- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5232:2002 (ISO 105-D01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần D01: Độ bền màu với giặt khô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-C10:2007 (ISO 105 - C10 : 2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C10: Độ bền màu với giặt bằng xà phòng hoặc xà phòng và soda
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5470:2007 (ISO 105-G01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G01: Độ bền màu với nitơ oxit
Textiles - Tests for colour fastness - Part G04: Colour fastness to oxides of nitrogen in the atmosphere at high humidities
Lời nói đầu
TCVN 7835-G04:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 105-G04:1989.
TCVN 7835-G04:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo Iường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Phương pháp thử này dựa trên phương pháp thử (AATCC 164-1987) được xây dựng bởi AATCC, đáp ứng yêu cầu cụ thể ở Mỹ để xác định sự phai màu do sự có mặt của các ôxít của nitơ tại độ ẩm tương đối cao. Các điều kiện như vậy phổ biến dọc theo bờ biển Vịnh Mehico của Mỹ và miền nam California. Sự phai màu của một số thuốc nhuộm trên các xơ nhân tạo nhất định, đặc biệt trên thảm, được quan sát thấy khá nhiều dưới các điều kiện như vậy. Sự phát triển phương pháp thử này cho phép các nhà sản xuất thuốc nhuộm, nhà sản xuất xơ và nhà sản xuất vật liệu dệt lựa chọn sự kết hợp thuốc nhuộm/xơ đảm bảo bền với sự phai màu khi có mặt của các ôxít nitơ tại độ ẩm tương đối cao. Các vải tương tự khi được thử ở độ ẩm thấp cho thấy rất ít hoặc không phai màu.
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN G04: ĐỘ BỀN MÀU VỚI CÁC OXIT NITƠ TRONG MÔI TRƯỜNG CÓ ĐỘ ẨM CAO
Textiles - Tests for colour fastness - Part G04: Colour fastness to oxides of nitrogen in the atmosphere at high humidities
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu của vật liệu dệt với tác động của các ôxit nitơ trong môi trường có nhiệt độ tăng và độ ẩm tương đối cao.
Đối với phép thử ở độ ẩm thấp hơn, xem ISO 105-G:1978, phần G01.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5466 (ISO 105-A02), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu
TCVN 4537-1:2002 (ISO 105-C01:1989)[1], Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C01: Độ bền màu với giặt: Phép thử 1
TCVN 4537-2:2002 (ISO 105-C02:1989)[2], Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần C02: Độ bền màu với giặt: Phép thử 2
TCVN 4537-3:2002 (ISO 105-C03:1989)[3], Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C03: Độ bền màu với giặt: Phép thử 3
TCVN 4537-4:2002 (ISO 105-C04:1989)[4], Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C04: Độ bền màu với giặt: Phép thử 4
TCVN 4537-5:2002 (SO 105-C05:1989)[5], Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C05: Độ bền màu với giặt: Phép thử 5
TCVN 5232:1990 (ISO 105-D01:1987)[6], Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu đối với tẩy khô
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X11:2007 (ISO 105-X11 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X11: Độ bền màu với là ép nóng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F09:2010 (ISO 105-F09:2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ xát bằng bông
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7421-1:2013 (ISO 14184-1:2011) về Vật liệu dệt - Xác định formanlđehyt - Phần 1: Formanlđehyt tự do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-B05:2013 (ISO 105-B05:1993) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B05: Phát hiện và đánh giá sự thay đổi màu theo ánh sáng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10038:2013 (ISO 2959:2011) về Vật liệu dệt - Các đặc điểm của vải dệt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-1:2013 (ISO 9073-1:1989) về Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 1: Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-2:2013 (ISO 9073-2:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 2: Xác định độ dày
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X04:2014 (ISO 105-X04:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X04: Độ bền màu với quá trình kiềm bóng
- 1Quyết định 4217/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5232:2002 (ISO 105-D01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần D01: Độ bền màu với giặt khô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X11:2007 (ISO 105-X11 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X11: Độ bền màu với là ép nóng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F09:2010 (ISO 105-F09:2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ xát bằng bông
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-C10:2007 (ISO 105 - C10 : 2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C10: Độ bền màu với giặt bằng xà phòng hoặc xà phòng và soda
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5470:2007 (ISO 105-G01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G01: Độ bền màu với nitơ oxit
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7421-1:2013 (ISO 14184-1:2011) về Vật liệu dệt - Xác định formanlđehyt - Phần 1: Formanlđehyt tự do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-B05:2013 (ISO 105-B05:1993) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B05: Phát hiện và đánh giá sự thay đổi màu theo ánh sáng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10038:2013 (ISO 2959:2011) về Vật liệu dệt - Các đặc điểm của vải dệt
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-1:2013 (ISO 9073-1:1989) về Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 1: Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-2:2013 (ISO 9073-2:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 2: Xác định độ dày
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X04:2014 (ISO 105-X04:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X04: Độ bền màu với quá trình kiềm bóng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-G04:2013 (ISO 105-G04:1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G04: Độ bền màu với các oxit nitơ trong môi trường có độ ẩm cao
- Số hiệu: TCVN7835-G04:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực