TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1654 – 75
THÉP CÁN NÓNG
THÉP CHỮ C
CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép chữ C cán nóng có chiều cao từ 50mm đến 400mm.
1. Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng và các đại lượng tra cứu phải phù hợp với bảng 1 và hình vẽ.
2. Ký hiệu quy ước thép chữ C
Ví dụ: Thép chữ C có chiều cao thân 200mm
C 20 TCVN 1654 – 75;
h – chiều cao;
b – chiều rộng chân;
d – chiều dài thân;
t – chiều dày trung bình của chân;
R – bán kính lượn trong;
r – bán kính lượn chân;
I – mômen quán tính;
i – bán kính quán tính;
W – mômen cản;
S – mômen tĩnh của nửa mặt cắt;
Z0 - khoảng cách từ trục Y – Y đến mép ngoài của thân.
Số hiệu | Kích thước, mm | Diện tích mặt cắt ngang, cm2 | Khối lượng 1m chiều dài, kg | Đại lượng tra cứu cho trục | Z0, cm | |||||||||||
h | b | d | t | R |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1843:1976 về Thép cán nóng - Thép vuông - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1844:1976 về Thép cán nóng – Thép băng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1845:1976 về Thép cán nóng – Thép dài - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1850:1976 về Phôi thép cán nóng - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1975 về Thép cán nóng - Thép tròn - Cỡ, thông số kích thước
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1975 về Thép cán nóng - Thép cốt bêtông do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1652:1975 về Thép cán nóng - Ray đường sắt hẹp - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1653:1975 về Thép cán nóng - Ray đường sắt hẹp - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ I - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1656:1975 về Thép cán nóng - Thép góc cạnh đều - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1657:1975 về Thép cán nóng - Thép góc không đều cạnh - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1767:1975 về Thép đàn hồi - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7860:2008 (ISO 4978 : 1983) về Sản phẩm thép cán phẳng để chế tạo chai chứa khí bằng phương pháp hàn
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8993:2011 (ISO 11950:1995) về Thép cán nguội phủ crom/crom oxit bằng điện phân
- 1Quyết định 2924/QĐ-BKHCN năm 2006 hủy bỏ tiêu chuẩn Việt Nam về Thép cán nóng do Bộ trưởng Bộ khoa học và công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-11:2006 (ISO 657-11 : 1980) về thép hình cán nóng - Phần 11:Thép chữ C - Kích thước và đặc tính mặt cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1843:1976 về Thép cán nóng - Thép vuông - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1844:1976 về Thép cán nóng – Thép băng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1845:1976 về Thép cán nóng – Thép dài - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1850:1976 về Phôi thép cán nóng - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1975 về Thép cán nóng - Thép tròn - Cỡ, thông số kích thước
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1975 về Thép cán nóng - Thép cốt bêtông do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1652:1975 về Thép cán nóng - Ray đường sắt hẹp - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1653:1975 về Thép cán nóng - Ray đường sắt hẹp - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ I - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1656:1975 về Thép cán nóng - Thép góc cạnh đều - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1657:1975 về Thép cán nóng - Thép góc không đều cạnh - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1767:1975 về Thép đàn hồi - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7860:2008 (ISO 4978 : 1983) về Sản phẩm thép cán phẳng để chế tạo chai chứa khí bằng phương pháp hàn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8993:2011 (ISO 11950:1995) về Thép cán nguội phủ crom/crom oxit bằng điện phân
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1654:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN1654:1975
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 16/10/1975
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực