Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7990 : 2008

ASTM D 2500 - 05

SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM SƯƠNG

Petroleum products - Test method for determination of cloud point

Lời nói đầu

TCVN 7990 : 2008 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 2500-05 Standard Test Method for Cloud Point of Petroleum Products với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 2500-05 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.

TCVN 7990 : 2008 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 7990 : 2008

SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM SƯƠNG

Petroleum products - Test method for determination of cloud point

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định điểm sương dưới 49 °C của các sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu điêzen sinh học trong suốt, với lớp chất dày 40 mm.

CHÚ THÍCH 1 Chương trình thử nghiệm liên phòng với các sản phẩm dầu mỏ có độ mầu bằng hoặc thấp hơn 3,5 theo phương pháp ASTM D1500. Độ chụm được công bố trong phương pháp thử này không áp dụng cho các mẫu có màu ASTM lớn hơn 3,5.

1.2. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Các quy định cụ thể về các nguy hiểm, xem Điều 7.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

ASTM D 1500 Test Method for ASTM color of petroleum products (ASTM color scale) (Phương pháp xác định màu ASTM của sản phẩm dầu mỏ) (Thang đo màu ASTM).

ASTM E 1 Specification for ASTM liquid-in-glass thermometers (Nhiệt kế thủy tinh - Yêu cầu kỹ thuật).

3. Thuật ngữ, định nghĩa

3.1. Định nghĩa các thuật ngữ dùng trong tiêu chuẩn này:

3.1.1. Điêzen sinh học (biodiesel)

Nhiên liệu bao gồm các este mono-alkyl của các axit béo mạch dài được chuyển hóa từ các dầu thực vật, hoặc mỡ động vật, ký hiệu là B100.

3.1.1.1. Giải thích - Điêzen sinh học là sản phẩm điển hình của phản ứng giữa dầu thực vật hoặc mỡ động vật với rượu như metanol hoặc etanol trong sự có mặt của chất xúc tác để nhận được các este mono và glycerin. Nhiên liệu này có chứa 14 loại axit béo khác nhau, được chuyển hóa thành các este metyl axit béo (FAME).

3.1.2. Hỗn hp điêzen sinh học (biodiesel blend)

Hỗn hợp của nhiên liệu điêzen sinh học với nhiên liệu điêzen gốc dầu mỏ, ký hiệu là BXX, trong đó: XX là % thể tích điêzen sinh học.

3.1.3. Điểm sương của sản phẩm du m và điêzen sinh học (cloud point in petroleum and petroleum products)

Nhiệt độ của mẫu chất lỏng mà tại đó xuất hiện một lượng rất nhỏ những tinh thể hydrocacbon đầu tiên, khi mẫu được làm lạnh ở những điều kiện quy định.

3.1.3.1. Gii thích - Đối với nhiều nhà quan sát, việc kết tụ những tinh thể sáp giống như một mảng băng tr

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7990:2008 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm sương

  • Số hiệu: TCVN7990:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản