Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8371 : 2010

GẠO LẬT

Brown rice

Lời nói đầu

TCVN 8371 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn 10TC-02 Ngũ cốc và đậu đỗ (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

GẠO LẬT

Brown rice

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại gạo lật (thuộc loài Oryza sativa L.) được dùng làm thức ăn cho người và chế biến thành gạo trắng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 5643 : 1999, Gạo - Thuật ngữ và định nghĩa

TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn

ISO 712, Cereals and cereal products - Determination of moisture content - Routine reference method (Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Xác định độ ẩm - Phương pháp chuẩn thường quy)

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa nêu trong TCVN 5643:1999 và các thuật ngữ, định nghĩa sau đây:

3.1

Độ ẩm (moisture content)

Lượng nước và các chất dễ bay hơi có trong gạo lật, tính bằng phần trăm theo khối lượng, được xác định theo phương pháp quy định trong ISO 712 bằng cách sấy mẫu ở nhiệt độ (130 ± 3)oC trong thời gian (120 ±  5) min.

3.2

Tạp chất (impurities)

Những vật chất không phải là thóc gạo, bao gồm tạp chất hữu cơ (trấu, mảnh rơm, rác, xác côn trùng, hạt hư hỏng hoàn toàn, hạt cây trồng khác, cỏ dại…), tạp chất vô cơ (đất, cát, đá, sỏi, mảnh kim loại…) và toàn bọ phần lọt qua sàng có cỡ lỗ 1,0 mm.

4. Các yêu cầu

4.1 Phân loại theo kích thước và dạng hạt

4.1.1 Gạo lật được phân làm 3 loại theo chiều dài hạt theo quy định trong Bảng 1

Bảng 1 - Phân loại gạo lật theo chiều dài hạt

Loại gạo lật

Chiều dài hạt

mm

Hạt rất dài

lớn hơn 7,0

Hạt dài

từ 6,0 đến 7,0

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8371:2010 về Gạo lật

  • Số hiệu: TCVN8371:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản