Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Cold-reduced carbon steel sheet
According hardness requirements
Lời nói đầu
TCVN 8593 : 2011 hoàn toàn tương đương ISO 5954 : 2007.
TCVN 8593 : 2011 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ công bố.
THÉP LÁ CACBON CÁN NGUỘI THEO YÊU CẦU ĐỘ CỨNG
Cold-reduced carbon steel sheet according hardness requirements
1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép lá cacbon cán nguội và những yêu cầu về độ cứng tương ứng. Tiêu chuẩn này phù hợp cho các ứng dụng mà ở đó bề mặt thép là quan trọng hàng đầu.
1.2 Các giới hạn sản xuất của thép lá cacbon cán nguội theo yêu cầu độ cứng tuỳ thuộc vào phạm vi độ cứng cụ thể được quy định hoặc được thoả thuận. Thép lá này được sản xuất với chiều dày 0,36 mm và lớn hơn (thông thường được chế tạo đến 3 mm) và chiều rộng 600 mm và rộng hơn quấn thành cuộn và tấm cắt. Độ cứng thường là Rockwell B (HRB).
1.3 Phạm vi độ cứng thông dụng như sau (xem 5.6):
- CRH-50: Độ cứng Rockwell B 50 đến 70;
- CRH-60: Độ cứng Rockwell B 60 đến 80;
- CRH-70: Độ cứng Rockwell B 70 đến 90;
- CRH-NN: Tất cả phạm vi độ cứng Rockwell B với 20 điểm trở lên và gồm cả giá trị lớn nhất HRB90 (giá trị nhỏ nhất của phạm vị quy định được ký hiệu dưới đây).
CHÚ THÍCH: Các phạm vi của thang Rockwell nhỏ hơn 20 điểm có thể được quy định khi có sự thoả thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
1.4 Thép lá cacbon
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3784:1983 về Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3785:1983 về Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8596:2011 (ISO 14590 : 2005) về thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp với tính năng tạo hình tốt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3780:1983 về Thép lá mạ thiếc (tôn trắng) - Cỡ, thông số, kích thước
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8595:2011 (ISO 13887:2004) về Thép lá cán nguội có giới hạn chảy cao với tính năng tạo hình tốt
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1985 về Thép tròn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3104:1979 về Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác, yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10355:2014 (ISO 3575:2011) về Thép lá các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục - Chất lượng thương mại và chất lượng kéo
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11230:2015 (ISO 10384:2012)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11231:2015 (ISO 5002:2013)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11375:2016 (ISO 16172:2011) về Thép lá phủ mạ kim loại nhúng nóng liên tục dùng cho ống thép lượn sóng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11378:2016 (ISO 5001:2012) về Thép lá cacbon cán nguội dùng cho tráng men thủy tinh
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11379:2016 (ISO 5952:2011) về Thép lá cán nóng liên tục chất lượng kết cấu có độ bền chống ăn mòn khí quyển nâng cao
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11381:2016 (ISO 15179:2012) về Thép lá cacbon đúc cán liên tục chất lượng kết cấu và độ bền cao
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3784:1983 về Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3785:1983 về Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8596:2011 (ISO 14590 : 2005) về thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp với tính năng tạo hình tốt
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-2:2007 (ISO 6508-2 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-3:2007 (ISO 6508-3 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3780:1983 về Thép lá mạ thiếc (tôn trắng) - Cỡ, thông số, kích thước
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7574:2006 về Thép tấm cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8595:2011 (ISO 13887:2004) về Thép lá cán nguội có giới hạn chảy cao với tính năng tạo hình tốt
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1985 về Thép tròn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3104:1979 về Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác, yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7578-2:2006 (ISO 6336-2 : 1996) về Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng - Phần 2: Tính toán độ bền bề mặt (tiếp xúc)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7578-3:2006 (ISO 6336-3 : 1996) về Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng - Phần 3: Tính toán độ bền uốn của răng
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10355:2014 (ISO 3575:2011) về Thép lá các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục - Chất lượng thương mại và chất lượng kéo
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11230:2015 (ISO 10384:2012)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11231:2015 (ISO 5002:2013)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11375:2016 (ISO 16172:2011) về Thép lá phủ mạ kim loại nhúng nóng liên tục dùng cho ống thép lượn sóng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11378:2016 (ISO 5001:2012) về Thép lá cacbon cán nguội dùng cho tráng men thủy tinh
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11379:2016 (ISO 5952:2011) về Thép lá cán nóng liên tục chất lượng kết cấu có độ bền chống ăn mòn khí quyển nâng cao
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11381:2016 (ISO 15179:2012) về Thép lá cacbon đúc cán liên tục chất lượng kết cấu và độ bền cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8593:2011 (ISO 5954 : 2007) về Thép lá cacbon cán nguội theo yêu cầu độ cứng
- Số hiệu: TCVN8593:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra