TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8400-23 : 2014
BỆNH ĐỘNG VẬT-QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN-PHẦN 23: BỆNH UNG KHÍ THÁN
Animal diseases - Diagnostic procedure - Part 23: Blackleg disease
Lời nói đầu
TCVN 8400-23:2014 do Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương - Cục Thú y biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BỆNH ĐỘNG VẬT-QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN-PHẦN 23: BỆNH UNG KHÍ THÁN
Animal diseases - Diagnostic procedure - Part 23: Blackleg disease
CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được hết tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn sức khỏe thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định quy trình chẩn đoán bệnh ung khí thán trên trâu, bò do vi khuẩn Clostridium chauvoie gây ra.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
Bệnh ung khí thán (Blackleg disease)
Bệnh ung khí thán là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở trâu, bò do vi khuẩn yếm khí Clostridium chauvoei gây ra, có đặc trưng là trâu, bò sốt cao, các bắp thịt sưng, khí thũng.
Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương không có Rnase, trừ khi có quy định khác.
3.1. Thạch máu, thạch máu cơ bản được bổ sung từ 5 % đến 7 % máu cừu, máu bê, hoặc máu thỏ (pha chế thạch theo hướng dẫn của nhà sản xuất).
3.2. Thạch thường.
3.3. Canh thang thịt (cooked meat).
3.4. Môi trường nước thịt BHI (Brain heart infusion broth).
3.5. Môi trường pepton.
3.6. Nguyên liệu, hóa chất cho phương pháp nhuộm Gram (xem Phụ lục A)
3.7. Nguyên liệu, hóa chất cho các phản ứng sinh hóa (xem Phụ lục B).
3.8. Môi trường urê cơ bản.
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm vi sinh và các thiết bị, dụng cụ cụ thể như sau:
4.1. Tủ ấm, duy trì nhiệt độ 37 °C.
4.2. Que cấy, vô trùng.
4.3. Đèn cồn.
4.4. Nồi hấp, duy trì ở nhiệt độ 115°C, 121 °C.
4.5. Nồi đun cách thủy, duy trì ở 100 °C.
4.6. Kính hiển vi quang học, có độ phóng đại 1000 lần.
4.7. Ống nghiệm, sạch, vô trùng.
4.8. Phiến kính, sạch.
5.1. Chẩn đoán lâm sàng
5.1.1. Đặc điểm dịch tễ
- Bệnh xảy ra quanh năm nhưng thường tập trung vào những tháng nóng, ẩm, mưa nhiều.
- Bệnh xuất hiện lẻ tẻ.
- Vi khuẩn không lây trực tiếp từ con ốm sang con khỏe. Nha
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-21:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 21: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-22:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh giả dại ở lợn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-24:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh viêm phế quản truyền nhiễm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-26:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 26: Bệnh cúm gia cầm H5N1
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-27:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 27: Bệnh sán lá gan
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-21:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 21: Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-22:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh giả dại ở lợn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-24:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh viêm phế quản truyền nhiễm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-26:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 26: Bệnh cúm gia cầm H5N1
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-27:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 27: Bệnh sán lá gan
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-23:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh ung khí thán
- Số hiệu: TCVN8400-23:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực