- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4393:2009 (ISO 643 : 2003) về Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-1:2004 về Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-2:2004 về Thép - Phân loại - Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011) về Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-2:2013 (ISO 9328-2:2011) về Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-3:2014 (ISO 9328-3:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-4:2014 (ISO 9328-4:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp
Steel flat products for pressure purposes − Technical delivery conditions − Part 5: Weldable fine grain steels, thermomechanically rolled
Lời nói đầu
TCVN 9985-5: 2014 hoàn toàn tương đương với ISO 9328-5:2011.
TCVN 9985-5:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 9985 (ISO 9328) Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Yêu cầu chung.
- Phần 2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao.
- Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa.
- Phần 4: Thép hợp kim niken với đặc tính ở nhiệt độ thấp quy định.
- Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt.
- Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram.
- Phần 7: Thép không gỉ.
THÉP DẠNG PHẲNG CHỊU ÁP LỰC - ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP - PHẦN 5: THÉP HẠT MỊN HÀN ĐƯỢC, CÁN CƠ NHIỆT
Steel flat products for pressure purposes - Technical delivery conditions − Part 5: Weldable fine grain steels, thermomechanically rolled
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho các loại sản phẩm thép dạng phẳng dùng cho thiết bị chịu áp lực, được chế tạo bằng các thép hạt mịn cán cơ-nhiệt hàn được như đã quy định trong các Bảng A.1 và B.1. Các thép này không thích hợp cho tạo hình áp lực nóng.
Cho đến nay, chưa có các dữ liệu thích hợp về tiêu chuẩn hóa các tính chất nhiệt độ nâng cao của các mác thép này. Nếu dự định sử dụng các mác thép này ở các nhiệt độ nâng cao thì điều kiện sử dụng phải được thỏa thuận riêng giữa các bên có liên quan.
Các yêu cầu và định nghĩa của TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) cũng áp dụng cho tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 1: Các mác thép hạt mịn được hiểu là các thép có cỡ hạt ferit 6 hoặc nhỏ hơn khi được thử phù hợp với TCVN 4393 (ISO 643).
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này đưa ra khả năng quy định các sản phẩm phù hợp với các tiêu chuẩn thiết kế của Châu Âu và các tiêu chuẩn thiết kế kiểu ASME.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7446 - 1:2004 (ISO 4948-1:1982), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân mác thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học.
TCVN 7446 - 2:2004 (ISO 4948-2:1981), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân mác thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.
TCVN 9985-1:2013(ISO 9328-1:2011), Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung.
ISO 10474:1991, Steel and steel products − Inspection documents (Thép và các sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).
4.1. Phân loại
Theo TCVN 7446 -1, TCVN 7446 -2 (ISO 4948-2) tất cả các mác thép được quy định trong tiêu
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3782:2009 (ISO 2232 : 1990) về Thép vuốt nguội sợi tròn dùng để chế tạo cáp thép sợi cacbon công dụng chung và cáp thép sợi đường kính lớn - Yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8508:2010 (ISO 4942:1988) về Thép và gang - Xác định hàm lượng vanadi - Phương pháp quang phổ N-BPHA
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6112:2010 (ISO 11484 : 2009) về Sản phẩm thép - Hệ thống đánh giá trình chuyên môn cá nhân thử không phá hủy của cơ sở sử dụng lao động
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10352:2014 (ISO 7788:1985) về Thép - Hoàn thiện bề mặt thép tấm và thép tấm rộng cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-3:2015 (ISO 4950-3:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 3: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái xử lý nhiệt (tôi + ram)
- 1Quyết định 3727/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4393:2009 (ISO 643 : 2003) về Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-1:2004 về Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-2:2004 về Thép - Phân loại - Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-1:2013 (ISO 9328-1:2011) về Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-2:2013 (ISO 9328-2:2011) về Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3782:2009 (ISO 2232 : 1990) về Thép vuốt nguội sợi tròn dùng để chế tạo cáp thép sợi cacbon công dụng chung và cáp thép sợi đường kính lớn - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8508:2010 (ISO 4942:1988) về Thép và gang - Xác định hàm lượng vanadi - Phương pháp quang phổ N-BPHA
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6112:2010 (ISO 11484 : 2009) về Sản phẩm thép - Hệ thống đánh giá trình chuyên môn cá nhân thử không phá hủy của cơ sở sử dụng lao động
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-3:2014 (ISO 9328-3:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-4:2014 (ISO 9328-4:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10352:2014 (ISO 7788:1985) về Thép - Hoàn thiện bề mặt thép tấm và thép tấm rộng cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11229-3:2015 (ISO 4950-3:1995 sửa đổi bổ sung 1:2003) về Tấm thép và thép băng rộng giới hạn chảy cao - Phần 3: Thép tấm và thép băng rộng được cung cấp ở trạng thái xử lý nhiệt (tôi + ram)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-5:2014 (ISO 9328-5:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt
- Số hiệu: TCVN9985-5:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực