Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2018 - 77
LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN VÀ KÉO BẰNG THÉP MẶT CẮT TRÒN - PHÂN LOẠI
Cylidrical helical compression (tension) springs made of round steel - Classfication
Tiêu chuẩn này áp dụng cho lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn có tỷ số từ 4 đến 12.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho lò xo dùng ở nhiệt độ nâng cao, cũng như trong các môi trường ăn mòn và các môi trường khác đòi hỏi phải chế tạo lò xo bằng vật liệu đặc biệt.
2. Các loại lò xo và những đặc trưng phân biệt cơ bản của chúng được trình bày trong bảng 1.
Bảng 1
Loại lò xo | Kiểu lò xo | Dạng tải | Độ bền mỏi N tính bằng số chu kỳ, không nhỏ hơn | Va đập quán tính giữa các vòng lò xo |
I | Lò xo nén | Chu kỳ | 5.106 | Không có |
Lò xo kéo | ||||
II | Lò xo nén | Chu kỳ và tĩnh | 1.105 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6366:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép tôi và ram trong dầu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367:1998 về dây thép lò xo cơ khí - thép lò xo không gỉ - dây thép
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2 : 2005) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 130:1977 về Vòng đệm lò xo - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1709:1985 về Động cơ ô tô - Lò xo xu páp - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 2924/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6366:1998 về dây thép lò xo cơ khí - dây thép tôi và ram trong dầu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367:1998 về dây thép lò xo cơ khí - thép lò xo không gỉ - dây thép
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2 : 2005) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 130:1977 về Vòng đệm lò xo - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1709:1985 về Động cơ ô tô - Lò xo xu páp - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2019:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Phương pháp xác định kích thước của lò xo
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2020:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2021:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2022:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2023:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại I cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2024:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2025:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2026:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2027:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại II cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2028:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2029:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2030:1977 về Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn - Thông số cơ bản
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2018:1977 về Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn - Phân loại
- Số hiệu: TCVN2018:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1977
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra