Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4566:1988
NƯỚC THẢI
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NHU CẦU SINH HÓA OXY
Waste water
Method for the derter mination of biochemiccal oxygen demand (COD)
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp Winkler xác định nhu cầu sinh hóa oxy (được viết tắc là BOD) (biochemical oxygen demad).
1. Phương pháp lấy mẫu
1.1. Lấy mẫu theo TCVN 4556-88
1.2. Mẫu lấy để xác định nhu cầu sinh hóa oxy lấy như mẫu xác định oxy hoà tan. Nước chưa phân tích ngay phải bảo quản ở điều kiện nhỏ hơn 4oC.
1.3. Chai chứa mẫu để xác định nhu cầu sinh hóa oxy phải sấy để tiệt trùng ở 150oC.
2. Phương pháp xác định
2.1. Nguyên tắc
Nhu cầu sinh hóa oxy là lượng oxy cần thiết để vi sinh vật phân huỷ các chất hữu cơ trong một đơn vị thể tích nước nhất định (1000 ml) trong một đơn vị thời gian nhất định, trong điều kiện nhiệt độ là 20oC và không có ánh sáng.
Để xác định lượng oxy đó cần phải cung cấp cho nước thải một lượng oxy thừa đủ cho quá trình phân huỷ các chất hữu cơ do các vi sinh vật (quá trình đó có thể là: 5; 10; 15; 20 ngày tùy theo yêu cầu nghiên cứu).
Lượng oxy trong nước giảm đi so với ngày đầu cho biết số mg oxy mà các vi sinh vật đã tiêu thụ.
2.2. Yếu tố cản trở
Kiềm hoặc axit ảnh hưởng đến kết quả xác định, do đó phải thực hiện trong môi trường trung tính. Có thể dùng axit sunfuric H2SO4 0,05M hay natri hidroxit NaOH 0,1 M để xác định điều chỉnh.
Nước đục, có nhiều cặn phải để lắng rồi lấy phần nước trong để xác định.
Nước chứa clo hoạt động cản trở phải loại trừ clo như sau:
Trong 100 ml nước nghiên cứu cho vào 10 ml kali iodua KI 10%, 10 ml axit axetic 5%, nhỏ vài giọt hồ tinh bột nếu xuất hiện màu tím xanh, rỏ natri thiosunfat Na2S2O3 0,0125 M cho tới khi mất màu.
2.3. Dụng cụ và thuốc thử
2.3.1. Dụng cụ
Chai Winkler có thể tích biết sẵn hay chai 250 ml nút mài.
Burét, pipét, bình nón, tủ điều nhiệt.
2.3.2. Thuốc thử
Dung dịch dinh dưỡng dùng để bão hoà oxy gồm:
Kali dihidrophotphat KH2PO4 2,785 g
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4559:1988 về nước thải - phương pháp xác định độ pH
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4562:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng nitrat
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4563:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng amoniac
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4565:1988 về nước thải - phương pháp xác định độ oxy hóa
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4567:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng sunfua và sunfat
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4568:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng florua
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4569:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng Bromua
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4556:1988 về nước thải - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4559:1988 về nước thải - phương pháp xác định độ pH
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4562:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng nitrat
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4563:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng amoniac
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4565:1988 về nước thải - phương pháp xác định độ oxy hóa
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4567:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng sunfua và sunfat
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4568:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng florua
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4569:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng Bromua
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4566:1988 về nước thải - phương pháp xác định nhu cầu sinh hóa oxy
- Số hiệu: TCVN4566:1988
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1988
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra