Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Điều này của phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này quy định các vấn đề về an toàn của các thiết bị điện dùng để chăm sóc tóc hoặc da dùng cho người hoặc động vật và được thiết kế dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không quá 250 V
Chú thích
1) Ví dụ về các thiết bị nằm trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là:
- thiết bị sấy tóc;
- thiết bị hơ tay;
- thiết bị uốn tóc thành dạng sóng
- kẹp uốn;
- lược uốn;
- lô quấn có nguồn nhiệt tách rời;
- nguồn nhiệt có phương tiện uốn tháo rời được;
- thiết bị xông hơi vùng mặt.
2) Các thiết bị được đề cập trong tiêu chuẩn này có thể có cơ cấu tạo hơi nước hoặc xịt nước.
Các thiết bị không nhằm sử dụng bình thường trong gia đình nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, ví dụ như các thiết bị cho những người không có chuyên môn sử dụng trong các cửa hàng, trong ngành công nghiệp nhẹ hoặc trong các trang trại cũng là đối tượng của tiêu chuẩn này.
Chú thích 3 - Ví dụ như các thiết bị sử dụng trong các hiệu làm đầu.
Ở chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho tất cả những người ở bên trong và xung quanh nhà ở.
Tiêu chuẩn này nói chung không xét đến:
- việc trẻ em hoặc người già yếu sử dụng mà không được giám sát;
- việc trẻ em nghịch thiết bị.
Chú thích 4:
4) Lưu ý là:
- đối với thiết bị sử dụng trên xe, tàu thủy, máy bay, có thể cần phải có yêu cầu bổ sung;
- đối với thiết bị dùng ở các nước có khí hậu nhiệt đới, có thể cần phải có yêu cầu đặc biệt;
- ở nhiều nước, các yêu cầu bổ sung được quy định bởi các cơ quan có thẩm quyền về y tế, bảo hộ lao động và các cơ quan có thẩm quyền tương tự;
5) Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- các thiết bị được thiết kế dành riêng cho mục đích công nghiệp;
- các thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có môi trường đặc biệt như môi trường ăn mòn, dễ nổ (bụi, hơi nước hoặc khí);
- thiết bị cạo râu, tông đơ và các thiết bị tương tự (IEC 335-2-8);
- thiết bị bức xạ tia cực tím và tia hồng ngoại (IEC 335-2-27);
- thiết bị cấp nhiệt tắm hơi (IEC 335-2-53);
- thiết bị dùng cho mục đích y tế (IEC 601).
Áp dụng điều này của phần 1 ngoài ra còn:
2.2.9. Thay thế:
Hoạt động bình thường: Hoạt động của thiết bị trong các điều kiện dưới đây:
Sấy tóc kiểu chụp hoạt động với trục của mũ nghiêng một góc 60o so với mặt phẳng nằm ngang hoặc góc lớn nhất cho phép theo kết cấu nếu góc đó là nhỏ hơn. Hình cầu bằng gỗ, sơn màu đen mờ, đường kính 200 mm được đặt trong mũ sao cho tâm hình cầu nằm trên trục của mũ, khoảng cách ngắn nhất giữa hình cầu và lưới thoát không khí là 50 mm.
Sấy tóc có gắn mũ mềm hoạt động với mũ gắn đặt phía trên lưới kim loại bảo vệ cho trên hình 101, lưới này đặt phía trên hình cầu.
Chú thích - Sấy tóc kiểu chụp, đỡ bằng đầu, hoạt động như sấy tóc có gắn mũ mềm.
Sấy tóc cầm tay hoạt động với luồng không khí hướng xuống dưới không bị cản trở.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-21:2001 (IEC 335-2-21 : 1989, With Amendment 1 : 1990, Amendment 2 : 1990 And Amendment 3 : 1992) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-35:2001 (IEC 60335-2-35 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-41:2001 (IEC 335-2-41:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-45:2001 (IEC 335-2-45:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2000 (IEC 60335-2-80 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-80. Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:1998 (IEC 335-1 : 1991 And Amendement 1:1994) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-15:2000 (IEC 335-2-15 : 1995) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2001 (IEC 60335-2-25 : 1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-14:2001 (IEC 335-2-14 : 1994, Amd. 1 : 1999) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng trong nhà bếp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 2126/QĐ-BKHCN năm 2007 về việc hủy bỏ 22 tiêu chuẩn Việt Nam (Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-23:2007 (IEC 60335-2-23:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-23: yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-21:2001 (IEC 335-2-21 : 1989, With Amendment 1 : 1990, Amendment 2 : 1990 And Amendment 3 : 1992) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-35:2001 (IEC 60335-2-35 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-41:2001 (IEC 335-2-41:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-45:2001 (IEC 335-2-45:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2000 (IEC 60335-2-80 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-80. Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:1998 (IEC 335-1 : 1991 And Amendement 1:1994) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-15:2000 (IEC 335-2-15 : 1995) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2001 (IEC 60335-2-25 : 1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-14:2001 (IEC 335-2-14 : 1994, Amd. 1 : 1999) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng trong nhà bếp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-23:2000 về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-23. Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da
- Số hiệu: TCVN5699-2-23:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2000
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra