Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
MÁY KÉO VÀ MÁY LIÊN HỢP - NỬA TRỤC BÁNH XE DẪN ĐỘNG
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tractor and combines - Half axles
General technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nửa trục bánh xe dẫn động của máy kéo, máy liên hợp và các phương tiện tự hành khác dùng trong công nghiệp.
1.1. Nửa trục phải được chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này, theo các bản vẽ và các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt.
1.2. Nửa trục phải được chế tạo bằng thép C45 theo TCVN 1766-75 hay thép 45X hoặc các mác thép khác có cơ lý tính tương đương.
Chú thích: Tạm thời dùng thép 45X theo tiêu chuẩn Liên Xô hay vật liệu tương đương của các nước khác cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.
1.3. Độ cứng các bề mặt răng của then hoa, các bề mặt rãnh then, các bề mặt lắp ghép với ổ lăn và các bề mặt tiếp xúc với vòng làm kín, không được thấp hơn HRC 45.
Độ cứng các phần còn lại của nửa trục không được thấp hơn HB 255.
1.4. Chiều sâu lớp tôi theo toàn bộ prôfin răng của then hoa và chiều sâu lớp tôi của rãnh then cũng như của các bề mặt tiếp xúc với vòng làm kín không được nhỏ hơn 2 mm. Đối với then hoa răng thân khai có môđun nhỏ hơn 2,5 mm thì chiều sâu lớp tôi theo toàn bộ prôfin răng không nhỏ hơn 1 mm.
1.5. Kích thước cơ bản của rãnh then bằng phải theo TCVN 2261-77.
Kích thước cơ bản của răng then hoa do nhà máy quy định trong tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt.
1.6. Các bề mặt gia công phải nhẵn, sạch, không có các vết xước, lõm, nứt, cháy , đốm đen, vết hằn của dao, phân lớp và các khuyết tật khác làm giảm sức bền của nửa trục.
1.7. Độ nhẵn các bề mặt gia công, theo TCVN 1063-71, không được thấp hơn:
Ñ8 - đối với các bề mặt tiếp xúc với vòng làm kín;
Ñ7 - đối với các bề mặt định tâm của then hoa;
Ñ 5 - đối với các bề mặt không định tâm của then hoa.
Độ nhẵn các bề mặt lắp ghép với ổ lăn các loại, do nhà máy quy định trong tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt và phải phù hợp với TCVN 1482-74 về lắp ghép ổ lăn.
1.8. Ren phải sạch, nhẵn, không có rìa sắc, không nứt, mẻ, xước sâu, cháy và phải chế tạo đạt cấp chính xác 6 g theo TCVN 1917 – 76.
1.9. Độ đảo hướng kính so với bề mặt lắp ghép ổ lăn không được vượt quá cấp chính xác theo TCVN 384-70:
VI - đối với bề mặt lắp ghép ổ lăn;
VII - đối với các bề mặt định tâm của then hoa;
VIII- đối với các bề mặt tiếp xúc với vòng làm kín;
IX - đối với các bề mặt trụ lắp ghép với moay-ơ của bánh dẫn động.
1.10. Độ đảo mặt mút của bích ghép nối với đĩa bánh xe khi quay nửa trục khi quay quanh đường trục chung của ngõng trục lắp ghép ổ lăn, không vượt qúa cấp chính xác XI theo TCVN 384-70.
1.11. Sai lệch về kích thước danh nghĩa của các đường kính định tâm của then hoa không được thấp hơn các trị số đã quy định trong tiêu chuẩn trục then hoa máy kéo TCVN 2568-78.
1.12. Độ không song song của đường tâm rãnh then bằng của các mặt bên răng then hoa so với đường trục chung không vượt quá 0,05 mm trên chiều dài 100mm.
1.13. Cho phép mạ crôm trên các bề mặt của nửa trục đã chế tạo xong nhưng bị thiếu kích thướ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4680:1989 về máy kéo nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2564:1978 về động cơ điêzen máy kéo và máy liên hợp thân xi lanh và hộp trục khuỷu - yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2562:1978 về máy kéo và máy liên hợp - động cơ điêzen - yêu cầu kỹ thuật chung
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6817-2001 (ISO 5721: 1989)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8019-3:2008 (ISO 14269-3 : 1997) về Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp - Môi trường buồng lái - Phần 3: Xác định hiệu ứng nung nóng do mặt trời
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8019-5:2008 (ISO 14269-5 : 1997) về Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp - Môi trường buồng lái - Phần 5: Phương pháp thử hệ thống tăng áp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2333:1978 về Bánh đai thang một đầu lồi - Kích thước cơ bản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2342:1978 về Bánh đai thang - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2332:1978 về Đai truyền hình thang
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4680:1989 về máy kéo nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2564:1978 về động cơ điêzen máy kéo và máy liên hợp thân xi lanh và hộp trục khuỷu - yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2562:1978 về máy kéo và máy liên hợp - động cơ điêzen - yêu cầu kỹ thuật chung
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6817-2001 (ISO 5721: 1989)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2261:1977 về Then bằng - Kích thước cơ bản của then và của mặt cắt rãnh then do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256:1967 về Kim loại - Phương pháp thử độ cứng Brinen
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 257:1967 về Kim loại - Phương pháp thử độ cứng Rocven
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8019-3:2008 (ISO 14269-3 : 1997) về Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp - Môi trường buồng lái - Phần 3: Xác định hiệu ứng nung nóng do mặt trời
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8019-5:2008 (ISO 14269-5 : 1997) về Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp - Môi trường buồng lái - Phần 5: Phương pháp thử hệ thống tăng áp
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2333:1978 về Bánh đai thang một đầu lồi - Kích thước cơ bản
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2342:1978 về Bánh đai thang - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2332:1978 về Đai truyền hình thang
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2567:1978 về máy kéo và máy liên hợp - nửa trục bánh xe dẫn động - yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN2567:1978
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1978
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra