- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-3:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Cơ học
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-4:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 4: Nhiệt
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-5:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Điện và từ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-6:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 6: ánh sáng và bức xạ điện từ liên quan
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-7:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Âm học
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-8:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 8: Hoá lý và vật lý phân tử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-2:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Hiện tượng tuần hoàn và liên quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-1:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Không gian và thời gian do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8113-1:2009 (ISO 5167-1 : 2003) về Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang tròn chảy đầy - Phần 1: Nguyên lý và yêu cầu chung
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8113-2:2009 (ISO 5167-2 : 2003) về Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào các đường ống có tiết diện tròn chảy đầy - Phần 2: Tấm tiết lưu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8113-3:2010 (ISO 5167-3: 2003) về Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang chảy đầy – Phần 3: Vòi phun và vòi phun Venturi
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8113-4:2010 (ISO 5167-4:2003) về Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang chảy đầy – Phần 4: Ống Venturi
MÁY NÉN TUA BIN - QUY TẮC THỬ TÍNH NĂNG
Turbocompressors - Performance test code
Lời nói đầu
TCVN 9448:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 5389:2005.
TCVN 9448:2012 Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 118 Máy nén khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY NÉN TUA BIN - QUY TẮC THỬ TÍNH NĂNG
Turbocompressors - Performance test code
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phép thử tính năng của tất cả các kiểu máy nén tuabin. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các quạt và bơm chân không cao hoặc các máy nén kiểu phun có các bộ phận truyền động di động.
Máy nén tuabin gồm có các bộ phận trong đó nén và xả là các quá trình vận hành liên tục. Khí được vận chuyển và được nén trong các bộ cánh quạt và được giảm tốc cùng với việc tăng thêm áp suất trong stato có cánh hoặc không có cánh cố định.
Tiêu chuẩn này cung cấp các phương tiện tiêu chuẩn cho việc chuẩn bị, thủ tục, đánh giá các thử nghiệm tính năng trên các máy nén như đã quy định ở trên. Phép thử nghiệm thu đối với tính năng dựa trên quy tắc thử tính năng này. Các phép thử nghiệm thu dùng để chứng minh sự đáp ứng các điều kiện đặt hàng và sự bảo hành được quy định trong hợp đồng.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung nếu có.
TCVN 8113-1 (ISO 5167-1), Đo dòng lưu chất bằng các dụng cụ đo chênh áp được lắp vào các ống dẫn có tiết diện tròn chứa đầy lưu chất - Phần 1: Nguyên tắc chung và các yêu cầu.
3.1. Ký hiệu và đơn vị
3.1.1. Chữ cái la tinh
Ký hiệu | Nghĩa | đơn vị | |
A | Diện tích | m2 | |
a | Tốc độ âm thanh | m/s | |
B | Dung sai chế tạo | % | |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9455:2013 (ISO 5388:1981) về Máy nén không khí tĩnh tại - Quy định an toàn và quy phạm vận hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9456:2013 (ISO 5390:1977) về Máy nén khí - Phân loại
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9457:2013 (ISO 5941:1979) về Máy nén khí, máy và dụng cụ khí nén - Áp suất ưu tiên
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-89:2011 (IEC 60335-2-89:2010) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-89: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm lạnh dùng trong thương mại có khối làm lạnh hoặc máy nén lắp liền hoặc lắp rời
- 1Quyết định 3711/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-3:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Cơ học
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-4:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 4: Nhiệt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-5:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Điện và từ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-6:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 6: ánh sáng và bức xạ điện từ liên quan
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-7:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Âm học
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-8:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 8: Hoá lý và vật lý phân tử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-2:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Hiện tượng tuần hoàn và liên quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-1:1998 về Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Không gian và thời gian do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8113-1:2009 (ISO 5167-1 : 2003) về Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang tròn chảy đầy - Phần 1: Nguyên lý và yêu cầu chung
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8113-2:2009 (ISO 5167-2 : 2003) về Đo dòng lưu chất bằng các thiết bị chênh áp gắn vào các đường ống có tiết diện tròn chảy đầy - Phần 2: Tấm tiết lưu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8113-3:2010 (ISO 5167-3: 2003) về Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang chảy đầy – Phần 3: Vòi phun và vòi phun Venturi
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8113-4:2010 (ISO 5167-4:2003) về Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang chảy đầy – Phần 4: Ống Venturi
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9455:2013 (ISO 5388:1981) về Máy nén không khí tĩnh tại - Quy định an toàn và quy phạm vận hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9456:2013 (ISO 5390:1977) về Máy nén khí - Phân loại
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9457:2013 (ISO 5941:1979) về Máy nén khí, máy và dụng cụ khí nén - Áp suất ưu tiên
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-89:2011 (IEC 60335-2-89:2010) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-89: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm lạnh dùng trong thương mại có khối làm lạnh hoặc máy nén lắp liền hoặc lắp rời
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9448:2013 (ISO 5389:2005) về Máy nén tua bin - Quy tắc thử tính năng
- Số hiệu: TCVN9448:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực