Fat and oil derivatives - Fatty acid methyl esters (FAME) - Determination of ester and linoleic acid methyl ester contents
Lời nói đầu
TCVN 7868 : 2008 hoàn toàn tương đương với EN 14103 : 2003.
TCVN 7868 : 2008 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ - ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ESTE VÀ ESTE METYL AXIT LINOLENIC
Fat and oil derivatives - Fatty acid methyl esters (FAME) - Determination of ester and linoleic acid methyl ester contents
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng este của este metyl axit béo (FAME) được sử dụng như nhiên liệu sinh học tinh khiết hoặc như một thành phần pha trộn dùng làm nhiên liệu đốt và nhiên liệu điêzen. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng để xác định hàm lượng este metyl axit linolenic.
Phương pháp này cho phép xác nhận hàm lượng este của FAME lớn hơn 90 % khối lượng và hàm lượng axit linolenic nằm trong khoảng 1 % và 15 % khối lượng.
Phương pháp này phù hợp với FAME có chứa este metyl từ C14 đến C24.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
EN ISO 5508 Animal and vegetable fats and oils - Analysis by gas chromatography of methyl esters of fatty acids (ISO 5508 : 1990) (Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định este metyl axit béo bằng phương pháp sắc ký khí).
Xác định phần trăm este metyl của các axit béo có trong mẫu bằng phương pháp sắc ký khí theo EN ISO 5508, với chất chuẩn nội (metyl heptadecanoate).
Xác định phần trăm este metyl axit linolenic có trong mẫu bằng phương pháp sắc ký khí theo EN ISO 5508.
4.1. Bình có nắp vặn có nắp ngăn bằng PTFE, dung tích 10 ml.
4.2. Bình định mức, dung tích 50 ml.
4.3. Pipet, dung tích 5 ml, chính xác đến 0,02 ml.
Nếu không có quy định khác, chỉ dùng các loại thuốc thử thuộc loại tinh khiết phân tích.
5.1. Heptan
5.2. Metyl heptadecanoate biết độ tinh khiết (tối thiểu 99 %).
5.3. Metyl heptadecanoate, dung dịch 10 mg/ml: Cân khoảng 500 mg metyl heptadecanoate (5.2) trong bình định mức 50 ml (4.2) và pha loãng đến vạch mức bằng heptan (5.1).
Sử dụng các thiết bị dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị nêu trong EN ISO 5508.
Việc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này, nên lấy mẫu theo EN ISO 5555[1].
Cân khoảng 250 mg mẫu trong bình 10 ml (4.1), sau đó dùng pipet (4.3) thêm 5 ml dung dịch metyl heptadecanoate (5.3).
Xem và có thể áp dụng các thông tin nêu trong EN ISO 5508 và Phụ lục A về các điều kiện phân tích và cách biểu thị kết quả.
Các điều kiện sắc ký (bơm định lượng, nhiệt độ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5374:2008 (ISO 5507:2002) về hạt có dầu, dầu và mỡ thực vật - tên gọi
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6120:1996 (ISO 662 : 1980) về dầu và mỡ động vật và thực vật - xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6562:1999 (CAC/RM 15 – 1969) về dầu mỡ động vật và thực vật - đánh giá hàm lượng chất béo sữa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6127:2010 (ISO 660 : 2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số axit và độ axit
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6351:2010 (ISO 6884 :2008) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tro
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7895:2008 (EN 14112 : 2003) về Dẫn xuất dầu và mỡ - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định độ ổn định oxy hoá (phép thử oxy hoá nhanh)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7894:2008 (EN 14110 : 2003) về Dẫn xuất dầu và mỡ - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định hàm lượng Metanol
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7869:2008 (ISO 14111 : 2003) về Dẫn xuất dầu và mỡ - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định chỉ số iôt
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5374:2008 (ISO 5507:2002) về hạt có dầu, dầu và mỡ thực vật - tên gọi
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6120:1996 (ISO 662 : 1980) về dầu và mỡ động vật và thực vật - xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6562:1999 (CAC/RM 15 – 1969) về dầu mỡ động vật và thực vật - đánh giá hàm lượng chất béo sữa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6127:2010 (ISO 660 : 2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số axit và độ axit
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6351:2010 (ISO 6884 :2008) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tro
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7895:2008 (EN 14112 : 2003) về Dẫn xuất dầu và mỡ - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định độ ổn định oxy hoá (phép thử oxy hoá nhanh)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7894:2008 (EN 14110 : 2003) về Dẫn xuất dầu và mỡ - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định hàm lượng Metanol
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7869:2008 (ISO 14111 : 2003) về Dẫn xuất dầu và mỡ - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định chỉ số iôt
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
Tiêu chuẩn quốc giaTCVN 7868:2008 (EN 14103 : 2003) về Dẫn xuất dầu và mỡ - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định hàm lượng este và este metyl axit linolenic
- Số hiệu: TCVN7868:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực