Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7830 : 2015
MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Non-ducted air conditioners - Energy Efficiency
Lời nói đầu
TCVN 7830:2015 thay thế TCVN 7830:2012;
TCVN 7830:2015 do Tiểu Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC/E1/SC5 Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Non-ducted air conditioners - Energy Efficiency
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy điều hòa không khí không ống gió sử dụng máy nén-động cơ kiểu kín và giàn ngưng tụ làm mát bằng không khí, một cụm hoặc hai cụm, có hoặc không có biến tần (sau đây gọi tắt là thiết bị) có năng suất lạnh danh định đến 12 000 W (41 000 BTU/h).
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho máy điều hòa không khí có ống gió có năng suất lạnh danh định nhỏ hơn 8 000 W và được thiết kế để làm việc ở áp suất tĩnh bên ngoài nhỏ hơn 25 Pa.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy điều hòa không khí làm mát bằng nước, loại có ống gió, loại xách tay, loại đứng sàn, loại âm trần, các máy điều hòa không khí nhiều hơn hai cụm hoặc các máy điều hòa không khí sử dụng điện ba pha.
2. Tài liệu viện dẫn
Tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 6576:2013 (ISO 5151:2010), Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và đánh giá tính năng
TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013), Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 1: Hệ số hiệu quả mùa làm lạnh
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 6576:2013 (ISO 5151:2010), TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013) và định nghĩa dưới đây.
3.1. Hiệu suất năng lượng (Energy Efficiency)
CSPF
Hiệu suất năng lượng của máy điều hòa không khí được xác định bằng hệ số hiệu quả mùa làm lạnh (CSPF).
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu về năng suất lạnh
Năng suất lạnh phải lớn hơn hoặc bằng 95 % năng suất lạnh do nhà chế tạo công bố.
4.2. Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
Hiệu suất năng lượng của thiết bị được chia thành 5 cấp. Ứng với các cấp hiệu suất năng lượng từ 1 đến 5, hiệu suất năng lượng không được nhỏ hơn giá trị quy định trong Bảng 1. Cấp 1 là cấp có hiệu suất năng lượng thấp nhất, cấp 5 là cấp có hiệu suất năng lượng cao nhất.
Bảng 1 - Cấp hiệu suất năng lượng
Kiểu thiết bị | Năng suất lạnh danh định (f) W (BTU/h) |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10273-3:2013 (ISO 16358-3:2013) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 3: Hệ số hiệu quả cả năm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7826:2015 về Quạt điện - Hiệu suất năng lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8252:2015 về Nồi cơm điện - Hiệu suất năng lượng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50003:2015 (ISO 50003:2014) về Hệ thống quản lý năng lượng - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý năng lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-1:2015 (ISO 8573-1:2010) về Không khí nén - Phần 1: Chất gây nhiễm bẩn và cấp độ sạch
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11304:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phần tử khí khô
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13139:2020 (ISO 18326:2018) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió không ống gió, xách tay, có một ống gió thải – Thử và xác định thông số tính năng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6577:2020 (ISO 13253:2017) về Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió - gió có ống gió - Thử và xác định thông số tính năng
- 1Quyết định 3185/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia Máy điều hòa không khí không ống gió do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2012 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6576:2013 (ISO 5151:2010) về Máy điều hoà không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và đánh giá tính năng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 1: Hệ số hiệu quả mùa làm lạnh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10273-3:2013 (ISO 16358-3:2013) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 3: Hệ số hiệu quả cả năm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7826:2015 về Quạt điện - Hiệu suất năng lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8252:2015 về Nồi cơm điện - Hiệu suất năng lượng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 50003:2015 (ISO 50003:2014) về Hệ thống quản lý năng lượng - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý năng lượng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11256-1:2015 (ISO 8573-1:2010) về Không khí nén - Phần 1: Chất gây nhiễm bẩn và cấp độ sạch
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11304:2016 về Phát thải nguồn tĩnh - Phương pháp phân tích khí khối lượng mol phần tử khí khô
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13139:2020 (ISO 18326:2018) về Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió không ống gió, xách tay, có một ống gió thải – Thử và xác định thông số tính năng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6577:2020 (ISO 13253:2017) về Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt gió - gió có ống gió - Thử và xác định thông số tính năng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2021 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2015 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
- Số hiệu: TCVN7830:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra