Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ÂM HỌC - TIẾNG ỒN KHU VỰC CÔNG CỘNG VÀ DÂN CƯ - MỨC ỒN TỐI ĐA CHO PHÉP
Acoustic - Noise emitted by accelerating road vehicles - Permitted maximum noise level
Tiêu chuẩn này quy ðịnh mức ồn tối ða cho phép ðối với tiếng ồn do các loại phương tiện giao thông đường bộ mới phát ra khi tăng tốc độ. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho việc thử công nhận kiểu, thử trong sản xuất và kiểm tra phương tiện giao thông đường bộ nhập khẩu mới chưa qua sử dụng thuộc các loại L, M và N.
- TCVN 6552:1999 (ISO 362:1998), âm học - Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc ðộ - Phương pháp kỹ thuật (Acoustics - Measurement of noise emitted by accelerating road vehicles - Engineering method).
- TCVN 6211:1996 (ISO 3833:1977), Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu -Thuật ngữ và ðịnh nghĩa.
- TCVN 6529:1999 (ISO 1176:1990), Phương tiện giao thông đường bộ - Khối l˝ợng - Thuật ngữ ðịnh nghĩa và má hiệu.
- ISO 9645:1990, âm học - Đo tiếng ồn do xe máy hai bánh phát ra khi chuyển
ðộng - Phương pháp kỹ thuật (Acoustics - Measurement of noise emitted by two - wheeled mopeds in motion - Engineering method).
Phương tiện giao thông đường bộ loại L, M, N trong tiêu chuẩn này được ðịnh nghĩa trong TCVN 6552:1999 và TCVN 6211:1996
Tiếng ồn do các phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ, được ðo theo phương pháp quy ðịnh trong TCVN 6552:1999, riêng xe máy 2 bánh ðo theo ISO 9645:1990, phải tu₡n theo quy ðịnh sau:
4.1. đối với thử công nhận kiểu:
4.1.1. Mức ồn ðo được không được vượt quá giá trị tương ứng với từng loại phương tiện như nêu trong bảng 1 theo mức 1 hoặc mức 2 ðối với từng loại phương tiện. Thời ðiểm áp dụng mức 1 hoặc mức 2 do cơ quan có thẩm quyền quy ðịnh.
Bảng 1 - Giá trị mức ồn tối ða cho phép
Đơn vị: dB(A)
Loại phương tiện | Mức ổn tối ða cho phép | |
Mức 1 | Mức 2 | |
1. Xe máy hai bánh Tốc ðộ lớn nhất không quá 30km/h Tốc ðộ lớn nhất quá 30km/h |
70 73 |
70 73 |
2. L3 (Mô tô), L4 và L5 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6436:1998 về âm học - tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - mức ồn tối đa cho phép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6435:1998 (ISO 5130 : 1982) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - phương pháp điều tra do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5949:1998 về âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5964:1995 (ISO 1996/1) về âm học - mô tả và đo tiếng ồn môi trường - các đại lượng và phương pháp đo chính
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 26:2010/BTNMT về tiếng ồn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3985:1999 về âm học - mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7878-1:2008 (ISO 1996-1:2003) về âm học - Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường - Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9223:2012 (ISO 6926:1999) về Âm học - Yêu cầu tính năng kỹ thuật và hiệu chuẩn nguồn âm thanh chuẩn sử dụng để xác định mức công suất âm
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7881:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ mô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7880:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ ô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7882:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 1Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT công bố danh mục tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6436:1998 về âm học - tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - mức ồn tối đa cho phép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6435:1998 (ISO 5130 : 1982) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - phương pháp điều tra do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5949:1998 về âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6529:1999 (ISO 1176 : 1990) về phương tiện giao thông đường bộ - khối lượng - thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5964:1995 (ISO 1996/1) về âm học - mô tả và đo tiếng ồn môi trường - các đại lượng và phương pháp đo chính
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:1996 (ISO 3833 : 1977) về phương tiện giao thông đường bộ - kiểu - thuật ngữ và định nghĩa
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 26:2010/BTNMT về tiếng ồn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6552:1999 (ISO 00362:1998) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ - phương pháp kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3985:1999 về âm học - mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7878-1:2008 (ISO 1996-1:2003) về âm học - Mô tả, đo và đánh giá tiếng ồn môi trường - Phần 1: Các đại lượng cơ bản và phương pháp đánh giá
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9223:2012 (ISO 6926:1999) về Âm học - Yêu cầu tính năng kỹ thuật và hiệu chuẩn nguồn âm thanh chuẩn sử dụng để xác định mức công suất âm
- 13Tiêu chuẩn ngành 22TCN 242:1998 về Quy trình đánh giá tác động môi trường khi lập dự án và thiết kế xây dựng các công trình giao thông
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5948:1999 về âm học - tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - mức ồn tối đa cho phép
- Số hiệu: TCVN5948:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1999
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra