- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4035:1985 về máy nông nghiệp - chảo cày
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1266:1972 về Máy nông nghiệp - Nguyên tắc đặt tên gọi và ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256:1967 về Kim loại - Phương pháp thử độ cứng Brinen
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1659:1975 về Kim loại và hợp kim - Nguyên tắc đặt ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1767:1975 về Thép đàn hồi - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
Agricultural machines – Dlougns
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại cày chảo dùng trong nông nghiệp.
1.1. Cày chảo được chế tạo theo 2 kiểu sau:
- Kiểu A ( mỗi chảo cày bắt trong một trụ riêng biệt )
- Kiểu B (nhiều chảo cày bắt trên một trục )
1.2. Ký hiệu dùng cho cày chảo phải tuân theo TCVN 1266 – 72.
Ví dụ: Cày chảo treo kiểu A, 3 chảo, bề rộng làm việc 0,75m
CCT – 3 – 0,75A TCVN 4034 – 85
Cày chảo treo kiểu B, 6 chảo, bề rộng làm việc 1,4m
CCT – 6 – 1,4B TCVN 4034 – 85
2.1. Cày chảo phải được chế tạo phù hợp với tiêu chuẩn này và bản vẽ đã được xét duyệt theo các thủ tục quy định.
2.2. Kết cấu cày chảo phải đảm bảo điều chỉnh được góc đặt chảo a và góc cắt đất b. Phạm vi điều chỉnh:
- Góc a từ 300 – 550. Sai kệch góc đặt chảo không được quá ±1,50.
- Góc b từ 100 – 250.
Chú thích: Góc đặt chảo a là góc tạo thành giữa phương di động của máy kéo và giao tuyến mặt phẳng chứa mép cắt của chảo cày với mặt phẳng đất.
- Góc cắt đất b là góc tạo thành bởi đường thường đứng và hình chiếu của nó lên mặt phẳng chứa mép cắt chảo cày.
- Ở kiểu B góc cắt đất b = 0 (chảo cày bố trí thẳng đứng trên mặt phẳng đất).
2.3. Khung cày, các thành giằng bắt vào khung cày chảo phải được chế tạo bằng thép CT51, theo TCVN 1765 – 75 hoặc bằng thép có cơ tính tương đương.
2.4. Khung cày chảo phải đảm bảo yêu cầu:
a) Mối hàn bền chắc.
b) Độ võng lớn nhất của thanh giằng không được quá 3mm trên một mét chiều dài.
c) Độ cong vênh của khung cày ở một phía không được quá 0,5% chiều dài.
2.5. Trục, nửa trục bắt chảo cày phải được chế tạo bằng thép C45 theo TCVN 1767 – 75 hoặc bằng thép có cơ tính tương đương.
2.6. Cày chảo phải có vú mỡ, lỗ tra dầu để bôi trơn ổ bi hoặc bạc.
Ổ bi hoặc bạc phải có nắp đảm bảo kín khít để bùn nước không lọt vào.
2.7. Chảo cày phải được chế tạo theo TCVN 4035 – 85
2.8. Chảo cày phải có bộ phận gạt đất chế tạo bằng thép C45 theo TCVN 1767 – 75 hoặc bằng thép có cơ tính tương đương.
2.9. Đối với kiểu B, chảo cày phải bắt chặt giữa các ống chặn bằng lực ép dọc trục, khoảng cách giữa các chảo phải đều nhau, sai lệch cho phép giữa các mép chảo không vượt quá ±3 mm.
2.10. Những chi tiết làm bằng gang của cày chảo phải có cơ tính không thấp hơn GX18 – 36 theo TCVN 1659 – 75.
2.11. Cụm bánh lái:
a) Phải điều chỉnh được.
b) Khoảng điều chỉnh góc đĩa lái không nhỏ hơn 200.
Chú thích: Góc đĩa lái là góc tạo bởi giữa mặt phẳng đĩa
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1552:1986 về máy nông nghiệp - bừa đĩa - yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1640:1986 về máy nông nghiệp - lưỡi cày
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-1:2010 (ISO 4254-1:2008) về máy nông nghiệp - an toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3625:1981 về máy nông nghiệp - máy nghiền thức ăn gia súc
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4689:1989 về máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thuật ngữ và định nghĩa
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1552:1986 về máy nông nghiệp - bừa đĩa - yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1640:1986 về máy nông nghiệp - lưỡi cày
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6818-1:2010 (ISO 4254-1:2008) về máy nông nghiệp - an toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3625:1981 về máy nông nghiệp - máy nghiền thức ăn gia súc
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4035:1985 về máy nông nghiệp - chảo cày
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4689:1989 về máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thuật ngữ và định nghĩa
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1266:1972 về Máy nông nghiệp - Nguyên tắc đặt tên gọi và ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256:1967 về Kim loại - Phương pháp thử độ cứng Brinen
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1659:1975 về Kim loại và hợp kim - Nguyên tắc đặt ký hiệu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1767:1975 về Thép đàn hồi - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4034:1985 về máy nông nghiệp - cày chảo
- Số hiệu: TCVN4034:1985
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1985
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực