Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
WITH AMENDMENT 1 : 1990
AMENDMENT 2 : 1990
AND AMENDMENT 3 : 1992
Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-21: Particular requirements for storage water heaters
Áp dụng điều này của phần 1, ngoài ra còn:
1.1. Thay thế:
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bình đun nước nóng không thuộc loại đun nước nóng nhanh, đặt tĩnh tại, dùng để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn điểm sôi của nước.
Chú thích – Các bình đun nước có thể được cách nhiệt để chứa nước nóng trong thời gian dài hoặc không cách nhiệt để chứa nước nóng tạm thời.
Các bình đun nước mặc dù không được thiết kế để sử dụng bình thường trong gia đình, nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, như các bình đun nước dùng trong các cửa hàng, trong ngành công nghiệp nhẹ và trong các trang trại, cũng nằm trong phạm vi của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến những nguy hiểm đặc biệt xảy ra trong nhà trẻ và những nơi khác có trẻ em hoặc người già yếu mà không có sự giám sát, trong trường hợp này, có thể cần có các yêu cầu bổ sung.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- bình đun nước chỉ sử dụng cho mục đích công nghiệp;
- bình đun nước dùng ở nơi có điều kiện đặc biệt như ăn mòn, dễ nổ (bụi, hơi hoặc khí);
- thiết bị đun nước nóng nhanh đề cập trong TCVN 5699-2-35 : 2001 (IEC 335-2-35).
Đối với các bình đun nước dùng trên xe cộ hoặc trên tàu thủy hay trên máy bay có thể cần có các yêu cầu bổ sung.
Đối với bình đun nước dùng ở những nước nhiệt đới, có thể cần có các yêu cầu đặc biệt.
Cần chú ý là ở nhiều nước, các yêu cầu bổ sung được quy định bởi cơ quan chức năng Nhà nước về y tế và bảo hộ lao động.
Áp dụng điều này của phần 1, ngoài ra còn:
Bổ sung các định nghĩa:
2.2.101. Bình đun nước: Thiết bị đặt tĩnh tại dùng để đun nước nóng trong bình được thiết kế để chứa lâu dài hoặc tạm thời nước đã đun nóng và có cơ cấu để điều khiển hoặc giới hạn nhiệt độ nước.
2.2.102. Bình đun nước có đầu ra hạn chế: Bình được thiết kế để làm việc ở áp suất của nguồn cung cấp nước, lưu lượng nước được khống chế bằng một hoặc nhiều van nằm trong hệ thống đầu ra.
Chú thích – Bình đun nước có đầu ra hạn chế được thể hiện trên hình 101 la) và 101 lb).
2.2.103. Bình đun nước được cấp nước từ bể chứa: Bình được cấp nước từ một bể riêng có lỗ thoát hơi ra khí quyển và được bố trí sao cho nước dãn nở có thể quay về bể cấp nước, việc xả nước nóng được điều khiển bằng một hoặc nhiều van trong hệ thống đầu ra.
Chú thích - Bình đun nước được cấp nước từ bể chứa được thể hiện trên hình 101 ll).
2.2.104. Bình đun nước kiểu bể chứa: Bình đun nước được cấp nước từ bể chứa, trong đó bể cấp nước là bộ phận hợp thành của bình.
Chú thích - Bình đun nước kiểu bể chứa được thể hiện trên hình 101 lll).
2.2.105. Bình đun nước có đầu vào hạn chế: Bình đun nước, trong đó lưu lượng nước được khống chế bằng van ở ống dẫn vào và nước tràn chảy qua ống dẫn ra.
Chú thích - Bình đun nước có đầu vào hạn chế được thể hiện trên hình 101 IV).
2.2.106. Bình đun nước có lỗ thoát hơi: Bình đun nước có lỗ thoát hơi ra khí quyển, sao cho trong bất kỳ điều kiện sử dụng nào áp suất bề mặt nước cũng không khác với áp suất khí quyền.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-3:2000 về an toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - phần 2-3: yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4:2009/BKHCN về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-35:2007 (IEC 60335-2-35 : 2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-35: yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-63:2001 (IEC 335-2-63 : 1990) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-63: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-40:1998 (IEC 335-2-40 : 1995) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với các bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-7:2001 (IEC 335-2-7 : 1993) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-41:2001 (IEC 335-2-41:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-45:2001 (IEC 335-2-45:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2000 (IEC 60335-2-80 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-80. Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:1998 (IEC 335-1 : 1991 And Amendement 1:1994) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-15:2000 (IEC 335-2-15 : 1995) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-23:2000 về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-23. Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2001 (IEC 60335-2-25 : 1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-3:2000 về an toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - phần 2-3: yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4:2009/BKHCN về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-21:2007 (IEC 60335-2-21:2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-21: yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-35:2007 (IEC 60335-2-35 : 2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-35: yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-63:2001 (IEC 335-2-63 : 1990) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-63: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-40:1998 (IEC 335-2-40 : 1995) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2: Yêu cầu cụ thể đối với các bơm nhiệt, máy điều hoà không khí và máy hút ẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-7:2001 (IEC 335-2-7 : 1993) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-35:2001 (IEC 60335-2-35 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-41:2001 (IEC 335-2-41:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-45:2001 (IEC 335-2-45:1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2000 (IEC 60335-2-80 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-80. Yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:1998 (IEC 335-1 : 1991 And Amendement 1:1994) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-15:2000 (IEC 335-2-15 : 1995) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-23:2000 về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-23. Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2001 (IEC 60335-2-25 : 1996) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-21:2001 (IEC 335-2-21 : 1989, With Amendment 1 : 1990, Amendment 2 : 1990 And Amendment 3 : 1992) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN5699-2-21:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 28/12/2001
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra