- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7150:2007 (ISO 835:2007) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7149:2007 (ISO 385:2005) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Buret
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9675-3:2013
ISO 12966-3:2009
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - SẮC KÍ KHÍ CÁC METYL ESTE CỦA AXIT BÉO - PHẦN 3: CHUẨN BỊ METYL ESTE BẰNG TRIMETYLSULFONI HYDROXIT (TMSH)
Animal and vegetable fast and oils - Gas chromatography of fatty acid methyl esters - Part 3: Preparation of methyl esters using trimethylsulfonium hydroxide (TMSH)
Lời nói đầu
TCVN 9675-3:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 12966-3:2009;
TCVN 9675-3:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
Bộ TCVN 9675 (ISO 12966), Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí khí các metyl este của axit béo gồm các phần sau đây:
- TCVN 9675-2:2013 (ISO 12966-2:2011), Phần 2: Chuẩn bị metyl este của axit béo;
- TCVN 9675-3:2013 (ISO 12966-3:2009), Phần 3: Chuẩn bị metyl este của trimetylsulfoni hydroxit (TMSH).
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - SẮC KÍ KHÍ CÁC METYL ESTE CỦA AXIT BÉO - PHẦN 3: CHUẨN BỊ METYL ESTE BẰNG TRIMETYLSULFONI HYDROXIT (TMSH)
Animal and vegetable fast and oils - Gas chromatography of fatty acid methyl esters - Part 3: Preparation of methyl esters using trimethylsulfonium hydroxide (TMSH)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuyển hóa metyl nhanh bằng xúc tác kiềm đối với dầu và mỡ để chuẩn bị metyl este axit béo, sử dụng trimetylsulfoni hydroxit (TMSH). Phương pháp này chỉ dùng cho việc chuẩn bị metyl este của dầu và mỡ để phân tích sắc kí khí lỏng (GLC). Phương pháp này có thể áp dụng cho tất cả các loại dầu mỡ kể cả chất béo sữa và các hỗn hợp chứa chất béo sữa. Quá trình đồng phân hóa các axit béo chưa bão hòa ít xuất hiện và các axit béo đã đồng phân hóa chỉ có mặt ở giới hạn của phép xác định. Vì quá trình đồng phân hóa xảy ra, do đó không nên sử dụng quy trình này cho axit linoleic liên hợp (CLA). Vì CLA không phân tích được chính xác, nên phương pháp này không áp dụng để xác định tất cả thành phần axit béo của các mẫu chất béo sữa.
Chỉ khoảng 70 % đến 80 % axit béo tự do được este hóa. Trong trường hợp của các axit béo cyclopropyl và cyclopropenyl liên hợp, có thể tạo ra các phản ứng phụ nhưng chúng không cản trở phép xác định các axit béo.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này được xây dựng trên Phương pháp chuẩn của Đức C-VI 11 e (98) (xem Tài liệu tham khảo [8]).
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6128 (ISO 661), Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử.
3. Nguyên tắc
Mẫu được hòa tan trong tert-butyl metyl este (TBME) và trộn với dung dịch trimetylsulfoni hydroxit trong metanol. Các glycerid được chuyển hóa este với xúc tác kiềm tạo thành các metyl este axit béo (xem Tài liệu tham khảo [4] đến [8]). Các axit béo tự do được chuyển thành muối sau đó được nhiệt phân thành metyl este và dimetylsulfua trong bộ bơm. Thuốc thử dư cũng được nhiệt phân thành metanol và dimetylsulfua. Để thu được phản ứng nhiệt phân hoàn toàn, cần sử dụng bộ bơm nóng (bơm chia dòng) ở nhiệt độ nhỏ nhất là 250 0C.
Để xác định các axit béo mạch ngắn (từ C4 đến C8), có thể sử dụng metyl este của axit valeric làm chuẩn nội. Các lipid chứa các nhóm hydroxyl được chuyển đổi từng phần thành các chất dẫn xuất O-metyl ete tương ứng có thể cản trở các metyl este axit béo trong quá trình phân tách GLC (Tài liệu tham khảo [9]). Trong phần đầu của sắc đồ (vùng C4), có thể xuất hiện các pic của thuốc thử. Các pic này không được đưa vào phần tính kết quả.
4. Thuốc thử
CẢNH BÁO - Cần chú ý các quy định đối với việc xử lý các chất nguy hạ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9674:2013 (ISO 6800:1997) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định thành phần axit béo ở vị trí số 2 của các phân tử triglycerid
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9677:2013 (ISO 7847:1987) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các axit béo chưa bão hòa đa có cấu trúc cis, cis 1,4-dien
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8896:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tertbutyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8897:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10713-1:2015 (ISO 15788-1:1999) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 1: Phương pháp sắc kí khí cột mao quản (phương pháp chuẩn)
- 1Quyết định 1015/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7150:2007 (ISO 835:2007) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7149:2007 (ISO 385:2005) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Buret
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6128:2007 (ISO 661:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9674:2013 (ISO 6800:1997) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định thành phần axit béo ở vị trí số 2 của các phân tử triglycerid
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9677:2013 (ISO 7847:1987) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các axit béo chưa bão hòa đa có cấu trúc cis, cis 1,4-dien
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8896:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tertbutyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8897:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10713-1:2015 (ISO 15788-1:1999) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 1: Phương pháp sắc kí khí cột mao quản (phương pháp chuẩn)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9675-3:2013 (ISO 12966-3:2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí khí các metyl este của axit béo - Phần 3: Chuẩn bị metyl este bằng trimetylsulfoni hydroxit (TMSH)
- Số hiệu: TCVN9675-3:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực