Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-35: Particular requirements for instantaneous water heaters
Điều này của Phần 1 được thay bằng:
Tiêu chuẩn này quy định về an toàn đối với bình đun nước nóng nhanh sử dụng điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn điểm sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V đối với thiết bị một pha và 480 V đối với các thiết bị khác.
CHÚ THÍCH 101: Bình đun nước nóng nhanh có các phần tử gia nhiệt để hở cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
Thiết bị không được thiết kế để sử dụng bình thường trong gia đình nhưng vẫn có thể là nguồn gây nguy hiểm cho công chúng, ví dụ như các thiết bị được thiết kế cho những người không có chuyên môn sử dụng trong cửa hiệu, trong các ngành công nghiệp nhẹ và ở các trang trại, cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
Trong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập đến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi người ở bên trong và xung quanh nhà ở. Tuy nhiên, nói chung tiêu chuẩn này không xét đến:
- việc trẻ em hoặc những người già yếu sử dụng thiết bị mà không có sự giám sát;
- việc trẻ em nghịch thiết bị.
CHÚ THÍCH 102: Cần chú ý
- đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng trên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có yêu cầu bổ sung;
- các cơ quan chức năng Nhà nước về y tế, bảo hộ lao động, cung cấp nước và các cơ quan chức năng tương tự có thể quy định các yêu cầu bổ sung;
- các cơ quan chức năng Nhà nước có thẩm quyền có thể quy định các yêu cầu về lắp đặt các thiết bị được nối với nguồn cung cấp nước.
CHÚ THÍCH 103: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- thiết bị đun chất lỏng (TCVN 5699-2-15 (IEC 60335-2-15));
- bình đun nước nóng có dự trữ (TCVN 5699-2-21 (IEC 60335-2-21));
- thiết bị dành riêng cho mục đích công nghiệp;
- thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những nơi có điều kiện môi trường đặc biệt, như khí quyển có chứa chất ăn mòn hoặc dễ cháy nổ (bụi, hơi hoặc khí);
- thiết bị phân phối dùng trong thương mại và máy bán hàng tự động (IEC 60335-2-75).
Áp dụng điều này của Phần 1.
Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra còn:
3.1.9. Thay thế:
làm việc bình thường (normal operation)
thiết bị làm việc khi được cung cấp nước, lưu lượng nước được điều chỉnh để nước đạt được nhiệt độ cao nhất tại đầu ra mà cơ cấu cắt theo nguyên lý nhiệt không tác động
3.101.
bình đun nước nóng nhanh (instantaneous water heater)
thiết bị đặt tĩnh tại dùng để đun nóng nước khi nước chảy qua thiết bị
CHÚ THÍCH: Bình đun nước nóng nhanh dưới đây gọi tắt là bình đun nước.
3.102.
bình đun nước có đầu ra hạn chế (closed water heater)
bình đun nước nóng nhanh được thiết kế để làm việc ở áp suất của hệ thống cung cấp nước, lưu lượng nước được khống chế bằng một hoặc nhiều van ở hệ thống đầu ra
CHÚ THÍCH: Áp suất làm việc có thể là áp suất đầu ra của cơ cấu giảm áp lực hoặc tăng áp.
3.103.
bình đun nước có đầu ra để hở (open-outlet water heater)
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-9:2004 (IEC 60335-2-9 : 2002, With Amendment 1 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-9: yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-23:2007 (IEC 60335-2-23:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-23: yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2007 (IEC 60335-2-25:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-25: yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-74:2005 (IEC 60335-2-74:2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-74: yêu cầu cụ thể đối với que đun điện
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2007 (IEC 60335-2-80:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-80: yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 9:2012/BKHCN về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1988:1977 về thiết bị điện làm việc ở điện áp đến 1000 V - Vỏ bao - Cấp bảo vệ
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-98:2003 (IEC 60335-2-98:2002) về thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5854:1994 về bình đun nước bằng điện
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-4:2005 (IEC 60335-2-4 : 2003, Amd. 1 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt li tâm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-47:2007 (IEC 60335-2-47 : 2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-47: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước sôi bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-21:2001 (IEC 335-2-21 : 1989, With Amendment 1 : 1990, Amendment 2 : 1990 And Amendment 3 : 1992) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-82:2013 (IEC 60335-2-82:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-82: Yêu cầu cụ thể đối với máy giải trí và máy phục vụ cá nhân
- 1Quyết định 2127/QĐ-BKHCN năm 2007 công bố tiêu chuẩn Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 4246/QĐ-BKHCN năm 2013 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-9:2004 (IEC 60335-2-9 : 2002, With Amendment 1 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-9: yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị di động tương tự dùng cho nấu ăn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-15:2007 (IEC 60335-2-15 : 2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự- an toàn - phần 2-15: yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-21:2007 (IEC 60335-2-21:2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-21: yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-23:2007 (IEC 60335-2-23:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-23: yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2007 (IEC 60335-2-25:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-25: yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-74:2005 (IEC 60335-2-74:2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-74: yêu cầu cụ thể đối với que đun điện
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2007 (IEC 60335-2-80:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-80: yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 10Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 9:2012/BKHCN về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1988:1977 về thiết bị điện làm việc ở điện áp đến 1000 V - Vỏ bao - Cấp bảo vệ
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-98:2003 (IEC 60335-2-98:2002) về thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5854:1994 về bình đun nước bằng điện
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-4:2005 (IEC 60335-2-4 : 2003, Amd. 1 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt li tâm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-47:2007 (IEC 60335-2-47 : 2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-47: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước sôi bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-21:2001 (IEC 335-2-21 : 1989, With Amendment 1 : 1990, Amendment 2 : 1990 And Amendment 3 : 1992) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-35:2001 (IEC 60335-2-35 : 1997) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-82:2013 (IEC 60335-2-82:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-82: Yêu cầu cụ thể đối với máy giải trí và máy phục vụ cá nhân
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-35:2013 (IEC 60335-2-35:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-35:2007 (IEC 60335-2-35 : 2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-35: yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh
- Số hiệu: TCVN5699-2-35:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra