Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN VÀ KÉO BẰNG THÉP MẶT CẮT TRÒN - YÊU CẦU KĨ THUẬT
Cylindrical helical compression (extension) springs made of round steel. Technical requirments.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn phù hợp với các yêu cầu của TCVN 2018 - 77 ÷ TCVN 2030 - 77 và TCVN 14 - 74.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho lò xo dùng ở nhiệt độ nâng cao, cũng như trong các môi trường ăn mòn và các môi trường khác đòi hỏi phải chế tạo lò xo bằng vật liệu đặc biệt.
1.1. Lò xo phải được chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này trên cơ sở các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt.
1.2. Yêu cầu đối với vật liệu và bề mặt của lò xo:
1.2.1. Phải có văn bản của xí nghiệp chế tạo chứng nhận chất lượng của vật liệu thỏa mãn các yêu cầu trong tiêu chuẩn. Cho phép kiểm tra vật liệu theo quy trình do bên đặt hàng và bên sản xuất thỏa thuận trước.
1.2.2. Lò xo được nghiệm thu phải sạch, không được còn vết muối, chì, dầu mỡ v.v… Không được làm sạch lò xo bằng cách tẩy axit.
Đối với lò xo được làm bền bề mặt và phủ lớp chống gỉ, phải tiến hành kiểm tra hình dạng bề ngoài của lò xo trước và sau các nguyên công đó.
1.2.3. Trên bề mặt lò xo không cho phép có vết nứt, vết rạn, vết xước, phân lớp, tróc vẩy, vết gỉ, vết ăn mòn do chì và muối gây ra, vết cháy điện và chỗ xoắn cục bộ.
Lò xo có chỗ xoắn cục bộ ở dây là phế phẩm. Những khuyết tật khác cho phép sửa lại. Đối với lò xo loại I, kích thước nhỏ nhất của mặt cắt dây tại chỗ làm sạch không được nhỏ hơn giới hạn cho phép nhỏ nhất của dây vật liệu.
Đối với lò xo loại II và III chiều dày lớp làm sạch không được lớn hơn một nửa miền dung sai của dây vật liệu tính theo kích thước thực tế. Khi đó kích thước thực tế của mặt cắt dây lò xo có thể nhỏ hơn kích thước nhỏ nhất của dây vật liệu trong giới hạn sau:
a) đến 0,5 miền dung sai của dây vật liệu - đối với lò xo làm bằng dây kéo nguội hoặc cán tinh;
b) đến 0,25 miền dung sai - đối với lò xo làm bằng thép cán nóng.
Bề mặt làm sạch không được chuyển gấp. Độ nhẵn của bề mặt làm sạch không được thô hơn Ñ5 theo TCVN 1063 - 71.
Chú thích: Đối với lò xo theo yêu cầu bản vẽ phải qua nguyên công nén bức hoặc kéo bức, phải tiến hành sửa các khuyết tật trước nguyên công đó.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2032:1977 về Lò xo đĩa
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2033:1977 về Lò xo đĩa dùng trong kỹ thuật điện
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14-1:2008 (ISO 2162 - 1 : 1993) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – lò xo – Phần 1: Biểu diễn đơn giản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14-2:2008 (ISO 2162 - 2 : 1993) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Lò xo - Phần 2 : Biểu diễn thông số cho lò xo xoắn trụ nén
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2018:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Phân loại
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2019:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Phương pháp xác định kích thước của lò xo
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2020:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2021:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2022:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2023:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại I cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2024:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2025:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2026:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2027:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại II cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2028:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2029:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2030:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2032:1977 về Lò xo đĩa
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2033:1977 về Lò xo đĩa dùng trong kỹ thuật điện
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14-1:2008 (ISO 2162 - 1 : 1993) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – lò xo – Phần 1: Biểu diễn đơn giản
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14-2:2008 (ISO 2162 - 2 : 1993) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Lò xo - Phần 2 : Biểu diễn thông số cho lò xo xoắn trụ nén
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2031:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN2031:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1977
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra