, không áp dụng đối với sự nhiễm chất bẩn trên bề mặt cao su.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 3769 : 1995 Cao su thiên nhiên SVR
TCVN 6086 :1995 Cao su thiên nhiên- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
3. Nguyên tắc của phương pháp
Hoà tan cao su trong dung môi có điểm sôi ở nhiệt độ khoảng từ 160 đến 1900C, sau đó lọc dung dịch qua rây có kích thước lỗ 45 µm.Chất bẩn còn lại trên rây được rửa kỹ, sấy khô và cân.
4. Thuốc thử
4.1 Dung môi là white spirit ( mineral turpentine) có điểm sôi từ 155 đến 1960C.
4.2 Chất peptic RPA3 ( xylyl mercaptan 36 %).
Để tránh bẩn và nước lẫn vào, trước khi dùng white spirit và RPA3 phải được lọc qua giấy lọc. Nếu RPA3 có màu vàng, chứng tỏ đã bị lẫn nước.
5. Thiết bị
5.1 Máy cán cao su hai trục, loại dùng cho các phòng thí nghiệm
5.2 Cân phân tích có độ chính xác đến 0,1 mg
5.3 Bếp bóng đèn hồng ngoại , nhiệt độ từ 100 đến 1500 C
5.4 Rây có kích thước lỗ là 45 µm.
Khung rây bằng thép không rỉ hoặc đồng thau, đường kính trong 24 mm, đường kính ngoài 28 mm, chiều cao 15 mm (xem hình 1)
5.5 Gía đỡ rây bằng thép không rỉ hoặc đồng thau
5.6 Bình nón, dung tích 250 cm3 hoặc 500 cm3
5.7 Bình lọc thuỷ tinh, dung tích 2000 cm3
5.8 Máy rửa rây bằng siêu âm
5.9 Máy hút chân không
5.10 Tủ sấy có thể sấy đến 1600 C
6. Phương pháp thử
6.1 Chuẩn bị thử
Lấy khoảng 20 g đến 30 g mẫu A theo TCVN 6086:1995 đem cán hai lần qua máy cán(5.1) đã làm nguội bằng nước sôi tới nhiệt độ phòng. Khe hở giữa hai trục cán là 0,5 mm ± 0,1 mm
Cân khoảng 10 g mẫu, chính xác đến 0,1 mg. Dùng kéo cắt mẫu thành sợi nhỏ( khoảng 10-15 sợi). Cho các sợi mẫu vào bình nón ( 5.6) có chứa sẵn khoảng từ 150 đén 200 cm3 dung môi ( 4.1) và 1 cm3 chất peptic(4.2).
6.2 Tiến hành thử
6.2.1 Hoà tan cao su
Để bình nón đã chuẩn bị theo điều 6.1 lên bếp ( 5.3) đã được đ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:1997 (ISO 127 -1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4858:1997 (ISO 126-1995(E)) về Latex - cao su thiên nhiên cô đặc- xác định hàm lượng cao su khô
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6088:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bay hơi
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597:1987 về cao su - phương pháp xác định độ bền xé rách
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6086:2004 về cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp - Lấy mẫu và chuẩn bị lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6092 : 1995 về cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo đầu (Po) và chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:2004 (ISO 4660 : 1999) về Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:1997 (ISO 127 -1995 (E)) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4858:1997 (ISO 126-1995(E)) về Latex - cao su thiên nhiên cô đặc- xác định hàm lượng cao su khô
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3769:1995 (ISO 2 00 : 1989) về cao su thiên nhiên SVR
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6088:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bay hơi
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1597:1987 về cao su - phương pháp xác định độ bền xé rách
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6086:2004 về cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp - Lấy mẫu và chuẩn bị lấy mẫu
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6092 : 1995 về cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo đầu (Po) và chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:2004 (ISO 249 : 1995) về Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:2004 (ISO 4660 : 1999) về Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:1995 về cao su thiên nhiên - xác định hàm lượng chất bẩn
- Số hiệu: TCVN6089:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 23/09/1995
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực