Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8099-4:2018

ISO 8968-4:2016

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ - PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ PROTEIN VÀ NITƠ KHÔNG PHẢI NITƠ PROTEIN, TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THỰC (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

Milk and milk product - Determination of nitrogen content - Part 4: Determination of protein and non protein-nitrogen content and true protein content calculation (reference method)

Lời nói đầu

TCVN 8099-4:2018 thay thế TCVN 8099-4:2009 và TCVN 8099-5:2009;

TCVN 8099-4:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 8968-4:2016;

TCVN 8099-4:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;

Bộ tiêu chuẩn TCVN 8099 (ISO 8968), Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ gồm các phần sau đây:

- TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014), Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Nguyên tắc Kjeldahl và tính protein thô;

- TCVN 8099-3:2009 (ISO 8968-3:2004), Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 3: Phương pháp phân hủy kín (Phương pháp thông dụng nhanh Semi-macro);

- TCVN 8099-4:2018 (ISO 8968-4:2016), Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein và nitơ không phải nitơ protein, tính hàm lượng protein thực (phương pháp chuẩn).

 

SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ - PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ PROTEIN VÀ NITƠ KHÔNG PHẢI NITƠ PROTEIN, TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THỰC (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

Milk and milk product - Determination of nitrogen content - Part 4: Determination of protein and non-protein-nitrogen content and true protein content calculation (reference method)

CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được hết tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các gii hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp trực tiếp và gián tiếp xác định hàm lượng nitơ protein trong sữa nguyên chất hoặc sữa đã tách chất béo dạng lỏng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8099-1 (ISO 8968-1), Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl và tính hàm lượng protein thô.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1

Hàm lượng nitơ không phải nitơ protein (non-protein-nitrogen content)

NPN

Phần khối lượng của nitơ xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH  Hàm lượng nitơ không phải nitơ protein được biểu thị bằng phần trăm khối lượng.

3.2

Hàm lượng nitơ protein (protein-nitrogen content)

Phần khối lượng của nitơ xác định được bằng phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp quy định trong tiêu chuẩn này.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-4:2018 (ISO 8968-4:2016) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein và nitơ không phải nitơ protein, tính hàm lượng protein thực (phương pháp chuẩn)

  • Số hiệu: TCVN8099-4:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản