Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9985-4:2014

ISO 9328-4:2011

THÉP DẠNG PHẲNG CHỊU ÁP LỰC -  ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP - PHẦN 4: THÉP HỢP KIM NICKEL CÓ TÍNH CHẤT CHỊU NHIỆT ĐỘ THẤP

Steel flat products for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 4: Nickel- alloy steels with specified low temperature properties

Lời nói đầu

TCVN 9985-4: 2014 hoàn toàn tương đương với ISO 9328-4:2011

TCVN 9985-4:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 9985 (ISO 9328), Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp bao gồm các phần sau:

- Phần 1: Yêu cầu chung.

- Phần 2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao.

- Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa.

- Phần 4: Thép hợp kim nickel với đặc tính ở nhiệt độ thấp quy định.

- Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt.

- Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram.

- Phần 7: Thép không gỉ.

 

THÉP DẠNG PHẲNG CHỊU ÁP LỰC -  ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP - PHẦN 4: THÉP HỢP KIM NICKEL CÓ TÍNH CHẤT CHỊU NHIỆT ĐỘ THẤP

Steel flat products for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 4: Nickel- alloy steels with specified low temperature properties

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện kỹ thuật khi cung cấp các thép tấm và thép dải hợp kim nickel dùng cho chế tạo thiết bị chịu áp lực như quy định trong các Bảng A.1 và B.1.

Tiêu chuẩn này cũng áp dụng các yêu cầu và định nghĩa của TCVN 9986-1 (ISO 9328-1).

CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này đề cập đến khả năng của các sản phẩm quy định phù hợp với các tiêu chuẩn thiết kế của Châu Âu và các tiêu chuẩn thiết kế của ASME.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7446 - 1:2004 (ISO 4948-1:1982), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học.

TCVN 7446 - 2:2004 (ISO 4948-2:1981), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.

TCVN 9985-1:2013(ISO 9328-1:2011), Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ

thuật khi cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung.

ISO 10474:1991, Steel and steel products - Inspection documents (Thép và các sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra).

3 Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).

4 Phân loại và ký hiệu

4.1 Phân loại

Theo TCVN 7446 -1 (ISO 4948-1), TCVN 7446-2 (ISO 4948-2) tất cả các mác thép được quy định trong tiêu chuẩn này đều là các thép hợp kim đặc biệt.

4.2 Ký hiệu

Xem TCVN 9985-1 (ISO 9328-1).

CHÚ THÍCH: Thông tin về các mác thép so sánh được trong các tiêu chuẩn quốc gia hoặc vùng lãnh thổ được cho trong Phụ lục C.

5 Thông tin do khách hàng cung cấp

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-4:2014 (ISO 9328-4:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim nickel có tính chất chịu nhiệt độ thấp

  • Số hiệu: TCVN9985-4:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản