Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7830 : 2012
MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Non - ducted air conditioners - Energy Efficiency
Lời nói đầu
TCVN 7830:2012 thay thế cho TCVN 7830:2007;
TCVN 7830:2012 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Non - ducted air conditioners - Energy Efficiency
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy điều hòa không khí không ống gió sử dụng máy nén-động cơ kiểu kín và giàn ngưng tụ làm mát bằng không khí (sau đây gọi tắt là thiết bị) có năng suất lạnh danh định đến 14000 W (48 000 BTU/h).
Tiêu chuẩn này quy định giá trị hiệu suất năng lượng tối thiểu và các cấp hiệu suất năng lượng của thiết bị.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy điều hòa không khí làm mát bằng nước, loại có ống gió, loại xách tay hoặc các máy điều hòa không khí nhiều hơn hai cụm.
Tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7831:2012, Máy điều hòa không khí không ống gió - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
TCVN 6576 (ISO 5151), Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và đánh giá tính năng.
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 6576 (ISO 5151), TCVN 7831:2012 và định nghĩa dưới đây.
3.1. Hiệu suất năng lượng theo EER (Energy Efficiency by EER)
Tỷ số giữa năng suất lạnh tổng và công suất điện hiệu dụng trong các điều kiện xác định.
3.2. Hiệu suất năng lượng theo CSPF (Energy Efficiency by CSPF)
Tỷ số giữa tổng lượng nhiệt hàng năm mà thiết bị có thể lấy khỏi không khí trong phòng khi vận hành ở chế độ hoạt động làm mát và tổng lượng điện hàng năm mà thiết bị tiêu thụ trong cũng giai đoạn đó.
4. Hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS)
4.1. Hiệu suất năng lượng theo EER
Hiệu suất năng lượng của thiết bị được xác định theo TCVN 6576 (ISO 5151). Các giá trị hiệu suất năng lượng tối thiểu phải phù hợp với Bảng 1.
Bảng 1 - Hiệu suất năng lượng tối thiểu
Kiểu thiết bị | Năng suất lạnh danh định (f) W (BTU/h) | Hiệu suất năng lượng tối thiểu (EERmin) W/W |
Một cụm | - |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 166:2001 về thuật ngữ kỹ thuật lạnh, thông gió, sưởi ấm và điều hòa không khí do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 232:1999 về hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9508:2012 về Màn hình máy tính - Hiệu suất năng lượng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9509:2012 về Máy in - Hiệu suất năng lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9510:2012 về Máy photocopy - Hiệu suất năng lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9536:2012 về Máy thu hình - Hiệu suất năng lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9537:2012 về Máy thu hình - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 1Quyết định 3495/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 3184/QĐ-BKHCN năm 2015 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN 166:2001 về thuật ngữ kỹ thuật lạnh, thông gió, sưởi ấm và điều hòa không khí do Bộ Thủy sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 232:1999 về hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2007 về Điều hoà không khí - Hiệu suất năng lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7831:2012 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9508:2012 về Màn hình máy tính - Hiệu suất năng lượng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9509:2012 về Máy in - Hiệu suất năng lượng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9510:2012 về Máy photocopy - Hiệu suất năng lượng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9536:2012 về Máy thu hình - Hiệu suất năng lượng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9537:2012 về Máy thu hình - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2015 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2012 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
- Số hiệu: TCVN7830:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra